Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019

doc 17 Trang Bình Hà 79
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019
 Thứ hai , ngày 25 tháng 3 năm 2019
 Chào cờ
 Thể dục
 Bài thể dục phát triển chung. 
 ( Thầy Dũng thực hiện )
 Tập đọc
 Hoa ngọc lan
I.Mục tiêu:
 -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp lĩ, ngan ngát, khắp 
vườn,... Bước đầu biết nghỉ ngơi hơi chỗ cĩ dấu câu.
 -Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu nếm cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. 
 -Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
 -Học sinh trên chuẩn gọi được tên các lồi hoa trong ảnh SGK
 *Giáo dục bảo vệ mơi trường
II.Đồ dùng dạy học.
 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
 1.Ổn định:
 2.Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS đọc bài vẽ ngựa và trả lời câu hỏi. - 2 HS đọc và trả lời.
 H: Tại sao nhình tranh bà khơng đốn được bé vẽ gì ?
 - GV nhận xét.
 3.Bài mới:
 3.1.GTB
 3.2.Dạy bài mới:
 Bước 1: Giáo viên đọc mẫu lần 1.
 (giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, tình cảm) - HS chú ý nghe
 Bước 2: Hướng dẫn luyện đọc: (Kèm HS dưới chuẩn, 
 chuẩn)
 + Luyện đọc tiếng, TN, hoa ngọc lan, dày, lấp lĩ, ngan 
 ngát, khắp vườn - HS đọc CN, ĐT
 - GV gạch chân các từ trên bảng (Đọc theo tay chỉ của GV)
 - Y/c phân tích một số từ : sáng, lan. - HS phân tích theo Y/c
 - GV giải nghĩa từ: Ngan ngát:
 + Luyện đọc câu:
 - Cho HS đọc nối tiếp CN, bàn - HS đọc theo HD
 - GV theo dõi, chỉnh sửa.
 + Luyện đọc đoạn, bài: (HS trên chuẩn đọc trơn, HS 
 dưới chuẩn, chuẩn đánh vần) - 2 HS đọc
 - Đoạn 1: (Tõ chỗ ở... thềm) - 2 HS đọc.
 - Đoạn 2: (Hoa lan... khắp nhà)
 - Đoạn 3: Vào mùa.... các em - 2 HS
 2 khắp vườn. Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng 
 khĩ hay viết sai: tuỳ theo học sinh 
 - Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của nêu nhưng giáo viên cần chốt những 
 học sinh. từ học sinh sai phổ biến trong lớp.
 Học sinh viết vào bảng con các tiếng 
 * Thực hành bài viết (chép chính tả). (HS trên hay viết sai.
 chuẩn viết đúng, đẹp, kèm HS chuẩn, dưới chuẩn) - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn 
 - Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm của giáo viên.
 bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu 
 của đoạn văn thụt vào 2 ơ, sau dấu chấm phải viết - Học sinh tiến hành chép bài vào tập 
 hoa. vở.
 Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để 
 viết.
 * Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi 
 chính tả:
 + GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng - HS đổi vở và sửa lỗi cho nhau.
 để học sinh sốt và sửa lỗi, hướng dẫn các em 
 gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
 + GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng - HS ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của 
 dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. giáo viên.
 ❖ Thu bài nhận xét 1 số em.
 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (HS trên chuẩn 
 làm đúng, đẹp, kèm HS chuẩn, dưới chuẩn)
 -HS nêu yêu cầu của bài. - Điền vần ăm hoặc ăp.
 - Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ cĩ sẵn 2 bài tập - Điền chữ c hoặc k
 giống nhau của các bài tập. - Học sinh làm vở.
 - Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua - Các em thi đua nhau tiếp sức điền 
 giữa các nhĩm. vào chỗ trống theo 2 nhĩm.
 * Nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc. Giải
 Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp 
 Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho 
 mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp.
 Hát đồng ca.
 Chơi kéo co.
 5.Nhận xét, dặn dị: -HS nêu lại bài viết và các tiếng cần 
 Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm 
 đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. bài viết lần sau.
 Tập viết
 Tơ chữ hoa: E, Ê, G
 I.Mục tiêu: 
 - Tơ được các chữ hoa: E, Ê, G
 - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, 
ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít 
nhất 1 lần).
 4 II.Đồ dùng dạy học
 Giáo viên: SGK, bảng phụ.
 Học sinh: Vở bài tập.
III.Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1.Ổn định: - Hát.
 2. KTBC : 
 Gọi học sinh lên bảng: Điền dấu >, <, = - 2 học sinh lên bảng.
 27  38 54  59 - Học sinh dưới lớp so sánh bất kỳ số 
 12  21 37  37 mà giáo viên đưa ra.
 45  54 64  71
 3.Bài mới:
 a) Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động lớp, cá nhân.
 b) Hoạt động 1: Luyện tập.
