Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019

doc 15 Trang Bình Hà 93
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019
 Thứ hai, ngày 03 tháng 12 năm 2018
 Chào cờ
 Thể dục
 Ôn tư thế đứng đưa hai tay ra trước...
 (Thầy Dũng thực hiện)
 HoÏc vần
 Bài 55: eng - iêng
I.Mục tiêu: 
 - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
 *Giáo dục bảo vệ môi trường.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng 
 -Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - HS đọc các từ và câu ứng dụng của bài trước.
 Học sinh viết bảng con vần, từ của bài trước.
 - GV nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 3.2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 a.Dạy vần: eng
 - Nhận diện vần: Vần eng được tạo bởi: e và ng Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
 GV đọc mẫu HS trên chuẩn Phân tích và ghép bìa 
 cài: eng
 Hỏi: So sánh eng và ong? Giống: kết thúc bằng ng
 Khác : eng bắt đầu bằng e
 - Phát âm vần: Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
 Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
 - Đọc lại sơ đồ: Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
 eng ( cá nhân - đồng thanh)
 xẻng 
 lưỡi xẻng
 b.Dạy vần iêng: (Qui trình tương tự) Đọc xuôi – ngược
 Hỏi: So sánh eng và iêng ? ( cá nhân - đồng thanh)
 - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
  Giải lao
 - Hướng dẫn viết bảng con : Theo dõi qui trình
 2 ng uông.
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uông và eng? Giống: kết thúc bằng ng
 Khác : uông bắt đầu bằng uô
 -Phát âm vần: Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
 Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả Phân tích và ghép b.cài: chuông
 chuông Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
 -Đọc lại sơ đồ: ( cá nhân - đồng thanh)
 uông
 chuông
 quả chuông Đọc xuôi – ngược
 b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự) ( cá nhân - đồng thanh)
 Hỏi: So sánh uông và ương ? 
 - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
  Giải lao
 - Hướng dẫn viết bảng con : Theo dõi qui trình
 -Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui Viết b.con: uông, ương, quả chuông, 
 trình đặt bút, lưu ý nét nối) con đường.
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Hs dưới Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
 chuẩn đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn. Đọc trơn từ ứng dụng:
 rau muống nhà trường (c nhân - đ thanh)
 luống cày nương rẫy
 3.3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
 Tiết 2: 
 1.Hoạt động 1: Khởi động
 2. Hoạt động 2: Bài mới: 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: Hs dưới chuẩn đánh Nhận xét tranh.
 vần, HS trên chuẩn đọc trơn.
 “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Đọc (c nhân – đ thanh)
 Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
 c.Đọc SGK: HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
  Giải lao
 d.Luyện viết: Viết vở tập viết
 e.Luyện nói:
 Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
 - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? Quan sát tranh và trả lời
 -Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang 
 làm gì?
 - Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, 
 khoai, chúng ta có cái gì để ăn không?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
 Toán
 Phép trừ trong phạm vi 8
I.Mục tiêu:
 4 Làm vở Toán 1 (Bài 2 trang 56, trừ cột 3 không 1 + 7 = 8; 2 + 6 = 8 ; 4 + 4 = 8,
 làm) 
 KL: Cho HS nhận xét kq của một cột tính để thấy 
 được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 GV nhận xét bài làm của HS
 Bài 3/69:HS đạt chuẩn 3.Tính:
 Làm vở Toán cột 1. 8 - 4 = 4 ; 8 - 5 = 3 ; 8- 8 = 0,.
 -3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi vở 
 để chữa bài, đọc kq của phép tính:
 KL: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0, một số 
 cộng hoặc trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
 GV nhận xét bài HS làm. 
 *Bài 4/74 : HS trên chuẩn 
 GV yêu cầu HS nhìn vẽ tự nêu bài toán và tự nêu 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
 phép tính ứng với bài toán vừa nêu . a, 8 - 4 =4 ; 
 GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
 HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: 
 Mĩ thuật
 Ông Mặt Trời vui tính. (TT)
 (Cô Huệ thực hiện)
 Thứ tư, ngày 05 tháng 12 năm 2018
 Học vần
 Bài 57: ang - anh
I.Mục tiêu:
 -Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - HS đọc các từ ( 2 – 4 em đọc)và câu ứng dụng, lớp viết bảng con vần, từ của bài 
trước. 
