Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 25 - Năm học 2018-2019

doc 17 Trang Bình Hà 73
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 25 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 25 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 25 - Năm học 2018-2019
 Thứ hai, ngày 11 tháng 3 năm 2019
 Thể dục
 Bài thể dục Phát triển chung; Trị chơi “ Tâng cầu”.
 ( Thầy Dũng thực hiện )
 Tập đọc
 Trường em
I.Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : cơ giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
 - Hiểu nội dung bài : Ngơi trường là nơi gắn bĩ, thân thiết với bạn học sinh 
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) 
 - Học sinh trên chuẩn tìm được tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần ai, ay. Biết hỏi - đáp 
theo mẫu về trường, lớp của mình.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
 1.Ổn định lớp: 
 2.Bài cũ:
 3.Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1. Giới thiệu bài: GV yêu cầu HS xem 
 tranh minh họa bài đọc, nĩi với các em về nội HS: Tranh vẽ một mái trường Tiểu học, 
 dung tranh. cảnh sân trường đơng vui nhộn nhịp.
 3.2. Hd HS luyện đọc:
 a. GV đọc mẫu bài văn: giọng chậm rãi, 
 nhẹ nhàng, tình cảm.
 b. Luyện đọc: (Kèm HS dưới chuẩn, 1 HS đọc tên bài: trường em, phân tích 
 chuẩn) tiếng trường, phát âm vần ương.
 * Luyện đọc tiếng, TN: Trường, cơ giáo. 1 HS đọc từ cơ giáo; 2-3 HS đọc tiếng: 
 GV củng cố cấu tạo tiếng, hd HS đọc các giáo, phân tích cấu tạo tiếng: giáo.
 tiếng, TN lẫn khi viết chính tả.
 GV kết hợp giải nghĩa từ khĩ cho các em 3- 4 HS đọc trơn câu thứ nhất, tiếp tục với 
 * Luyện đọc câu: các câu tiếp theo. Cuối cùng HS tiếp nối nhau 
 GV chỉ bảng từng tiếng để HS đọc nhẩm đọc trơn từng câu.
 theo. Từng nhĩm 3 HS, mỗi em một đoạn, tiếp 
 * Luyện đọc đoạn, bài: (HS trên chuẩn nối nhau đọc.
 đọc trơn, HS dưới chuẩn, chuẩn đánh vần) CN đọc cả bài; các bàn, tổ, nhĩm đọc đt.
 GV hd cho các nhĩm và CN HS thi đua đọc Cả lớp và GV nhận xét.
 đúng, to và rõ. HS đọc đt cả bài 1 lần.
 3.3. Ơn các vần ai, ay HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài cĩ 
 a. GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (tìm tiếng vần: ai, ay; HS đọc các tiếng, từ cĩ chứa vần: 
 trong bài cĩ vần ai, cĩ vần ay). ai, ay. 
 Phân tích tiếng: hai, dạy.
 b. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK, tìm tiếng 
2 cách viết đề bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ơ HS nhẩm đánh vần từng tiếng và viết 
 chữ đầu câu của đoạn văn. Nhắc HS sau dấu vào bảng con. HS tập chép vào vở.
 chấm phải viết hoa.
 GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng 
 để HS sốt lại. GV dừng lại ở những chữ khĩ HS cầm bút chì trên tay chuẩn bị chữa bài.
 viết, đv lại tiếng đĩ. Sau mỗi câu hỏi xem HS cĩ 
 viết sai chữ nào khơng. Hd các em gạch chân 
 chữ viết sai, sửa bên lề vở. 
 - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau.
 Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên 
 bài viết.
 - GV nhận xét một số vở, mang số cịn lại về 
 nhà chấm . 
 3.3. Hd làm BT chính tả. (HS trên chuẩn 
 làm đúng, đẹp, kèm HS chuẩn, dưới chuẩn) 1 HS đọc yêu cầu của bài.
 a. Điền vần: ai hoặc ay. HS lên bảng làm mẫu: điền vào chỗ 
 GV nĩi: mỗi từ cĩ 1 chỗ trống phải điền vần ai trống thứ nhất: gà mái.
 hoạc ay và thì từ mới hồn chỉnh. Các em xem HS viết bằng bút chì mờ.
 nên điền vần nào: ai hoặc ay. HS làm BT trên bảng.
