Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2018-2019

doc 16 Trang Bình Hà 83
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2018-2019
 Thứ hai, ngày 10 tháng 12 năm 2018
 Chào cờ
 Thể dục
 Tư thế đứng đưa hai tay ra trước,.. 
 (Thầy Dũng thực hiện)
 Học vần
 Bài 60: om - am
I.Mục tiêu:
 - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
 -HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt .
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động: Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ:
 - HS đọc vần, các từ và câu ứng dụng của bài trước.
 Học sinh viết bảng con vần, từ của bài trước.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 3.2.Hoạt động 2: Dạy vần:
 a.Dạy vần: om
 - Nhận diện vần: Vần om được tạo bởi: o và m Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
 GV đọc mẫu Hs trên chuẩn phân tích và ghép bìa 
 cài: om
 * Hỏi: So sánh om và on ? Giống: bắt đầu bằng o
 Khác : om kết thúc bằng m
 - Phát âm vần: Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
 Đọc trơn (cá nhân - đồng thanh)
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá: xóm, làng xóm Phân tích và ghép bìa cài: xóm
 Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ 
 - Đọc lại sơ đồ: ( cá nhân - đồng thanh)
 om
 xóm Đọc xuôi – ngược
 làng xóm ( cá nhân - đồng thanh)
 b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)
 * Hỏi: So sánh om và am ?
 2 - GV nhận xét cách đọc, viết của HS. GV nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1.Giới thiệu bài - ghi đề: Chúng ta 
học vần ăm, âm. HS đọc theo GV: ăm , âm.
 GV viết lên bảng: ăm, âm.
 3.2. Dạy vần:
 * Vần ăm: 
 a. Nhận diện vần:
 - Vần ăm được tạo nên từ: ă và m.
 - So sánh: ăm với am. Giống: kết thúc bằng m.
 Khác: ăm bắt đầu bằng ă. 
 b. Đánh vần: HS nhìn bảng, phát âm.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS HS trả lời vị trí của chữ và vần trong tiếng 
 - GV hd cho HS đánh vần: á - mờ - khóa: tằm ( t đứng trước, ăm đứng sau, dấu 
ăm. huyền trên ăm). HS đánh vần và đọc trơn 
 - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS từ khóa .
 * Vần: âm 
 (Qui trình tiến hành tương tự)
 c.Viết bảng con: GV hướng dẫn và HS viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái 
viết mẫu, H S viết bảng con. nấm.
 d.Đọc từ ngữ ứng dụng: Hs dưới Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn HS đọc từ ứng dụng:
- GV giải thích các TN ứng dụng (c nhân - đ thanh)
 3.3 Củng cố:
 Tiết 2
 3.4 Luyện tập:
 a.Luyện đọc:
 Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng. Hs dưới chuẩn - HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng 
đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn . dụng. 
 GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng: 2- 3 HS
“ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê 
cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi .” 
 b.Luyện viết: HS viết vào vở tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, 
 GV hd HS viết vào vở. hái nấm.
 c. Luyện nói: - HS đọc tên bài Luyện nói: Thứ, ngày, 
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi tháng, năm.
 - HS trả lời theo gợi ý của GV.
 4. Củng cố, dặn dò:
 - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
 - HS học bài, làm bài, tự tìm vần vừa 
học ở nhà; xem trước bài 62. 
 4 Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2018
 Học vần
 Bài 62: ôm - ơm
I.Mục tiêu:
 - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động: Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ:
 - HS đọc vần, các từ và câu ứng dụng của bài trước.
 Học sinh viết bảng con vần, từ của bài trước.
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 3.2.Hoạt động 2: Dạy vần:
 a.Dạy vần: ăm
 -Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
 m HS trên chuẩn phân tích và ghép bìa cài: 
 GV đọc mẫu ôm
 * Hỏi: So sánh ôm và om? Giống: kết thúc bằng m
 - Phát âm vần: Khác : ôm bát đầu bằng ô
 Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
 Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm Phân tích và ghép bìa cài: tôm
 - Đọc lại sơ đồ: Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ 
 ôm ( cá nhân - đồng thanh)
 tôm
 con tôm Đọc xuôi – ngược
 b.Dạy vần ơm: (Qui trình tương tự) (cá nhân - đồng thanh)
 Hỏi: So sánh ôm và ơm?
 - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
  Giải lao
 -Hướng dẫn viết bảng con : HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, 
 +Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui đống rơm.
 trình đặt bút, lưu ý nét nối)
 - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Hs dưới Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
 chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn . Hs đọc từ ứng dụng. (c nhân - đ thanh)
 6 3 + 7 =10 ;6 + 4 = 10 ;4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10. nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tròn ?” 
 -Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ -HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình 
 nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tròn thêm 1 hình tròn là10 hình 
 tự nêu phép tính. tròn” 
 Gọi HS trả lời: Trả lời:” 9 thêm là 10 “. 
 -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?. Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” 
 -Ta viết:” 9 thêm 1 là 10 ” như sau: 9 + 1 = 10. .
 *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10 theo 3 
 bước tương tự như đối với 9 + 1 = 10.
 *Với 10 hình tròn ở hàng thứ hai, HD HS học 
 phép cộng 8 + 2 =10 ; 2 + 8 =10 ( theo3 bước 
 tương tự 9 + 1 =10 ; 1 + 9 =10).
 *Với 10 hình tròn ở hàng thứ ba, HD HS học 
 phép cộng 7 + 3 = 10 ; 3 + 7 = 10 (Tương tự như 
 trên).
 *Với 10 hình tròn ở hàng thứ tư, HD HS học phép 
 tính 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10.( Tương tự như trên). HS đọc thuộc các phép cộng trên 
 *Với 10 hình tròn ở hàng thứ năm, HD HS học bảng. (CN-ĐT)
 phép cộng 5 + 5 =10. HS nghỉ giải lao 5’
 b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:
 HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng trong PV 10 
 *Bài 1/81: HS dưới chuẩn HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
 Cả lớp làm vở BT Toán 1 (Bài1a và1b/62) 5HS lần lượt lên bảng làm bài, cả 
 a, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc. lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để 
 b, KL: nhắc lại tính chất giao hoán của phép chữa bài: đọc kết quả . 
 cộng: a) HS tính theo cột dọc
 “ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả b) 1+9 = 10 
 không thay đổi”. GV nhận xét bài làm của HS. 9+1 = 10 
 9- 1 = 8
 *Bài 2/81: HS đạt chuẩn HS đọc yêu cầu bài 2
 Làm phiếu học tập. 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm 
 HD HS cách làm: phiếu học tập, rồi đổi phiếu để 
 GV nhận xét. chữa bài:
 *Bài 3/81 : HS trên chuẩn
 1HS nêu yêu cầu bài tập 3: “ Viết phép tính thích HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh 
 hợp”. và tự nêu bài toán, tự ghép phép 
 GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau tính :
 và tự nêu nhiều phép tính thích hợp với bài toán. VD: 6 + 4 = 10 ; Hoặc : 4 + 6 = 10.
 4. Củng cố, dặn dò: 
 Tự nhiên xã hội 
 Lớp học
I.Mục tiêu:
 - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
 8 Thứ năm, ngày 13 tháng 12 năm 2018
 Học vần
 Bài 63: em - êm
I.Mục tiêu:
 - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm, từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động: Hát tập thể
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - HS đọc vần, các từ và câu ứng dụng của bài trước.
 Học sinh viết bảng con vần, từ của bài trước.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 3.2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 a.Dạy vần: em Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
 - Nhận diện vần: Vần em được tạo bởi: e và m HS trên chuẩn Phân tích và ghép bìa 
 GV đọc mẫu cài: em
 * Hỏi: So sánh em và am? Giống: kết thúc bằng m
 Khác : em bát đầu bằng e
 - Phát âm vần: Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
 Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá: tem, con tem Phân tích và ghép bìa cài: tem
 -Đọc lại sơ đồ: em Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
 tem ( cá nhân - đồng thanh)
 con tem
 b.Dạy vần êm: (Qui trình tương tự) Đọc xuôi – ngược
 Hỏi: So sánh em và êm? (cá nhân - đồng thanh)
 - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
  Giải lao
 -Hướng dẫn viết bảng con :
 + Viết mẫu trên giấy ô li (Hướng dẫn qui trình Theo dõi qui trình
 đặt bút, lưu ý nét nối) Viết b.con: em, êm. con tem, sao đêm
 - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Hs dưới chuẩn 
 đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn . Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
 HS đọc từ ứng dụng:
 10 Làm bài tập 1b/81:(Tính) 
 4 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con: (Đội a: làm cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4).