 - GV nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 3.2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 a.Dạy vần: ang
 -Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
 ng Phân tích và ghép bìa cài:ang.
 GV đọc mẫu
 6 II.Đồ dùng dạy học:
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: Ổn định tổ chức . 
 2.Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì ? (Phép trừ trong phạm vi 8) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 2/69:(Tính) 3 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con theo tổ.
 GV Nhận xét KTBC:
 3.Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
 HOẠT ĐỘNG II: 
 Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. 
 *Bài tập1/75:HS dưới chuẩn 1.Tính :
 HS làm vở Toán.cột 1.2 7+1 = 8 6 + 2= 8
 Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép 1+7 = 8 2 + 6= 8
 tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép 8 – 7 =8 8 – 6 = 2
 cộng 7 + 1 = 1 + 7, và mối quan hệ giữa phép 8 – 1 =7 8 - 2 = 6
 cộng và phép trừ 1+ 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 
 1
 GV nhận xét bài làm của HS.
 *Bài 2/69: HS đạt chuẩn 2. Điền số:
 -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”. 
 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm SGK 
 GV nhận xét bài làm của HS.
 * Bài 3/75: HS trên chuẩn 3.Tính: 
 Cả lớp làm vở toán cột 1,2 4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 – 2 = 2 
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:4 + 3 + 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 
 1 =, ta lấy 4 + 3 = 7, lấy 7 + 1 = 8, viết 8 sau 
 dấu =, ta có: 4 + 3 + 1 = 8) 
 GV nhận xét bài làm của HS.
 *Làm bài tập 4/75: HS trên chuẩn
 HD HS nêu cách làm bài: HS đọc yêu cầu bài 4/75:” Viết phép 
 Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính thích hợp”.
 tính ứng với bài toán, đội đó thắng. 8 - 2 = 6 
 GV nhận xét thi đua của hai đội.
 HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: 
 Tự nhiên xã hội 
 An toàn khi ở nhà
I.Mục tiêu:
 -Kể tên một số vật trong nhà có thể gây đứt tay ,chảy máu,gây bỏng,cháy .
 -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
 -Với Học sinh trên chuẩn nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng ,đứt tay 
 -GD kỹ năng sống:KN tự bảo vệ ; Ứng phó với các tình huống khi ở nhà .
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức:
 8 2.Kiểm tra bài cũ :
 - HS đọc các từ ( 2 – 4 em đọc)và câu ứng dụng, lớp viết bảng con vần, từ của bài 
trước. 
 - GV nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 3.2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 a.Dạy vần: inh
 -Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
 GV đọc mẫu Phân tích và ghép bìa cài: inh.
 Hỏi: So sánh inh và anh? Giống: kết thúc bằng nh
 Khác : inh bắt đầu bằng i
 -Phát âm vần: Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
 Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá: tính, máy vi tính Phân tích và ghép bìa cài: tính
 -Đọc lại sơ đồ: Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
 inh ( cá nhân - đồng thanh)
 tính
 máy vi tính Đọc xuôi – ngược
 b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự) ( cá nhân - đồng thanh)
 * Hỏi: So sánh inh và ênh?
 - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
  Giải lao
 -Hướng dẫn viết bảng con : Theo dõi qui trình
 +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính, dòng 
 đặt bút, lưu ý nét nối) kênh.
 - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Hs dưới chuẩn 
 đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
 đình làng bệnh viện Đọc trơn từ ứng dụng:
 thông minh ễnh ương (c nhân - đ thanh)
 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò 
 Âm nhạc
 Ôn: Sắp đến tết rồi.
