Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019

doc 15 Trang Bình Hà 67
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019
 Thứ hai, ngày 04 tháng 3 năm 2019
 Thể dục 
 Động tác: vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, tồn thân và điều 
 hịa của bài thể dục........
 ( Thầy Dũng thực hiện)
 Học vần
 Bài 100: uân - uyên
I.Mục tiêu:
 -Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền 
 -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh ảnh, vật thật, phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, 
vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện.
III.Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: 
 2. Bài cũ: 
 - KT đọc vần, từ, câu ứng dụng trong SGK ( 2 – 4 em) và viết bảng con: 
 - Gv nhận xét.
 3. Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1. Giới thiệu bài:
 3.2. Dạy vần:
 + Vần uân: Giới thiệu vần mới trong từ: - HS chỉ vào tranh và nĩi theo: mùa xuân. 
 mùa xuân. GV chỉ vào tranh trong sách. - HS nhận xét tiếng: xuân cĩ âm x đã học để 
 - GV viết bảng: mùa xuân. từ đĩ nhận biết vần mới: uân.
 - GV viết vần: uân bằng phấn màu. - HS đọc trơn: uân.
 - Phân tích và ghép vần uân.
 - HS tự ghép vần, tiếng cĩ vần uân; đọc và 
 viết tiếng cĩ chứa vần uân.
 - HS tự ghép tiếng: xuân; đọc trơn từ: mùa 
 xuân.
 + Vần uyên: 
 - Trình tự như vần uân. + HS so sánh vần: uân, uyên.
 * Luyện viết bảng con : - HS viết bảng con: uân, uyên, mùa xuân, 
 - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết bĩng chuyền.
 - HS viết bảng con. 
 *Luyện đọc từ ứng dụng: (HS dưới - HS đọc: huân chương, tuần lễ.
 chuẩn,chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn - HS tự đọc từ: huân chương, tuần lễ, chim 
 đọc trơn ) khuyên, kể chuyện.
 GV dùng tờ lịch tuần, tấm huân chương 
 để giải thích nghĩa của từ.
 2 *GD quốc phịng và an ninh. - HS quan sát tranh về cảnh duyệt binh.
 GV giới thiệu tranh một số hình ảnh về GV hỏi: Các em cĩ biết chú bộ đội và chú 
 duyệt binh của Quân đội nhân dân và Cơng cơng an khơng ? Chú làm cơng việc gì?...
 an nhân dân Việt Nam . 
 + HS so sánh vần: uât, uyêt.
 *Luyện viết bảng con : - HS viết bảng con: uât, uyêt, sản xuất, 
 - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết duyệt binh.
 - HS viết bảng con.
 *Đọc và tìm nghĩa từ ứng dụng: (HS dưới - HS đọc: luật giao thơng, nghệ thuật, 
 chuẩn, chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn đọc băng tuyết, duyệt binh theo mẫu.
 trơn ) - HS tự tìm tiếng cĩ chứa vần: uât, uyêt
 GV dùng tranh ảnh về nghệ thuật, băng - Học sinh chọn từ chứa vần: uât, uyêt.
 tuyết, duyệt binh để giải thích nghĩa của từ.
 TC: chọn đúng từ.
 Tiết 2
 3.3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc: 
 - Củng cố kết quả học ở tiết 1.
 - HS đọc trơn lại vần, từ khĩa, từ ứng 
 - Quan sát và kt giúp HS sửa lỗi.
 dụng đã học.
 - Đọc câu và đoạn ứng dụng: (HS dưới 
 - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của GV.
 chuẩn, chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn đọc 
 - HS đọc từng dịng thơ (đt, CN).
 trơn )
 - HS tìm từ cĩ chứa vần: uât, uyêt.
 - GV đọc mẫu.
 + HS tập viết trong vở TV1/2.
 b. Luyện viết:
 - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi về 
 c. Luyện nĩi theo chủ đề; đất nước ta cảnh đẹp của đất nước.
 tuyệt đẹp.
 GV quan sát các nhĩm làm việc và giúp đỡ 
 HS gặp khĩ khăn.
 4. Củng cố - dặn dị:
 Toán
 Luyện tập
I.Mục tiêu:
 -Biết đọc, viết, so sánh các số trịn chục. Cộng nhẩm các số trịn chục trong phạm vi 
90; giải được bài tốn cĩ phép cộng.