 GV nhận xét KTBC:
 3.Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
 HOẠT ĐỘNG II: 
 Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để 
 *Bài tập1/82: HS dưới chuẩn chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
 Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì 
 Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi kết quả kết quả vẫn không thay đổi.
 phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất 9+ 1=10 8+2 =10 7+3=10 
 của phép cộng 9 + 1 = 1 + 9 1+9=10 2+8=10 3+7=10
 GV nhận xét bài làm của HS. 6+4=10 5+5 =10
 4+6= 10 10+0 =10
 *Bài 2/82: HS đạt chuẩn 1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
 Cả lớp làm vở Toán. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán , 
 HD HS viết thẳng cột dọc, nhất là với kết rồi đổi vở để chữa bài, đọc kết quả vừa 
 quả là 10. làm được.
 4 5 8 3 6 4
 GV nhận xét bài làm của HS. 5 5 2 7 2 6
 9 10 10 10 8 10
 * Bài 4/82: HS trên chuẩn HS nghỉ giải lao 5’
 Làm bảng con. 1HS nêu yêu cầu bài 4:” Tính “.
 Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi ngay kết 2 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con. 
 quả.Chẳng hạn nêu: 5 cộng 3 bằng 8, 8 đọc kết quả vừa làm được:
 cộng 2 bằng 10, rồi viết 10 sau dấu =. 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9
 GV nhận xét bài làm của HS. 6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 2 
 * Bài 5: HS trên chuẩn
 HS quan sát tranh nêu bài toán , viết phép 7 + 3 = 10
 tính thích hợp.HS nhận xét ,GV nhận xét,
 4. Củng cố, dặn dò:
 Thứ sáu, ngày 14 tháng 12 năm 2018
 Tập viết
 nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
I.Mục tiêu:
 -Viết đúng các chữ:nhà trường, buôn làng,hiền lành , đình làng, bệnh viện,kiểu 
chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1( tập một).
 -HS trên chuẩn viết được đủ số dòng qui định trong VTV1( tập một).
II.Đồ dùng dạy học:
 12 Tập viết
 đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
 I.Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: đỏ thắm , mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,kiểu chữ 
viết thường, cỡ vừa theo VTV1( tập một).
 -HS trên chuẩn viết được đủ số dòng qui định trong VTV1( tập một).
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 -Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng
 ( 4 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
 -GV nhận xét . 
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu 
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết 
 bảngcon GV đưa chữ mẫu HS quan sát
 -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ? 4 HS trên chuẩn đọc và phân tích
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con: HS viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS đỏ thắm, mầm non , chôm chôm, 
 trẻ em , ghế đệm, mũm mĩm .
 .Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? 2 HS nêu
 -Cho xem vở mẫu HS quan sát
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở HS làm theo
 -Hướng dẫn HS viết vở: HS viết vở
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS dưới chuẩn .
 - GV nhận xét .
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 14 Cả lớp làm vở BT Toán. 10 10 10 10 10
 a, 
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: 1 2 3 4 5
 b, Giúp HS nhận xét kq phép cộng và phép trừ ...
 trong từng cột tính, để thấy được mối quan hệ 
 giữa phép cộng và phép trừ. b) 1+9=10 2+8=10 3+7=10
 GV nhận xét bài làm của HS. 10-1=9 10-2=8 10-3=7 
 *Bài 4/84 : HS trên chuẩn 10-9=1 10- 8=2 10-7=3
 GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép 
 tính ứng với bài toán vừa nêu . 4.Viết phép tính thích hợp: 
 GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
 4.Củng cố, dặn dò:
 Thủ công
 Gấp cái quạt. (T.1)
 (Thầy Hiếu thực hiện)
 Duyệt của BGH
.
 ...................................................................................................................................................
 ................................................................................................................................................
 16

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2018_2019.doc