 ( Thầy Phúc thực hiện )
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Tiết 2:
 1.Hoạt động 1: Khởi động
 2. Hoạt động 2: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: Hs dưới chuẩn Nhận xét tranh.
 đánh vần, HS trên chuẩn đọc trơn. Đọc (c nhân – đ thanh)
 “Cái gì cao lớn lênh khênh 
 10 b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 
 Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá HS đọc thuộc các phép cộng trên 
 từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học bảng.(CN-ĐT)
 thuộc.
 HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng trong P V9 HS nghỉ giải lao 5’
 *Bài 1/76: HS dưới chuẩn ,chuẩn .
 HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1.Tính:
 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở để 1 3 4 7 6
 + + 
 chữa bài,đọc kq. Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc. 8 5 5 2 3
 GV nhận xét bài làm của HS. 9 8 9 9 9
 *Bài 2/76: HS đạt chuẩn
 Làm vở BT Toán 1( cột 1, 2,4).3HS lần lượt làm 2. Tính.
 bảng lớp, cả lớp làm vở BT toán, rồi đổi vở để chữa Làm vở Toán 1( cột 1, 2,4).
 bài. HD HS cách làm:
 GV nhận xét.
 *Bài 3/76: HS trên chuẩn 3.Tính :
 Làm bảng con cột 1 4+5=9 
 HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 4+1+4=9 
 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau 4+2+3=9
 dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )
 Khi chữa bài cho HS nhận xét kq của từng cột. 
 GV nhận xét bài HS làm. 
 HOẠT ĐỘNG III: 
 *Bài 4/76 : HS trên chuẩn 1HS nêu yêu cầu bài 4: “ Viết phép 
 GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tính thích hợp”.
 tự nêu phép tính thích hợp với bài toán. a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9. 
 HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò:
 Thứ sáu, ngày 07 háng 12 năm 2018
 Học vần
 Bài 59: Ôn tập
I.Mục tiêu:
 -Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 52đến bài 59.
 -Viết được các vần ; các từ ngữ ứng dụng từ bái 52 đến bài 59
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công 
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em)
 - Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 12 Toán
 Phép trừ trong phạm vi 9
I.Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trûong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp 
trong hình vẽ.
 -B t cần làm : Bài 1, bài 2( cột 1, 2,3),bài 3 (bảng 1), bài 4.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ:
 Làm bài tập 3/77:(Tính) ( 2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét KTBC:
 3.Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
 HOẠT ĐỘNG II: 
 a, Hướng đẫn HS học phép trừ: 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = -Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: 
 1. “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi 
 - Bước 1: Hướng dẫn HS: còn lại mấy cái áo?”
 - Bước 2: Gọi HS trả lời: -HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo 
 GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy? bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ 
 -Bước 3:Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 - 1 = 8 “9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). 
 *Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = HS đọc (cn- đt):
 1.
 b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 9 –2 = 7 ; 9 – 7 = 
 2 theo3 bước tương tự như đối với 9 - 1 = 8 và 9 - 8 
 = 1. 
 c,Hướng dẫn HS học phép trừ 9 - 3 = 6 ; 9 - 6 = 3. 
 (Tương tự như phép trừ 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1). HS đọc thuộc các phép tính trên 
 d, Hướng dẫn HS học phép trừ 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 bảng.(cn- đt): 
 ( Tương tự như trên)
 d, Sau các mục, trên bảng nên giữ lại các công HS nghỉ giải lao 5’
 thức:
 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 9 - 8 = 1. Tính:
 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4 9 9 9 9 9
 Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. 1 2 3 4 5
 HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 9 
 *Bài 1/78:HS dưới chuẩn 2. Tính:
 Cả lớp làm vở Toán. 8 +1 = 9 ; 7+ 2= 9 ; 6+3 = 9 
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: 9 - 1= 8 9- 2= 7 9 – 3 = 6 
 GV nhận xét bài làm của HS. 9 - 8 = 1 9-7= 2 9 – 6 = 3
 *Bài 2/79 )cột 1, 2,3. HS đạt chuẩn 
 HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán, rồi 3. Số?
 đổi vở để chữa bài, HS đọc kq phép tính: 
 GV nhận xét bài làm của HS
 14

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_14_nam_hoc_2018_2019.doc