Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019
Thứ hai, ngày 31 tháng 12 năm 2018 Thể dục Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức (Thầy Dũng thực hiện) Học vần Bài 73: it - iêt I.Mục tiêu: - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. -Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt II.Đồ dùng dạy học: -GV: - Tranh minh hoạ từ khố: trái mít, chữ viết. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nĩi. -HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động: Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc vần, các từ và câu ứng dụng của bài trước trong SGK ( 2 – 4 em). - Học sinh viết bảng con vần, từ của bài trước. * Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 3.2.Hoạt động 2: Dạy vần: a.Dạy vần: it - Nhận diện vần: Vần it được tạo bởi: i và t Phát âm (2 em - đồng thanh) GV đọc mẫu HS trên chuẩn Phân tích và ghép bìa cài: it * So sánh vần it và ut: + Giống: kết thúc bằng t - Phát âm vần: + Khác: it bắt đầu bằng i -Đọc tiếng khố và từ khố : mít, trái Hs dưới chuẩn, chuẩn đánh vần ( c. nh mít - đ. th) HS trên chuẩn đọc trơn ( c. nh – đ.th ) -Đọc lại sơ đồ: it Hs trên chuẩn phân tích và ghép bìa cài: mít mít trái mít Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) b.Dạy vần iêt: ( Qui trình tương tự) Đọc xuơi – ngược iêt ( cá nhân - đồng thanh) viết chữ viết * So sánh vần it và iêt: - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao - Hướng dẫn viết bảng con: HS viết bảng con: it, iêt, trái mít, chữ - Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui 2 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 3.2.Hoạt động 2: Dạy vần: a.Dạy vần: uơt Phát âm ( 2 em - đồng thanh) - Nhận diện vần:Vần uơt được tạo bởi: u,ơ và t Hs trên chuẩn Phân tích và ghép bìa GV đọc mẫu cài: uơt * So sánh: vần uơt và ơt +Giống: kết thúc bằng t + Khác: uơ bắt đầu bằng uơ - Phát âm vần: HS dưới chuẩn đánh vần (c. nh - đ. th ) - Đọc tiếng khố và từ khố: chuột, chuột Hs trên chuẩn đọc trơn (c. nh – đ.th ) nhắt Hs trên chuẩn Phân tích và ghép bìa -Đọc lại sơ đồ: uơt cài: chuột chuột Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ chuột nhắt ( cá nhân - đồng thanh) b.Dạy vần ươt: ( Qui trình tương tự) ươt Đọc xuơi – ngược lướt ( cá nhân - đồng thanh) lướt ván * So sánh: vần uơt và ươt: - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao Theo dõi qui trình + Hướng dẫn viết bảng con : Viết b.con: uơt, ươt, chuột nhắt, - Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui lướt ván trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Chỉnh sửa chữ sai Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học + Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: HS dưới Đọc trơn từ ứng dụng: chuẩn, chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn đọc (c nhân - đ thanh) trơn. trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt 3.3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2.Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: HS dưới chuẩn, Nhận xét tranh. chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn. Đọc (cá nhân – đồng thanh) “ Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha chú Mèo” HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em c.Đọc SGK: Giải lao d.Luyện viết: Viết vở tập viết e.Luyện nĩi: Hỏi:- Quan sát tranh, em thấy nét mặt của bạn Quan sát tranh và trả lời như thế nào? - Khi chơi các bạn đã làm gì để khơng xơ ngã 4 +Bài 2: HS đạt chuẩn Lưu ý vẽ sao cho thẳng, khơng chệch các điểm. HS đọc yêu cầu. -Chữa bài: HS làm bài. -Kiểm tra và nhận xét. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở cho +Bài 3: HS trên chuẩn nhau và kiểm tra bài của bạn. HS đọc đầu bài. Cả lớp làm bài vào vở. Nhận xét Cho 3 HS đứng tại chỗ đọc kết 4.Củng cố, dặn dị: quả. Mĩ thuật Bình hoa xinh xắn. (T.2) (Cơ Huệ thực hiện) Thứ tư, ngày 02 tháng 01 năm 2019 Học vần Bài 75: Ơn tập I.Mục tiêu: -Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. -Viết được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng ơn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể -HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động: Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc vần, các từ và câu ứng dụng của bài trước trong SGK (2 – 4 em). - Học sinh viết