 GV tổ chức cho HS thi làm BT đúng, nhanh 2-3 nhĩm HS chơi trị thi tiếp sức, cả 
 bằng nhiều hình thức: Vd: các tổ thi làm bài lớp và GV nhận xét.
 đúng, nhanh. 2-3 HS đọc lại kết quả làm bài đã được 
 GV chép nội dung BT lên bảng: GV chốt lại. Cả lớp sửa vào vở trắng theo 
 lời giải đúng: gà mái, máy ảnh 
 b. Điền chữ c hoặc k: HS thi đua tiếp sức: cá vàng, thước kẻ, 
 lá cọ 
 4. Củng cố, dặn dị:
 - GV khen những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
 - Yêu cầu HS về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch, đẹp, làm BT.
 ...............................................................
 Tập viết
 Tơ chữ hoa: A, Ă, Â, B
I.Mục tiêu:
 - Tơ được chữ hoa: A, Ă, Â, B 
 - Viết đúng các vần : ai, ay, ao, au; các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu 
chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) 
 -HS trên chuẩn viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng , số chữ qui định 
trong vở tập vết 1 (Tập 2)
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: kẻ sẵn ơ ly trên bảng, phấn màu.
 - HS: bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: 
 2. Bài cũ: 
4 -Em hãy nêu cách trừ 70 – 50 theo cột dọc chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị Viết dấu trừ, 
 kẻ vạch ngang rồi tính .
 -Ta lấy 0 trừ 0 bằng 0 , viết 0
 -Giáo viên đính các phép tính ở bài 1 lên 7 trừ 5 bằng 2 , viết 2 
 bảng, yêu cầu học sinh làm vào bảng con -Vậy 70 – 50 =20
 -Gọi 3 em lên bảng chữa bài . -Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính theo y/cầu của 
 giáo viên .
 * Bài 2 : (HS dưới chuẩn, chuẩn)
 Điền số vào vịng trịn và ngơi sao. Giáo viên -Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
 tổ chức cho học sinh thi đua 2 tổ -Học sinh cử 4 em /tổ tham gia trị chơi 
 - Giáo viên đính hình bài 2 lên bảng ( 2 bảng - Chơi đúng luật 
 ) yêu cầu học sinh mỗi tổ xếp hàng 1, khi cĩ - Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn 
 lệnh của giáo viên, em đầu tiên của mỗi tổ sẽ 
 tìm số đúng đính vào vịng trịn thứ nhất, em 
 thứ 2 tiếp tục tìm số đúng đính vào vịng trịn 
 thứ 2. Lần lượt đến em thứ 4 là hết. Tổ nào 
 làm nhanh hơn và đúng thì tổ đĩ thắng . 
 - Giáo viên nhận xét, tuyên dương tổ thắng -Học sinh nêu yêu cầu của bài 
 * Bài 3 : (HS trên chuẩn) -Học sinh gắn xong giải thích vì sao đúng, vì 
 Đúng ghi Đ, sai ghi S sao sai 
 -Giáo viên gắn các phép tính của bài 3 lên a) 60 cm – 10 cm = 50 S
 bảng ( 2 bảng ). Yêu cầu học sinh cử đại diện 
 của đội lên thi đua gắn chữ Đ hay S vào sau 
 b) 60 cm - 10 cm = 50 cm Đ
 mỗi phép tính.
 - Giáo viên nhận xét, kết luận : c) 60 cm – 10 cm = 40 cm 
 S
 + Phần a) sai vì kết quả thiếu cm 
 + Phần c) sai vì tính sai 
 * Bài 4 : (HS trên chuẩn) -Nhà Lan cĩ 20 cái bát. Mẹ mua thêm 1 chục 
 -Yêu cầu học sinh biết trình bày bài tốn giải cái nữa. Hỏi nhà Lan cĩ tất cả bao nhiêu cái bát 
 trên giấy. Giáo viên treo bảng tĩm tắt bài tốn ? 
 -Giáo viên cho học sinh tự suy nghĩ giải bài 
 tốn vào phiếu bài tập -Học sinh tự giải bài tốn 
 -Lưu ý học sinh trước khi giải đổi 1 chục cái -1 em lên bảng giải 
 bát bằng 10 cái bát 
 -Giáo viên sửa bài.
 4.Củng cố dặn dị : 
 - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
 - Dặn học sinh về ơn lại cách đặt tính, cách tính .
