Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019

doc 15 Trang Bình Hà 31
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019
 Thứ hai, ngày 01 tháng 10 năm 2018
 Học vần
 Bài 17: u - ư
I.Mục tiêu:
 - Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được : u, ư, nụ, thư.
 -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ, thư; câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Thủ đô.
 -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
 - Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 - Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm u, ư.
 3.2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm u:
 - Nhận diện chữ: Chữ u gồm: một nét xiên 
 phải, hai nét móc ngược. HS trên chuẩn trả lời: 
 Hỏi: So sánh u với i? Giống: nét xiên, nét móc ngược.
 Khác: u có tới 2 nét móc ngược, âm 
 i có dấu chấm ở trên.
 -Phát âm và đánh vần : u, nụ
 - Phát âm: miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi.
 - Đánh vần: n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng HS dưới chuẩn, chuẩn đánh vần, HS 
 dưới âm u . trên chuẩn đọc trơn: nụ
 b.Dạy chữ ghi âm ư:
 - Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên 
 nét sổ thứ hai.
 Hỏi: So sánh u và ư ? Giống: đều có chữ u
 Khác: ư có thêm dấu râu.
 -Phát âm và đánh vần: ư và tiếng thư 
 - Phát âm: Miệng mở hẹp như phát âm i, u (c nhân - đ thanh)
 nhưng thân lưỡi nâng lên. đánh vần, đọc trơn thư
 - Đánh vần: Âm th đứng trước, âm ư đứng sau
 c. Hướng dẫn viết bảng con:
 - Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt Viết bảng con: u, nụ, ư , thư.
 phấn)
 đ.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 -Đọc lại toàn bài trên bảng
 4.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
 Tiết 2:
 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
 2 Bước 2: HS nêu lại những việc đã làm để 
 Đại diện một số em lên trình bày. cho cơ thể luôn khoẻ mạnh là:
 - GV theo dõi sửa sai - Tắm rửa, gội đầu, thay quần áo, 
 GV kết luận: Muốn cho cơ thể luôn khoẻ mạnh, cắt móng tay, móng chân,
 sạch sẽ các con cần phải thường xuyên tắm rửa , -HS theo dõi
 thay quần áo,cắt móng tay ,móng chân 
 3.3.Hoạt động2: Làm việc với SGK 
 Bước 1: -HS thay phiên nhau tập đặt câu 
 -Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt hỏi và trả lời.
 câu hỏi cho từng hình.ví dụ: - Đại diện một số em lên trả lời.
 -HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái trang sách và hỏi: - Hình 1: Bạn đang còn tắm
 + Hai bạn đang làm gì? - Hình 2: 2 bạn dã đầy đủ đồ ấm đi 
 +Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai? học 
 Bước 2: - Hình 3: 1 bạn chải tóc 
 -GV cho HS xung phong trả lời - Hình 4: 1 bạn đi học chân không 
 * Kết luận: mang dép.
 Muốn cho cơ thể luôn sạch sẽ , khoẻ mạnh các - Hình 5: 1 bạn đang tắm cùng với 
 con nên: tắm rửa thường xuyên, mặc đủ ấm , trâu ở hồ:
 không tắm những nơi nước bẩn. HS dưới chuẩn,chuẩn trả lời
 3.4.Hoạt động 3:
 -Bước 1:
 GV nêu: Hãy nêu các việc làm cần thiết khi tắm? -HS trên chuẩn trả lời
 - GV theo dõi HS nêu
 GV kết luận: 
 -Trước khi tắm các con cần chuẩn bị nước, xà 
 bông, khăn tắm, áo quần,
 - Tắm xong lau khô người. Chú ý khi tắm cần tắm HS nêu
 nơi kín gió.
 Bước 2 : - Khi nào ta nên rửa tay? HS trả lời
 - Khi nào ta nên rửa chân?
 3.5.Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp
 *Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu 
 quả (liên hệ thực tế)
 -GV hỏi lại nội dung bài vừa học
 - Vừa rồi các con học bài gì? 
 GV chốt lại: Các em cần tắm, gội, rửa tay, chân 
 sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm 
 nướcVD khi tắm không để vòi hoa sen chảy liên 
 tục.
 Dặn dò: Cả lớp thực hiện tốt nội dung bài học.
 Thứ ba, ngày 02 tháng 10 năm 2018
 Học vần
 Bài 18: x - ch
I.Mục tiêu:
 -Đọc đươc : x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng .
 -Viết được: x , ch , xe, chó.
 -Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: xe bò , xe lu , xe ô tô
 4 Đọc câu ứng dụng (C nhân- 
 b.Đọc SGK: đthanh) 
 c.Luyện viết: Đọc SGK (C nhân - đ thanh)
 d.Luyện nói: Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó
 Hỏi: - Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ 
 từng loại xe? Thảo luận và trả lời :
 - Xe bò thường dùng để làm gì?
 - Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
 Toán
 Số 7
I.Mục tiêu:
 -Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7, đọc đếm được từ 1 đến 7 ; biết so sánh các số trong 
phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 -BT cần làm :1 , 2 ,3
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
 1.Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (số 6) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/27: Viết số thích hợp vào ô trống:
 1, 2,  ,  ,  , 6 ; 6,  ,  ,  ,  1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). 
 GV nhận xét bài làm của HS,. Nhận xét KTBC:
 3.Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 3.1 Giới thiệu bài trực tiếp.
 3.2 Giới thiệu số 7: 
 Bước 1: Lập số 7. 
 - Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có sáu - HS xem tranh
 bạn đang chơi cầu trượt, một em khác đang -HS dưới chuẩn, chuẩn TL:” Có tất cả 
 chạy tới. Tất cả có mấy em?”. 7 em”.
 -HS lấy ra 6 hình tròn, sau đó thêm 1 
 -GV yêu cầu HS: hình tròn và nói: sáu hình tròn thêm 
 một hình tròn là bảy hình tròn.
 -Quan sát tranh.
 -Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách 
 và giải thích”sáu chấm tròn thêm một chấm 
 tròn là bảy chấm tròn, sáu con tính thêm một -Vài HS nhắc lại.
 con tính là bảy con tính”.
 -GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS:
 -GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là 
 bảy”. -HS đọc:”bảy”.
 Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết.
 -GV nêu:”Số bảy được viết bằng chữ số 7”.
 -GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết. HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 
 -GV giơ tấm bìa có chữ số 7: 7 đến 1.
 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong HS nhận ra số 7 đứng liền sau số 6 
 dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
 GV hướng dẫn:
 3.3 Thực hành :
 -Hướng dẫnHS làm các bài tập ở SGK -HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 7”.
 6 +Phát âm: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát 
 ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
 +Đánh vần: s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi HS dưới chuẩn, chuẩn đánh vần, Hs 
 trên e. trên chuẩn đọc trơn sẻ.
 b.Dạy chữ ghi âm r:
 -Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét 
 thắt và nét móc ngược. Hs trên chuẩn trả lời
 Hỏi: So sánh r và s? Giống: nét xiên phải, nét thắt
 Khác: kết thúc r là nét móc ngược, 
 -Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ còn s là nét cong hở trái.
 +Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát 
 xát, có tiếng thanh. Hs dưới chuẩn, chuẩn đánh vần,Hs 
 +Đánh vần:Am r đứng trước, âm ê đứng sau, trên chuẩn đọc trơn tiếng rễ.
 dấu ngã trên đầu âm ê.
 c.Hướng dẫn viết bảng con :
 +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình viết) Viết bảng con : s, sẻ, r , rễ.
 d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
 -Đọc lại toàn bài trên bảng Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 4. Củng cố ,dặn dò
 Tiết 2 
 1.Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Bài mới:
 a.Luyện đọc:
 -Đọc lại bài tiết 1
 -Đọc câu ứng dụng : Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
 +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) Hs trên chuẩn trả lời : bé tô chữ, số
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ Đọc thầm và phân tích : rõ, số
 chữ và số. Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
 b.Đọc SGK:
 c.Luyện viết: Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
 d.Luyện nói: Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
 Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
 -Rổ, rá khác nhau như thế nào? Thảo luận và trả lời 
 -Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng 
 mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì?
 3. Củng cố ,dặn dò
 Toán
 Số 8 
I.Mục tiêu:
 -Biết 7 thêm 1 được 8 , viết số 8 , đọc đếm từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong 
phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 -BT cần làm: 1 , 2 , 3 .
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III. Các hoạt động dạy học :
 1. Ổn định tổ chức :
 2. Kiểm tra bài cũ ;Bài cũ học bài gì? (số 7 ) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/29: Viết số thích hợp vào ô trống:
 8 Âm nhạc
 Ôn tập hai bài hát : 
 Mời bạn vui múa ca; Quê hương tươi đẹp.
 (Thầy Phúc thực hiện)
 Thứ năm, ngày 04 tháng 10 năm 2018
 Học vần
 Bài 20: k - kh
I.Mục tiêu:
 -Đọc được : k, kh , kẻ, khế , từ và câu ứng dụng.
 -Viết được : k, kh , kẻ , khế .
 -Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : ù ù , ro ro , tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và 
bé lê
 -HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1. Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1. Giới thiệu bài :
 - Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm k, kh.
 3.2.: Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm k:
 -Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét 
 thắt, nét móc ngược. HS trên chuẩn trả lời: 
 Hỏi : So sánh k với h? Giống : nét khuyết trên
 Khác : k có thêm nét thắt
 -Phát âm và đánh vần : k, kẻ
 +Phát âm : đọc tên chữ k ( ca )
 +Đánh vần: k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi HS dưới chuẩn, chuẩn đánh vần, HS 
 trên e. trên chuẩn đọc trơn kẻ.
 b.Dạy chữ ghi âm kh:
 -Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai con 
 chữ: k, h Hs trên chuẩn trả lời
 Hỏi : So sánh kh và k? Giống : chữ k
 Khác : kh có thêm h
 -Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế
 +Phát âm : gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên 
 khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng 
 thanh HS dưới chuẩn, chuẩn đánh vần, 
 +Đánh vần:Am kh đứng trước, âm ê đứng sau, HS trên chuẩn đọc trơn: khế.
 dấu sắc trên đầu âm ê.
 c.Hướng dẫn viết bảng con :
 +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình viết) Viết bảng con: k, kẻ, kh , khế
 d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 10 chín”. chín”.
 Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết. -HS đọc:“chín”.
 -GV nêu:”Số chín được viết bằng chữ số 9”.
 -GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 
 -GV giơ tấm bìa có chữ số 9: 9 đến 1.
 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong 
 dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. HS nhận ra số 9 đứng liền sau số 8 
 GV hướng dẫn: trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 3.3.Thực hành .
 HD HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài 1//33: HS dưới chuẩn ,chuẩn . -HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 9”.
 GV hướng dẫn HS viết số 9: -HS viết số 9 một hàng.
 GV nhận xét bài viết của HS.
 *Bài 2/33: HS trên chuẩn -HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
 GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số -HS viết số thích hợp vào ô trống. 
 9.VD: Bên trái có mấy con tính, bên phải có 
 mấy con tính? Tất cả có mấy con tính? -HS trả lời:
 Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại. 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8.
 GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại cấu 8 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
 tạo số 9: 8 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
 GV KT và nhận xét bài làm của HS. 8 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
 *Bài 3/33: -HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu thích 
 GV HD HS làm bài: hợp vào ô trống”3 HS lên bảng làm,CL 
 GV nhận xét. làm b’con.
 HS chữa bài : đọc kết quả vừalàm 
 *Bài 4/33: HS trên chuẩn - HS đọc yêu cầu bài 4: “Điền số vào ô 
 HD HS thực hành so sánh các số trong phạm 
 vi 9. trống”.3HS lên bảng làm, CL làm vở
 GV nhận xét. 
 4. Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã 
 làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồ 
 dùng học Toán để học bài: “Số 0”.
 Mỹ thuật 
 Sáng tạo cùng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, 
 hình tam giác.
 (Cô Huệ thực hiện)
 Thứ sáu, ngày 05 tháng 10 năm 2018
 Học vần
 Bài 21:Ôn tập
I.Mục tiêu:
 -Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 -Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử.
 (HS trên chuẩn kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh )
 12 -GV:tranh SGK, 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III. Các hoạt động dạy- học :
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 9 ) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/3: Viết dấu thích hợp vào ô trống:
 ( 3 HS lên bảng lớp làm,cả lớp viết bảng con 
 - (GV nhận xét bài làm của HS ).
 3. Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
 3.1.Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp 
 3.2.Hoạt động II: Giới thiệu số 0 : 
 -Bước 1: Hình thành số 0. 
 -Hướng dẫn HS: 
 Cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và lần -HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 
 lượt hỏi: một que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi:” 
 Còn bao nhiêu que tính?”, cho đến lúc 
 “Lúc đầu trong bể có mấy con cá?” không còn que nào nữa 
 “Lấy đi một con cá thì còn lại mấy con cá?” - HS dưới chuẩn ,chuẩn trả lời
 “Lấy tiếp một con cá nữa thì còn mấy con -HS trên chuẩn TL:” Có 3 con cá”.
 cá?” -TL:” Còn lại hai con cá”.
 “Lấy nốt một con cá nữa, trong bể còn lại -TL:”Còn lại một con cá”.
 mấy con cá?” -TL:” Không còn con cá nào”.
 -GV nêu:”Để chỉ không còn con cá nào hoặc 
 không có con cá nào ta dùng số không”.
 Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết.
 -GV nêu:”Số không được viết bằng chữ số -HS đọc:“không”.
 0”. HS xem tranh vẽ trong sách. 
 -GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. HS đếm từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 
 -GV giơ tấm bìa có chữ số 0: 9 đến 0.
 Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy HS nhận ra số 0 là số bé nhất trong các 
 số từ 0 đến 9. số đã học.
 -GV hướng dẫn: HS đọc:” 0 bé hơn 1”, 
 3.3.Hoạt động III: Thực hành 
 -HD HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài 1: HS dưới chuẩn ,chuẩn .
 GV hướng dẫn HS viết số 0: -HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 0”.
 GV nhận xét bài viết của HS. -HS viết số 0 một hàng.
 Bài 2 : Hs trên chuẩn
 GV KT và nhận xét bài làm của HS. -HS viết số thích hợp vào ô trống. 
 -HS làm bài
 *Bài 3:( dòng 3) HS làm ở bảng con.
 GV giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ -HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số thích 
 “Số liền trước” VD: ChoHS quan sát dãy số hợp vào ô trống”.-HS lần lượt lên bảng 
 từ 0 đến 9 rồi nêu:”Số liền trước của 2 là làm, CL làm b’con.
 1”.”Số liền trước của 1 là 0” HD HS xác -HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm . 
 định số liền trước của một số cho trước rồi 
 viết vào ô trống.
 GV nhận xét.
 14

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2018_2019.doc