 -Bài tập 1, 2, 3, 4. 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học :
 1.Ổn định:
 2.Kiểm tra bài cũ : 
 + Gọi học sinh đọc các số từ 10  90 và ngược lại. 
 + Học sinh làm vào bảng con 
 + Nhận xét bài cũ. 
 4 + Vần uynh: Giới thiệu vần mới cĩ trong - HS chỉ vào tranh và nĩi theo: phụ huynh.
 từ: phụ huynh; chỉ vào tranh trong SGK. - HS nhận xét tiếng: huynh.
 - HS đọc trơn, phân tích vần: uynh.
 - GV viết vần: uynh - HS đọc và ghép tiếng cĩ vần: uynh.
 - GV viết bảng: phụ huynh. - HS tự đọc trơn từ: phụ huynh.
 + Vần uych: (Trình tự như vần uynh) + HS so sánh vần: uynh, uych.
 * GV hướng dẫn HS luyện viết bảng con - HS viết bảng con: uynh, uych, phụ huynh, 
 ngã huỵch.
 * Đọc và tìm nghĩa từ ứng dụng: - HS đọc: luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh 
 (HS dưới chuẩn, chuẩn đánh vần, HS trên huỵch, uỳnh uỵch.
 chuẩn đọc trơn ) 
 Tiết 2 
 3.3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc: 
 - Củng cố kết quả học ở tiết 1. - HS đọc trơn lại vần, từ khĩa, từ ứng dụng đã 
 - Đọc câu và đoạn ứng dụng: học.
 (HS dưới chuẩn, chuẩn đánh vần, HS trên - HS đọc từng dịng thơ .
 chuẩn đọc trơn ) - HS thi đọc giữa các nhĩm.
 - GV đọc mẫu.
 b. Luyện viết: - HS tập viết trong vở TV1/2.
 c. Luyện nĩi theo chủ đề: Các loại 
 - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
 đèn dùng trong nhà: đèn dầu, đèn điện, 
 đèn huỳnh quang.
 GV quan sát các nhĩm làm việc và giúp 
 đỡ HS gặp khĩ khăn . 
 4. Củng cố- dặn dị:
 Toán
 Cộng các số tròn chục
I.Mục tiêu : 
 - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số trịn chục, bước đầu biết về tính chất phép 
cộng; biết giải tốn cĩ phép cộng.
 -Bài tập 1, 2 , 3, 
II.Đồ dùng dạy học:
 - Các bĩ, mỗi bĩ cĩ 1 chục que tính 
III.Các hoạt động dạy học :
 1.Ổn định :
 - Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
 2.Kiểm tra bài cũ : 
 - 2 em lên bảng viết các số trịn chục từ 10  90 và từ 90 10 
 -Nhận xét bài cũ . 
 3. Bài mới : 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 6 Đáp số : 50 gĩi bánh
 4.Củng cố dặn dị : 
 Mĩ thuật 
 Đàn gà của em. ( T.4)
 ( Cơ Huệ thực hiện)
 ..
 Thứ năm, ngày 07 tháng 3 năm 2019
 Học vần 
 Bài 103:Ơn tập
I.Mục tiêu:
 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi khơng 
hết.
 - HS trên chuẩn kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh .
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh họa các phiếu từ của các bài từ 98 đến bài 103 và các phiếu từ: ủy ban, 
hịa thuận, luyện tập.
III.Các hoạt động dạy học:
 1.Ổn định:
 2 .KTBC: 
 - KT đọc vần, từ, câu ứng dụng trong SGK ( 2 – 4 em) và viết bảng con: 
 3.Bài mới.
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1. Ơn các vần: uê, uy, uơ
 TC: xướng họa.
 GV hd luật chơi, GV làm quản trị. - HS thực hiện trị chơi.
 3.2. Học bài ơn. - HS đọc các vần ở dịng đầu mỗi bài.
 GV ghi các vần đã học từ bài 98 đến bài - HS tự ơn cách đọc các vần trên bảng
 102. - HS quan sát.
 a. GV dùng bảng ơn và làm mẫu. - HS tự làm việc với bảng ơn theo từng 
 Ghép các vần ở từng ơ cột dọc với từng cặp.