 - Chuẩn bị bài : Điểm ở trong và ở ngồi 1 hình .
 .
 Đạo đức
 Thực hành kĩ năng giữa học kì II
6 (HS trên chuẩn tìm ) Phân tích tiếng: cau, chào, mào.
 GV và cả lớp nhận xét. HS thi tìm tiếng cĩ vần: ao, au.
 c. GV nêu yêu cầu 3 trong SGK: Nĩi câu 2 HS đọc 2 câu mẫu trong SGK.
 chứa tiếng cĩ vần ao, au. (HS trên chuẩn tìm) 2 HS thi nĩi câu tiếng chứa vần: ao, au. 
 Cả lớp và GV nhận xét.
 Tiết 2
 3.4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nĩi.
 a. Tìm hiểu bài đọc. 
 GV đọc diễn cảm lại bài văn. 2- 3 HS đọc 2 dịng thơ đầu, trả lời câu hỏi: 
 GV hd các em cách nghỉ hơi đúng khi Bác Hồ tặng vở cho ai?
 đọc hết mỗi dịng, câu thơ. 2-3 HS đọc 2 dịng thơ cịn lại, trả lời câu 
 (HS trên chuẩn trả lời các câu hỏi) hỏi.
 b. Học thuộc lịng bài thơ.
 GV hd HS học thuộc lịng bài thơ tại lớp, 2-3 HS đọc lại bài thơ.
 xố dần bảng, chữ, chỉ giữ lại những tiếng đầu 
 dịng.
 c. Hát các bài hát về Bác Hồ: Em mơ gặp Bác Hồ.
 GV cho HS trao đổi, tìm các bài hát về Ai yêu BH Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng
 Bác Hồ. Sau đĩ thi xem tổ nào tìm được nhiều 
 bài hát, hát đúng và hát hay.
 4. Củng cố, dặn dị:
 - GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt, về tiếp tục học thuộc lịng bài cũ, chuẩn bị 
 bài mới.
 ..............................................................
 Tốn
 Điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình
I. Mục tiêu : 
 - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở 
ngồi một hình. Biết cộng, trừ số trịn chục, giải bài tốn cĩ phép cộng
 -BT: 1,2,3,4.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi các bài tập : 1, 2, 3, 4 / 133, 134 SGK 
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài
 2. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính - Đặt tính vào bảng con.
 60 – 40 50 + 20 - Thực hiện từ phải sang trái .
 - Nêu kết quả - nhận xét.
 3. Bài mới: 
 a. Hoạt động 1: - Quan sát hình trên bảng .
 * Giới thiệu điểm ở trong , điểm ở ngồi một - Nhắc lại .
 hình . - Nhận xét.
8 - Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa Viết ra bảng con .
 sai cho HS . - Tự nhận xét bài cho bạn.
 - Cho học sinh viết bài vào vở . - Chép bài vào vở.
 - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế, cách cầm ( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
 bút, để vở và cách trình bày.
 - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để 
 học sinh sốt lại .GV dừng lại ở chỗ khĩ viết, đánh - Cầm bút chì chữa lỗi 
 vần lại tiếng đĩ cho các em viết đúng . Nhắc các - Ghi lỗi ra lề vở.
 em gạch chân chữ viết sai, ghi số lỗi ra lề vở. Cho - Đổi vở chữa bài cho nhau .
 HS đổi vở chữa lỗi cho nhau . 
 - Chấm 1số bài tại lớp.
 3.2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả : (HS 
 trên chuẩn làm đúng, đẹp, kèm HS chuẩn, dưới 
 chuẩn)
 - GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với lớp Nêu yêu cầu : điền n hay l
 mình - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài 
 a. Điền chữ : n hay l vào vở.
 - Cho học sinh đọc yêu cầu - Nêu kết quả : nụ hoa , con cị bay lả bay 
 - GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh la
 trên bảng ( hoặc vở) - Nhận xét. 
 - Cả lớp nhận xét. - Một em làm mẫu.
 - Chốt lại lời giải đúng . - Cả lớp thi làm bài tập nhanh.
 b. Điền dấu : hỏi hay ngã - Nêu kết quả: quyển vở , chõ xơi , tổ 
 - Cho 1 học sinh đọc yêu cầu . chim  
 - Gọi 1 em lên bảng làm mẫu - Nhận xét bài của nhau 
 - GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
 - Cả lớp nhận xét.