bảng con vần, từ của bài trước. * Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 3.2.Hoạt động 2 :Ơn tập: -Viết sẵn 2 bảng ơn trong SGK HS nêu -GV đọc vần -Nhận xét 14 vần cĩ gì giống nhau -Trong 14 vần, vần nào cĩ âm đơi Giải lao + Viết bảng con. Theo dõi qui trình Viết b.con: chĩt vĩt, bát ngát. + Đọc từ ngữ ứng dụng: HS dưới chuẩn, chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn. -Viết từ lên bảng Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa ơn -GV chỉnh sửa phát âm Đọc (cá nhân - đồng thanh) -Giải thích từ: chĩt vĩt bát ngát Việt Nam ( cá nhân - đồng thanh) 6 ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn màu sắc và độ dài khác nhau. Cả lớp thẳng. theo dõi và nhận xét. GV giơ 2 thước kẻ dài ngắn khác nhau và hỏi: ”Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào HS quan sát hình vẽ SGK và trả lời ngắn hơn?” câu hỏi của GV GV gợi ý HS biết so sánh trực tiếp bằng cách chập hai chiếc thước sao cho chúng cĩ 1 đầu bằng nhau, rồi nhìn đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn, chiếc nào ngắn hơn. GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK: “ Thước nào dài hơn, thước nào ngắn hơn?”.” Đoạn thẳng nào dài hơn , đoạn thẳng nào ngắn hơn ?” KL: Từ các biểu tượng về “dài hơn và ngắn hơn” nĩi trên HS nhận ra rằng: “Mỗi đoạn thẳng cĩ độ dài nhất định”. + So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ HS quan sát tiếp hình vẽ sau và trả lời dài trung gian. câu hỏi của GV Đoạn thẳng AB, CD đoạn thẳng nào dài hơn đoạn thẳng nào ngắn hơn? GV nhận xét:”Cĩ thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ơ vuơng đặt vào mỗi đoạn thẳng đĩ”. HOẠT ĐỘNG III: Thực hành Bài 1/96: Hs dưới chuẩn 1HS nêu yêu cầu bài 1:” Đoạn thẳng HS trả lời miệng. nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn a.Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn” hơn ? a.Trả lời:” Đoạn thẳng AB dài hơn b.c. d. (Hỏi tương tự như trên) đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD ngắn Nhận xét . hơn đoạn thẳng AB”. b. c. d.( Tương tự như trên). Đếm số ơ vuơng đặt vào mỗi đoạn +Bài 2/96:HS đạt chuẩn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi GV cho HS so sánh độ dài từng cặp hai đoạn đoạn tương ứng. thẳng hoặc nhận xét xem, trong các đoạn thẳng HS thực hành so sánh: “ Trong các của bài 2, đoạn thẳng nào dài nhất đoạn thẳng đoạn thẳng của bài 2 đoạn thẳng dài 6 nào ngắn nhất. ơ dài nhất, đoạn thẳng dài 1ơ ngắn -Kiểm tra và nhận xét. nhất.” + Đếm số ơ vuơng cĩ trong mỗi băng +Bài 3/96: HS trên chuẩn giấy rồi ghi số đếm được vào băng GV nêu nhiệm vụ bài tập:“Tơ màu vào băng giấy tương ứng. giấy ngắn nhất “: + So sánh các số vừa ghi để xác định HD HS làm băng giấy ngắn nhất. Nhận xét + Tơ màu vào băng giấy ngắn nhất HS tự làm bài và chữa bài. 4.Củng cố, dặn dị: Xem lại các bài tập vừa làm được. 8 - Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh minh hoạ từ khố: con sĩc, bác sĩ. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nĩi. -HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động: Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ: - HS đọc vần, các từ và câu ứng dụng của bài trước trong SGK (2 – 4 em). - Học sinh viết bảng con vần, từ của bài trước. * Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 3.2.Hoạt động 2: Dạy vần: a.Dạy vần: oc Phát âm (2 em - đồng thanh) - Nhận diện vần:Vần oc được tạo bởi: o và c Hs trên chuẩn Phân tích và ghép bìa GV đọc mẫu cài: oc * So sánh: vần oc và ot + Giống: kết thúc bằng t -Phát âm vần: + Khác: oc bắt đầu bằng o -Đọc tiếng khố và từ khố :sĩc, con sĩc Hs dưới chuẩn đánh vần (c. nh - đ. th ) -Đọc lại sơ đồ: oc Hs trên chuẩn đọc trơn ( c. nh - đ. th) sĩc Phân tích và ghép bìa cài: sĩc con sĩc Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân – đồng thanh) b.Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự) ac bác Đọc xuơi – ngược bác sĩ ( cá nhân – đồng thanh) * So sánh vần oc và ac: - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao - Hướng dẫn viết bảng con: Theo dõi qui trình +Hướng dẫn qui trình lưu ý nét nối) Viết b.con: oc, ac, con sĩc, bác sĩ. +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: HS dưới chuẩn, Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn. Đọc trơn từ ứng dụng: hạt thĩc bản nhạc (c nhân – đ thanh) con cĩc con vạc 3.3.Hoạt động 3: Củng cố. dặn dị Âm nhạc Tập biểu diễn bài hát (Thầy Phúc thực hiện) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 10 bảng HS thực hành đo độ dài cạnh bàn VD: cạnh bảng dài 10 gang tay của cơ. của mình bằng”gang tay”. HS đọc 3.Hướng dẫn cách đo độ dài bằng” bước chân”. kết quả em vừa đo. GV nĩi:“hãy đo độ dài bục giảng bằng bước chân”. Sau đĩ làm mẫu: 1-2 HS lên bảng đo độ dài bục giảng Chú ý : Dù bước các “bước chân” vừa phải, bằng bước chân. Rồi đọc kết quả em thoải mái khơng cần gắng sức. Cĩ thể vừa bước đo được. chân vừa đếm ( khơng cần chụm 2 chân trước khi bước các bước tiếp theo). KL: Mỗi người cĩ độ dài bước chân khác nhau. Đơn vị đo bằng gang tay, bằng bước chân, sải tay là các đơn vị đo” chưa chuẩn” . Nghĩa là khơng thể đo chính xác độ dài của một vật. HOẠT ĐỘNG III: Thực hành Hướng dẫn HS làm các BT ở SGK: Bài 1/98:Học sinh dưới chuẩn , chuẩn . HS đo độ dài bằng “gang tay” 1HS nêu yêu cầu bài 1:” Đo độ dài Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay, rồi bằng gang tay”. điền số tương ứng vào đoạn thẳng đĩ hoặc nêu HS tự đo rồi đọc kết quả vừa đo. kết quả , chẳng hạn: 8 gang tay. Nhận xét +Bài 2/98: HS trên chuẩn HS đo độ dài bằng “bước chân”. 1HS nêu yêu cầu bài 2:” Đo độ dài Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng bước chân, rồi bằng bước chân nêu kết quả đo. HS tự đo rồi đọc kết quả vừa đo. GV nhận xét . Bài 3/98: HS trên chuẩn HS đo độ dài bằng” que tính”. 1HS nêu yêu cầu bài 3:” Đo độ dài GV HD: Thực hành đo độ dài bàn, bảng, sợi dây bằng que tính”. bằng que tính rồi nêu kết quả đo. HS tự đo rồi đọc kết quả vừa đo. -Kiểm tra và nhận xét. 4.Củng cố, dặn dị :Chuẩn bị bài mới:” Một chục. Tia số Thứ sáu, ngày 04 tháng 01 năm 2019 Học vần Ơn tập I.Mục tiêu: -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. -Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. -Nĩi được từ 2- 4 câu theo các chủ đề đã học. II.Các hoạt động dạy học : 1.Gv hướng dẫn HS ơn tập theo yêu cầu trên. + Ơn : Đọc, viết các vần đã học : H S đọc và viết một số vần đã học. 12 - 2 HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp. - Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài.. HOẠT ĐỘNG II: Giới thiệu “một chục, tia 2HS nhắc lại đề bài:” Một chục.Tia số” số”. 1. Giới thiệu “ Một chục”. HS xem tranh, đếm số quả trên cây và nĩi GV HD xem tranh và trả lời câu hỏi:“Trên số lượng quả: “Cĩ mười quả cam.” cây cĩ bao nhiêu quả cam?” GV nêu: 10 quả cịn gọi là 1 chục quả. HS đếm số que tính trong một bĩ que HD HS: tính: “10 que tính”. -GV hỏi :10 que tính cịn gọi là mấy chục 10 que tính cịn gọi là 1 chục que tính. que tính? GV nêu lại câu trả lời đúng của HS . “1 chục bằng 10 đơn vị”. -GV hỏi : + 10 đơn vị cịn gọi là mấy chục HS nhắc lại: 10 đơn vị = 1chục ? 1 chục = 10 đơn vị Ghi:10 dơn vị = 1 chục +1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? KL: 2. Giới thiệu “ Tia số”. GV vẽ tia số rồi giới thiệu: Đây là tia số. Trên tia số cĩ điểm gốc là 0 ( được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số : mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số, theo thứ tự tăng dần. ( 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) Cĩ thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh các số: Số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nĩ; số ở bên phải lớn hơn các số ở bên trái nĩ. Hướng dẫn HS làm các BT ở SGK: 1HS nêu yêu cầu bài 1: “Vẽ thêm cho đủ Bài 1/100 :HS dưới chuẩn ,chuẩn làm một chục chấm trịn”. bảng HS đếm số chấm trịn ở mỗi hình vẽ rồi Nhận xét . thêm vào đĩ cho đủ 1 chục chấm trịn. +Bài 2/100:HS trên chuẩn thực hiện 1HS nêu yêu cầu bài 2: “ Khoanh vào 1 HD HS đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình chục con vật ( theo mẫu)”. rồi vẽ khoanh vào 1 chục con vật đĩ.( Cĩ HS đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi thể lấy 10 con vật nào để vẽ bao quanh vẽ khoanh vào 1 chục con vật đĩ. cũng được). GV nhận xét Bài 3/100: HS trên chuẩn 1HS nêu yêu cầu bài 3: “ Điền số vào GV HD:Viết các số vào dưới mỗi vạch dưới mỗi vạch của tia số”. theo thứ tự tăng dần. HS tự làm bài, rồi chữa bài: Đọc kết quả -Kiểm tra và nhận xét. 14
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_1_tuan_18_nam_hoc_2018_2019.doc