 âm ở ơ dịng ngang để tạo vần sau đĩ đọc - HS đọc trơn các từ: ủy ban, hịa thuận, 
 trơn từng vần đã ghép. luyện tập. (HS dưới chuẩn, chuẩn đánh 
 b. GV quan sát các nhĩm và giúp đỡ các vần, HS trên chuẩn đọc trơn )
 em gặp khĩ khăn.. 
 GV chia lớp thành 4 nhĩm, mỗi nhĩm 
 viết các vần theo từng bảng ơn. - HS viết đúng giữa các nhĩm.
 Tiết 2
 c. GV hd HS hiểu quy định của cuộc chơi: 
 Thi giữa 4 nhĩm trong lớp, mỗi nhĩm 
 phải tìm đủ từ cĩ chứa 10 vần ơn, số - HS chơi tìm từ cĩ chứa các vần đã học để 
 luyện đọc các từ và mở rộng vốn từ cĩ 
 8 -Giáo viên cho học sinh nhận xét các phép 
 tính. Giáo viên củng cố tính giao hốn trong 
 phép cộng 
 * Bài 3 : HS trên chuẩn -Lan hái được 20 bơng hoa. Mai hái được 
 -2 em đọc đề tốn 10 bơng hoa. Hỏi cả 2 bạn hái được bao 
 -Giáo viên tĩm tắt đề tốn lên bảng nhiêu bơng hoa ? 
 ➢ Lan hái : 20 bơng hoa -Học sinh tự giải bài tốn 
 ➢ Mai hái : 10 bơng hoa Bài giải
 ➢ Cả hai : . bơng hoa ? Cả hai bạn hái được là:
 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 20+ 10=30 (bơng hoa)
 -Nhắc nhở cách trình bày bài giải Đápsố: 30 bơng hoa
 Hoạt động 2:Trị chơi
 • Bài 4 : HS trên chuẩn
 Trị chơi nối phép tính với kết quả đúng -Mỗi đội cử 4 em xếp hàng, mỗi em nối 
 - Giáo viên treo 2 bảng phụ cĩ ghi nội dung xong 1 bài thì chạy xuống để bạn kế tiếp 
 bài tập 4 /130 lên nối. Đội nào nối đúng, nhanh nhất là 
 - Nêu tên trị chơi, cách chơi, thời gian chơi thắng cuộc.
 -Nhận xét, tuyên dương học sinh 
 4.Củng cố , dặn dị : 
 Tự nhiên – xã hội 
 Cây gỗ
I.Mơc tiªu: 
 -Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây gỗ.
 -Chỉ được rễ, thân, lá, hoa, của cây gỗ.
 *Giáo dục KNS.
 * Phương pháp bàn tay nặn bột .
II.Đồ dùng dạy - học: 
 - Hình ảnh các cây gỗ trong bài 24 SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: 
 2. Bài cũ: Nêu các bộ phận và ích lợi của cây hoa.
 3. Bài mới:
 + Giới thiệu : - GV đưa lên một số cây: cây mít, cây bạch đàn và nĩi đây là cây gỗ. 
Cây gỗ cĩ nhiều ích lợi đối với chúng ta, tiết học hơm nay lớp chúng mình sẽ tìm hiểu về 
cây gỗ .
 Hoạt động của GV : Hoạt động của HS :
 Hốt động 1 : 
 Tìm hiểu các bộ phận chính của cây gỗ 
 *Bước 1 : Đưa ra tình huống xuất phát :
 GV cho HS lần lượt kể tên một số cây gỗ mà em + HS lần lượt kể tên một số cây gỗ mà 
 biết . mình biết .
 + GV nêu : Các cây gỗ rất khác nhau, đa dạng về 
 đặc điểm bên ngồi như màu sắc, hình dạng, kích 
 10 + Đại diện các nhĩm trình bày kết quả 
 + GV cho đại diện các nhĩm trình bày kết quả thảo luận .
 làm việc .
 Hoạt động 3 : Trị chơi Đúng – Sai + Hs chơi trị chơi Đúng – Sai
 GV phổ biến luật chơi: Đúng giơ thẻ màu đỏ- Sai bằng cách giơ thẻ 
 giơ thẻ màu xanh
 + Gv nêu 1 số câu: + Hs lắng nghe và dùng thẻ giơ lên, 
 - Cây gỗ là lồi thực vật. em nào giơ thẻ sai tự đứng sang một 
 - Cây gỗ khác cây rau. bên.