 - Chốt lại lời giải đúng .
 4. Củng cố , dặn dị : 
 - GV khen những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
 - Yêu cầu HS về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch, đẹp, làm BT.
 ...............................................................................
 Kể chuyện
 Rùa và Thỏ
I.Mục tiêu:
 - Kể lại được một đoạn câu chuyện đưa theo tranh và gợi ý dưới tranh
 - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo
 - HS trên chuẩn kể được 2-3 đoạn của câu chuyện .
 *Giáo dục KNS:
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh họa truyện kể trong SGK hoặc bộ tranh trong sách được phĩng to.
 - Mặt nạ Rùa, Thỏ cho HS tập kể chuyện theo cách phân vai.
III. Các HĐ dạy học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
10 2.Kiểm tra bài cũ : 
 - Gọi 2 em lên vẽ 2 điểm vào trong hình (Hình vuơng hay tam giác) 1 điểm ngồi hình. 
Học sinh dưới lớp vẽ theo yêu cầu của giáo viên 
 - Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh. 
 3. Bài mới : 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 * Bài 1: (HS dưới chuẩn, chuẩn)
 Cho học sinh nêu yêu cầu -Viết theo mẫu:10 gồm 1chục và đơn vị 
 - Treo bảng phụ cĩ nội dung bài tập 1, đọc lại mẫu - Học sinh làm bài 
 và yêu cầu học sinh tự làm bài 
 -Cho học sinh nhận xét cấu tạo các số cĩ 2 chữ số -Học sinh nhận xét 
 - Giáo viên kết luận: Các số cĩ 2 chữ số đều cĩ số 
 chỉ hàng chục (bên trái) số chỉ hàng đơn vị (bên 
 phải).
 * Bài 3b) (HS trên chuẩn)
 ➢ Học sinh làm vào phiếu bài tập 
 - Học sinh chốt lại: “ quan hệ giữa cộng trừ ở cột -Học sinh tự làm 
 tính 1. Chú ý ghi kết quả cĩ kèm theo đơn vị cm ở 
 cột tính 2 
 * Bài 4: (HS trên chuẩn) Bài giải :
 Gọi học sinh đọc đề tốn. Số bức tranh cả 2 lớp vẽ đượclà :
 -Cho học sinh tự đọc nhẩm đề và tự làm bài. 20 + 30 =50 ( bức tranh )
 -Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách trình bày Đáp số : 50 bức tranh
 bài, giải tốn 
 4.Củng cố, dặn dị: 
 a. HS nhắc lại nội dung bài học.
 b. Dặn dị: Về nhà ơn lại bài, chuẩn bị bài sau.
 ..
 Tự nhiên – xã hội 
 Con cá
I.Mục tiêu:
 - Kể tên và nêu ích lợi của cá .
 - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật
 - HS cẩn thận khi ăn cá khơng bị hĩc xương .
II.Chuẩn bị của GV-HS:
 - GV: SGK+ một con cá rơ
 - HS: SGK+ Vở bài tập
 - Kĩ năng ra quyết định : Ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá .
 - Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thơng tin về cá .
 * PP bàn tay nặn bột .
III.Các hoạt động dạy học:
 1.Ổn định: Cho HS hát.
 2.Kiểm tra bài cũ: (Cây gỗ)
 - Kể tên một số cây gỗ mà em biết? 
12 - Cá thở bằng mang (cá há miệng để cho nước chảy vào, 
 khi cá ngậm miệng nước chảy qua các lá mang cá, ôxi 
 tan trong nước được đưa vào máu cá. Cá sử dụng ôxi để 
 thở).
 * Giải lao
 *Hoạt động 2: Làm việc với SGK
 -GV hướng dẫn HS tìm bài 25 SGK.
 - GV yêu cầu HS theo cặp quan sát tranh, đọc và trả lời 
 các câu hỏi trong SGK trang 53
 - GV giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của HS. Đảm bảo 
 các em thay nhau hỏi và trả lời các câu hỏi. 
 -Từng cặp hỏi và trả lời câu hỏi:
 GV sử dụng những câu hỏi phụ sau để gợi ý trong khi đi 
 + Hãy kể tên các loại cá bạn biết. 
 đến với HS: 
 Bạn thích ăn loại cá nào?