 * Bài 1: Nêu yêu cầu bài. (HS dưới chuẩn) - Viết số.
 Cho HS làm bảng lớp và bảng con - 3 học sinh lên sửa ở bảng lớp.
 Gợi ý giúp HS làm a). 30, 33, 12, 20 
 Nhận xét b). 70, 44, 96, 69 
 c). 81, 10, 99, 48 
 Lớp làm bảng con 
 * Bài 2: Nêu yêu cầu bài. 
 Giáo viên gắn mẫu lên bảng. HS chú ý theo dõi 
 - Số liền sau của 80 là 81. HS làm SGK 
 - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta đếm a) . 24; 71
 thêm 1. b). 85 ; 99 
 Nhận xét sửa chữa 
 * Bài 3: Yêu cầu gì? (HS trên chuẩn) HS nêu yêu cầu 
 Làm theo nhĩm thi nhau 
 - Khi so sánh số cĩ cột chục giống nhau ta làm a). 34.50 b). 47..45
 sao? 78 ..69 81.82
 - Cịn cách nào so sánh 2 số nữa? 72. 81 95...50
 62..62 61..63 
 Nhận xét tuyên dương Lớp theo dõi 
 * Bài 4: Nêu yêu cầu bài. (HS trên chuẩn) HS đọc yêu cầu 
 - Phân tích số 87 và làm mẫu a). 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị 
 - Nhận xét sửa chữa 87 = 80 + 7 
 4. Củng cố- dặn dị: b). 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị 
 - Đọc các số theo thứ tự từ 20 đến 40; 50 đến 59 = 50 + 9 
 60; 80 đến 90.
 - Về nhà tập so sánh lại các số cĩ hai chữ số đã 
 học.
 - Chuẩn bị: Bảng các số từ 1 đến 100. 
 Đạo đức 
 Cảm ơn và xin lỗi. (T.2)
 (Thầy Hiếu thực hiện)
 6 Bước 4: Học thuộc bài thơ tại lớp. - 2 HS đọc lại bài.
 - HS tự nhẩm thuộc từng câu thơ. - HS nhẩm thuộc thi theo bàn xem bàn 
 3.Củng cố, dặn dị : nào thuộc nhanh.
 - Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
 - HS nghe và ghi nhớ
 To¸n
 Bảng các số từ 1- 100
I.Mơc tiªu:
 - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 
 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II.Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1/Kiểm tra bài cũ: 
 GV đọc HS viết số bảng con -Làm bảng con
 2/Bài mới:
 a/ Giới thiệu bài:
 b/ Giới thiệu bước đầu về số 100:
 *Bài tập 1: (HS đạt chuẩn)
 -Gắn tia số cĩ viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch -HS làm: Số liền sau của 97 là 98
 để khơng: “Viết số liền sau?” Số liền sau của 98 là 99
 -Treo bảng cài sẵn 99 que tính: Cơ cĩ bao nhiêu -Cơ cĩ 99 que tính. Số liền sau của 99 là 
 que tính? 100. Vì con cộng thêm 1 đơn vị.
 Vậy số liền sau của 99 là số nào? Vì sao con biết -HS bĩ 1 que lại thành bĩ chục để cĩ 10 
 -Cho HS thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị, bĩ lại bĩ là 100 que tính
 thành bĩ chục
 -Quan sát: 100 là số cĩ 3 chữ số, 100 gồm 10 -Cá nhân- nhĩm- lớp
 chục và 0 đơn vị, đọc là 100 (GV gắn bảng)
 c/ Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100:
 * Bài tập 2: (HS dưới chuẩn, chuẩn) -HS lên viết
 -Yêu cầu HS viết tiếp số cịn thiếu vào ơ trống từ -Các số hơn kém nhau 1 đơn vị.
 1- 100
 -Nhận xét các số hàng ngang đầu tiên -Hơn kém nhau 1 chục.
 -Hàng dọc? HS điền vào chỗ trống 
 -Hàng chục? Đọc lớp nhận xét 
 Kết luận: Đây chính là mối quan hệ giữa các số 
 trong bảng số từ 1- 100
 -Cho HS thi đua đọc đúng và nhanh
 d.Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1- a)các số cĩ 1 chữ số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 
 100: 7, 8, 9 
 * Bài tập 3: (HS trên chuẩn) b).Các số trịn chục là : 10, 20, 30, 40, 
 -Hướng dẫn HS dựa bảng để làm bài tập 3. 50, 60, 70, 80, 90 
 -GV chốt lại c).Số bé nhất cĩ 2 chữ số là : 10
 3. Củng cố - dặn dị : d). Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là : 99 
 Cho HS đọc lại bảng số . HS làm SGK 
 8 sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ 
 viết sai, viết vào bên lề vở.
 + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, 
 hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng 
 viết. dẫn của giáo viên.
 ❖ Thu bài nhận xét 1 số em.
 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (HS trên chuẩn 
 làm đúng, đẹp, kèm HS chuẩn, dưới chuẩn) Nhận xét bài tổ 1 và 2.
 - HS nêu yêu cầu của bài. Điền chữ tr hay ch
 - Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ cĩ sẵn 2 bài tập Học sinh làm vở.
 giống nhau của bài tập câu a (điền chữ tr hoặc ch). Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào 
 -Tổ chức cho các nhĩm thi đua làm các bài tập. chỗ trống theo 2 nhĩm
 Nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc. Giải 
 5.Củng cố - dặn dị: Thi chạy, tranh bĩng.
 -Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ cho Đọc lại các từ đã điền.
 đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập câu a và làm thêm 
 bài tập câu b (điền chữ v, d hay gi). Thực hành bài tập ở nhà.
 KĨ chuyƯn 
 Trí khơn
I.Mơc tiªu:
 - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu nội dung 
của câu chuyện: Trí khơn của con người giúp con người làm chủ được muơn lồi.
 -Giáo dục KNS
II.Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt
III.Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động GV Hoạt động HS
 1.Ổn định:
 2.KTBC : 4 HS xung phong đĩng vai kể lại 
 Giáo viên yêu cầu học sinh kể lại 4 đoạn câu chuyện. câu chuyện “Cơ bé trùm khăn đỏ”. 
 Nhận xét bài cũ. Học sinh khác theo dõi để nhận xét 
 3.Bài mới : các bạn đĩng vai và kể.
 Quan sát tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
 *Con người hơn lồi vật, trở thành chúa tể của muơn 
 lồi vì cĩ trí khơn. Trí khơn của con người để ở đâu? 
 Cĩ một con Hổ ngốc nghếch đã tị mị gặng hỏi một Học sinh nhắc tựa.
 bác nơng dân điều đĩ và muốn bác cho xem trí khơn 
 của bác. Các em hãy nghe cơ kể chuyện để biết bác 
 nơng dân đã hành động như thế nào để trả lời câu hỏi 
 đĩ thoả mãn trí tị mị của Hổ.
 *Kể chuyện: GV kể 2, 3 lần với giọng diễn cảm:
 - Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
 - Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ giúp học sinh 
 nhớ câu chuyện.
 10 3. Bài mới: Nhận xét 
 a) Giới thiệu: Học bài luyện tập.
 b) Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài a). 61, 62, 79, 80, 98, 99 
 * Bài 1:Nêu yêu cầu bài.( HS dưới chuẩn ) b). 21, 39, 76, 100 
 HS làm SGK 
 Nhận xét sửa chữa c) 2 HS làm bảng lớp 
 Số liền Số đã biết Số liền sau
 trước
 44 45 46
 68 69 70
 98 99 100
 Nhận xét 
 * Bài 2: Yêu cầu gì? 
 - Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm HS đọc 
 sao? HS làm SGK 
 - Tìm số liền sau?
 - Nhận xét sửa chữa 
 * Bài 3: Nêu yêu cầu bài. (HS trên chuẩn ) Từ 50 đến 60 : 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 
 Lưu ý học sinh các số ngăn nhau bởi dấu 58, 59, 60
 phẩy. Từ 85 đến 100 : 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 
 4. Củng cố - dặn dị : 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 
 Chuẩn bị: Luyện tập chung. 
 Tù nhiªn vµ x· héi
 Con mèo
I.Mơc tiªu:
 - Nêu ích lợi của việc nuơi mèo. Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con mèo trên 
hình vẽ 
 - Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai, mũi thính,; răng 
sắc, mĩng vuốt nhọn; chân cĩ đệm thịt đi rất êm.
 Áp dụng phương pháp bàn tay nặn bột .
II.Đồ dùng dạy học:
 -Một số tranh ảnh về con mèo.
 - Hình ảnh bài 27 SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1/ Ổn định lớp: -Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: 
 -Nuơi gà cĩ ích lợi gì? -HS trên chuẩn trả lời.
 -Cơ thể gà cĩ những bộ phận nào?
 -GV nhận xét- đánh giá -Lớp nhận xét bổ sung 
 3/ Bài mới:
 3.1 Giới thiệu bài
 3.2 Dạy bài mới:
 Họat động 1: Tìm hiểu về đặc điểm con mèo 
 12 Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ai dậy sớm” và trả lời 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
các ý của câu hỏi SGK.
GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
❖ GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa 
bài ghi bảng. Nhắc tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc: (Kèm HS dưới 
chuẩn, chuẩn)
+ Đọc mẫu bài văn. - Lắng nghe.
+ GV gọi 1-2 HS đọc lại bài. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên 
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ: bảng.