 - Cây gỗ nhỏ,cĩ thân mềm
 - Cây gỗ cĩ rễ, thân , lá và hoa 
 + GV kết thúc, tuyên dương các em giơ thẻ đúng 
 .
 4.Củng cố , dặn dị : GDKNS 
 + GV gọi vài HS lần lượt nhắc lại nội dung bài học .
 + Dặn HS về nhà học bài, và chuẩn bị bài mới .
 + GV nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt .
 Thứ sáu, ngày 08 tháng 3 năm 2019
 Tập viết
 hịa bình, hí hốy, khoẻ khoắn,
I.Mục tiêu:
 -Viết đúng các chữ: hịa bình, hí hốy, khoẻ khoắn, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa 
theo vở Tập viết 1, tập hai.
 -HS trên chuẩn viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai 
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: Mẫu chữ phĩng to, kẻ sẵn ơ ly trên bảng, phấn màu.
 - HS: bút, mực, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết.
III.Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp: 
 2. Bài cũ: 
 - Cho HS viết: ngăn nắp, bập bênh
 - GV nhận xét. 
 3. Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1. Giới thiệu bài - ghi đề:
 3.2. Hướng dẫn HS viết bài:
 GV cho HS xem mẫu phĩng to.
 GV ghi chữ mẫu trên bảng, vừa viết - HS xem mẫu chữ.
 vừa hướng dẫn HS viết. - HS đồ chữ trên khơng.
 Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết bảng con.
 GV nhắc tư thế ngồi, để vở, cầm viết. - HS đồ chữ trong vở tập viết.
 GV viết mẫu dịng thứ nhất.
 12 - Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
 2.Kiểm tra bài cũ : 
 + Nêu các số trịn chục 
 + Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính : 30 + 20 = ? ; 50 + 10 = ? 
 + Học sinh làm vào bảng con 
 + Nhận xét bài cũ. 
 3.Bài mới : 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giới thiệu trừ các số trịn chục
- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng -Học sinh thao tác trên que tính 
- Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bĩ que 
tính )
- Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục 
và 0 đơn vị. Giáo viên viết lên bảng ( giống 
SGK ) 
-Tiến hành tách 20 que tính ra ( 2 bĩ que tính ) 
- Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK)
-Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm 
tính trừ 
-Đặt tính : viết 50 rồi viết 20 sao cho chục 50 - 0 trừ 0 bằng 0 . Viết 0 
 -
thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị 20 - 5 trừ 2 bằng 3 . Viết 3 
.Viết dấu kẻ vạch ngang tính từ phải sang trái 30 - Vậy 50 – 20 = 30 
 - Học sinh nêu lại cách trừ 
+Thực hành:
 như trên 
* Bài 1 : HS dưới chuẩn ,chuẩn
 1.Tính:
 Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài 
 -Học sinh tự làm bài 
-Gọi học sinh nêu lại cách tính đối với phép trừ 
* Bài 2 : HS dưới chuẩn ,chuẩn
 -Học sinh chữa bài theo từng cột 
Tính nhẩm 
 40-30=10 80-40=40
-Hướng dẫn học sinh nhẩm : 50 – 30 = 
 70-20=50 90-60=30
-Ta nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục 
 90-10=80 50-50=0
Vậy : 50 - 30 = 20
-Theo hướng dẫn trên học sinh tự làm bài 
 -Tĩm tắt : 
* Bài 3 : Hs trên chuẩn 
 • Cĩ : 30 cái kẹo 
-Cho học sinh tự nêu đề tốn và tự tĩm tắt rồi 
giải bài tốn và chữa bài • Cho thêm : 10 cái kẹo
-Gọi 1 học sinh tĩm tắt đề bài • Cĩ tất cả :  cái kẹo ? 
- 1 học sinh giải bài tốn trên bảng Bài giải :
 Số kẹo An cĩ tất cả là :
 30 + 10 = 40 ( cái kẹo )
 Đáp số : 40 cái kẹo
* Bài 4 : Hs trên chuẩn 4.
Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài > 
 20 40-10 < 40 
 = 30= 50-20
 4.Củng cố dặn dị : 
 14

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_24_nam_hoc_2018_2019.doc