 + Xem ảnh chụp người đàn ông đang bắt cá trang 53 +Nĩi về ích lợi của việc ăn cá
 SGK và nói với bạn người đó đang sử dụng cái gì để bắt 
 cá? - HS đạt chuẩn trả lời.
 + Người ta dùng cái gì khi đi câu cá? - HS trên chuẩn trả lời.
 + Nói về một số cách bắt cá khác.
 - GV yêu cầu cả lớp tập trung thảo luận các câu hỏi sau:
 + Nói về một số cách bắt cá. - HS trên chuẩn trả lời.
 + Kể tên các loại cá mà em biết. - HS đạt chuẩn trả lời.
 + Em thích ăn loại cá nào? - HS trên chuẩn trả lời.
 + Tại sao chúng ta phải ăn cá? Khi ăn cá cần chú ý điều 
 gì?
 Kết luận:- Có nhiều cách bắt cá: bắt cá bằng lưới trên 
 các tàu, thuyền; kéo vó (như ảnh chụp trang 53 SGK), 
 dùng cần câu để câu cá. -HS nghe
 -Cá dùng để chế biến nhiều mĩn ăn. Cá có nhiều chất 
 đạm, rất tốt cho sức khoẻ. Ăn cá giúp xương phát triển, 
 chóng lớn
 *Hoạt động 3: Làm việc cá nhân với vở bài tập - HS vẽ tranh
 -Cho HS vẽ tranh con cá trong vở bài tập. - HS giơ tranh vẽ con cá của mình 
 - GV theo dõi và hướng dẫn và giải thích những gì các em đã 
 -Nhận xét vẽ.
 4.Củng cố ,dặn dò: GDKNS 
14 Tiết 2 - 1 HS đọc 3 câu đầu tiên, cả lớp đọc thầm lại, suy 
 3.4. Tìm hiểu bài đọc và Luyện nĩi. nghĩ, trả lời câu hỏi 1. Bạn Giang viết tên: Trường, 
 a. Tìm hiểu bài đọc. lớp, vở, họ và tên của mình, năm học vào nhãn vở. 
 - 1 HS đọc 2 dịng tiếp theo. cả lớp đọc thầm lại, 
 Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? suy nghĩ trả lời câu hỏi 2: Bố Giang khen bạn ấy đã 
 Bố Giang khen bạn ấy như thế nào tự viết được nhãn vở. 
 (HS trên chuẩn trả lời câu hỏi) 3- 4 HS thi đua đọc bài văn.
 Mỗi HS phải tự mình làm 1 nhãn vở. cần trang 
 trí, tơ màu, cắt dán cho nhãn vở đẹp. Viết vào nhãn 
 GV hỏi thêm HS về tác dụng của nhãn vở.
 vở ? HS xem mẫu trang trí nhãn vở trong SGK.
 b. Hd tự làm và trang trí một nhãn vở
 GV hd HS cách chơi.
 4.Củng cố, dặn dị:
 - GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt, về đọc bài cũ, chuẩn bị bài mới.
 .
 Toán
 Ơn tập giữa học kì II 
I.Mục tiêu: 
 - Biết cấu tạo số trịn chục; biết cộng, trừ số trịn chục .
 - Biết giải tốn cĩ một phép cộng.
II.Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 * Bài 1: (HS dưới chuẩn, chuẩn) . 1. Tính:
 - Cho học sinh nêu yêu cầu 30+40= 70 50- 20 = 30
 -Hs làm bài và chữa bài 40+20 =60 90 – 70 = 20
 -GV nhận xét 60+ 20 + 10 = 90 80 – 20 – 10 = 50
 * Bài 2: (HS trên chuẩn) 2.Tính
 ➢ Học sinh làm vào vở 10+ 10 - 20= 0
 40-10 -20= 10
 50- 30- 10=10
 * Bài 3: (HS trên chuẩn) • Tĩm tắt:
 Gọi học sinh đọc đề tốn. Hà cĩ: 10 hịn bi
 - Cho học sinh tự đọc nhẩm đề và tự làm An cĩ: 10 hịn bi
 bài. Cả hai bạn :  hịn bi?
 -Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại 
 cách trình bày bài, giải tốn Bài giải 
 Số hịn bi cả 2 bạn cĩ là:
 10 + 10 =20 ( hịn bi )
 Đáp số : 20 hịn bi
 4.Củng cố, dặn dị : 
 - HS nhắc lại nội dung bài học.
16

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_25_nam_hoc_2018_2019.doc