- Giáo viên gạch chân các tiếng, từ ngữ cần 
luyện đọc. - HS luyện đọc các tiếng, từ ngữ.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải - Học sinh đọc, chú ý phát âm đúng các 
nghĩa từ. âm và vần: oang, lắm, s, x, ach 
+ Các em hiểu như thế nào là chộp, lễ phép? - Chộp: Chụp lấy rất nhanh, khơng để 
 đối thủ thốt khỏi tay của mình.
 - Lễ phép: ngoan ngỗn, vâng lời.
+ Luyện đọc câu: (HS trên chuẩn đọc trơn, HS Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đĩ đọc nối tiếp 
dưới chuẩn, chuẩn đánh vần) các câu cịn lại.
- Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự 
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với 
các câu sau. Sau đĩ nối tiếp nhau đọc từng câu. - Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
+ Luyện đọc đoạn: (HS trên chuẩn đọc trơn )
Chia bài thành 3 đoạn và cho đọc từng đoạn.
Đoạn 1: Gồm hai câu đầu. 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn (khoảng 4 
Đoạn 2: Câu nĩi của Sẻ. lượt)
Đoạn 3: Phần cịn lại. 2 em, lớp đồng thanh.
Cho học sinh đọc nối tiếp nhau.
- Thi đọc đoạn và cả bài.
*Ơn các vần uơn, uơng: (HS trên chuẩn tìm ) 
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
- Bài t.1:Tìm tiếng trong bài cĩ vần uơn ?
- Bài t. 2:Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần uơn, uơng? - chuồn chuồn, buồng chuối.
 Học sinh nêu cá nhân từ 5 -> 7 em.
- Bài t. 3: Nĩi câu chứa tiếng cĩ mang vần uơn Đọc mẫu câu trong bài.
hoặc uơng. Bé đưa cho mẹ cuộn len.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. Bé lắc chuơng.
 Từng HS đặt câu. Học sinh khác nhận 
 xét.
 Tiết 2
3.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả câu 2 em đọc lại bài.
hỏi: (HS trên chuẩn trả lời câu hỏi) Mưu chú Sẻ.
 14 - GV nhận xét bốn, tám mươi lăm, sáu mươi chín, bảy 
 mươi . 
* Bài 3: Nêu yêu cầu bài. ( HS trên chuẩn) HS đọc yêu cầu 
- So sánh số cĩ chữ số hàng chục giống nhau b). 85 > 65 c). 15 > 10 + 4 
dựa vào số nào? 42 < 76 16 = 10 + 6 
 33 < 66 18 = 15 + 3 
 -Nhận xét 6 HS lên làm, lớp làm ở SGK 
 Nhận xét 
* Bài 4: Đọc đề bài.( HS trên chuẩn) HS đọc bài tốn
 - Đề bài cho ta biết gì ? hỏi ta điều gì ? qua HS trả lời 
bài tốn trên ta làm phép tính gì ? HS thực hiện bài giải 
 -Cho 1 HS lên giải Giải
 -Lớp làm vào vở Số cây cam và chanh cĩ tất cả là :
 -Nhận xét 10 + 8 = 18 (cây) 
3.Củng cố - dặn dị: Đáp số : 18 cây 
 -Về làm lại bài 
 -Chuẩn bị bài sau 
 SINH HOẠT TẬP THỂ
 I.Mục tiêu:
 - Kiểm điểm các hoạt động thi đua trong tuần.
 - Rút ra ưu điểm, khuyết điểm.
 - Đề ra phương hướng tuần tới.
 II.Chuẩn bị: 
 Nội dung sinh hoạt
 III.Các hoạt động:
 1.Hoạt động1: Khởi động : Hát
 2.Hoạt động2: Kiểm điểm các hoạt động trong tuần:
 * Nền nếp:
 * Học tập:
 + Tuyên dương
 + Nhắc nhở.
 3.Hoạt động 3 : Đề ra phương hướng tuần tới.
 - Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải cĩ lý do chính đáng
 - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ trước khi đi học .
 - Mang vở theo đúng thời khĩa biểu.
 - Nghe trống biết nhanh chĩng xếp hàng ngay ngắn trật tự khi vào lớp học và ra về.
 -Truy bài đầu giờ tốt. Cần rèn chữ viết thường xuyên .
 -Trong giờ học biết giữ trật tự - nghe cơ giảng bài.
 - Lễ phép và chào hỏi khi cĩ khách ra vào lớp
 - Vệ sinh lớp học và cá nhân sạch sẽ.
 -Tiết thể dục mặc đúng trang phục TD.
 -Biết chào hỏi lễ phép thầy cơ và người lớn.
 - Thực hiện đúng nội quy lớp học .
 - Giáo dục HS thực hiện tốt ATGT. 
 16

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_27_nam_hoc_2018_2019.doc