Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019
Thứ hai, ngày 26 tháng 11 năm 2018 Chào cờ Thể dục Tư thế đứng đưa một chân ra sau, .... ( Thầy Dũng thực hiện ) Học vần Bài 51: Ôn tập I.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n , các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : + Đọc từ ngữ ứng dụng: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 4 em) - Đọc câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. + Và viết các vần, từ trong bài. -GV nhận xét bài cũ . 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 3.2.Hoạt động 2: Ôn tập HS lên bảng chỉ và đọc vần a.Các vần đã học: HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột b.Ghép chữ và vần thành tiếng dọc với chữ ở dòng ngang của bảng Giải lao ôn. c.Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Theo dõi qui trình -Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. Viết bảng con: cuồn cuộn d.Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV chỉnh sửa phát âm Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn -Giải thích từ: Đọc (cá nhân - đồng thanh) cuồn cuộn con vượn thôn bản -Đọc lại bài ở trên bảng ( cá nhân - đồng thanh) 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò Tiết 2 2 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 3.2.Hoạt động 2: Dạy vần: a.Dạy vần: ong -Nhận diện vần:Vần ong được tạo bởi:o và Phát âm ( 2 em - đồng thanh) ng Phân tích vần ong. Ghép bìa cài: ong GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ong và on? Giống: bắt đầu bằng o -Phát âm vần: Khác : ong kết thúc bằng ng -Đọc tiếng khoá và từ khoá : võng, cái võng Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc lại sơ đồ: Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) ong Phân tích và ghép bìa cài: võng võng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ cái võng ( cá nhân - đồng thanh) b.Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự) ông Đọc xuôi – ngược sông ( cá nhân - đồng thanh) dòng sông * So sánh ong và ông ? - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Giải lao - Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui Theo dõi qui trình trình đặt bút, lưu ý nét nối) Viết b.con: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: con ong cây thông Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. vòng tròn công viên Đọc trơn từ ứng dụng: 3.3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (cá nhân - đồng thanh) Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: Nhận xét tranh. “Sóng nối sóng Đọc (c nhân – đ thanh) Mãi không thôi c.Đọc SGK: HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: Viết vở tập viết Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Em thường xem bóng đá ở đâu? Quan sát tranh và trả lời -Em thích cầu thủ nào nhất? -Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu thủ? -Em có thích đá bóng không? 3.Hoạt động 3: Củng cố ,dặn dò 4 Làm vở Toán (dòng 1) HD HS cách làm: GV nhận xét. *Bài3/68: HS trên chuẩn. 3.Tính:Làm bảng con.(dòng 1) Làm bảng con.(dòng 1) HD HS cách làm:(chẳng hạn 5 + 1 + 1 = , ta 5+1+1= 7; 4+2+1= 7; 2+3+2 = 7 lấy 5 cộng 1 bằng 6, rồi lấy 6 cộng 1 bằng 7, ta viết 7 sau dấu bằng, như sau: 5 + 1 + 1 = 7 ) GV nhận xét bài HS làm. 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép *Bài 4/68 : HS trên chuẩn tính thích hợp”. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài nêu bài toán, tự ghi phép tính : toán. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. a, 6 + 1 = 7. b, 4 + 3 = 7. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: - Vừa học bài gì ? Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 7) - Nhận xét tuyên dương. Lắng nghe. Mĩ thuật Ông Mặt Trời vui tính. (Cô Huệ thực hiện) Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2018 Học vần Bài 53: ăng - âng I.Mục tiêu: -Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc SGK các từ, câu ứng dụng và viết bảng con các vần, từ : -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 3.2.Hoạt động 2:Dạy vần: a.Dạy vần: ăng Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -Nhận diện vần:Vần ăng được tạo bởi:ă và ng Phân tích và ghép bìa cài: ăng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ăng và ong? Giống: kết thúc bằng ng Khác : ăng bắt đầu bằng ă -Phát âm vần: Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) 6 -GV: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi thứ có số lượng là 7, III.Các hoạt động dạy học: 1.Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ:Làm bài tập 3/68: (Tính) (1HS nêu yêu cầu). ( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). GV nhận xét 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp HOẠT ĐỘNG II: a, Hướng đẫn HS học phép trừ : -Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: 7 - 1 = 6 và 7 – 6 = 1. “Có tất cả 7 hình tam giác bớt 1 hình - Bước 1: Hướng dẫn HS : tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam - Bước 2:Gọi HS trả lời: giác?” GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6 bớt 1 còn -HS tự nêu câu trả lời: “ Có 7 hình tam mấy? giác bớt 1 hình tam giác còn lại 6 hình -Bước 3: Ta viết 7 trừ 1 bằng 6 như sau: 7- 1 = 6 tam giác”. *Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 7 – 6 - 7 bớt 1 còn 6. = 1. b, Hướng dẫn HS học phép trừ : -HS đọc :“bảy trừ một bằng sáu” . 7 –2 = 5 ; 7 – 5 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 7 - 1 = 6 và 7 – 6 = 1. c,Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3. (Tương tự như phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1). d, Sau mục a, b, c trên bảng nên giữ lại các HS đọc thuộc các phép tính trên bảng. công thức: 7 -1 = 6; 7 - 6 = 1; 7 - 2 = 5; 7 - 5 = (c n- đ t): 2; 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3 GV dùng bìa che tổ chức HS trả lời cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 7 HS nghỉ giải lao 5’ *Bài 1/69: HS dưới chuẩn HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1.Tính: 1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở Toán rồi 7 7 7 7 7 đổi vở chữa bài . Đọc kết quả vừa làm được 6 4 2 5 1 Hướng dẫn HS viết số thẳng cột dọc. ... GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/69: HS đạt chuẩn HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 2.Tính: 4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT 7 - 6 = 1 ; 7 - 3 = 4 ; 7- 2 = 5; 7 - 4 =3. Toán, rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc kq phép 7 -7 = 0 ; 7 - 0= 7 ; 7- 5 = 2; 7 -1 = 6 tính: GV nhận xét bài làm của HS *Bài 3/69: HS trên chuẩn 1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ 3.Tính: -3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi 7 - 3 - 2 =2; 7 - 6 - 1 =0 ; 7 -4- 2 =0 vở để chữa bài, đọc kq của phép tính: GV nhận xét bài HS làm. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép 8 gia làm việc nhà, tuỳ theo sức của mình. HĐ3: Quan sát tranh - Bước 1: GV theo dõi, HS quan sát câu hỏi gợi ý Câu hỏi gợi ý: Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29 - Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao? Để có được nhà cửa gọn gàng, sách sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ? - Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày. - HS quan sát trang 29 GV kết luận: Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp - Ngoài giờ học để có được nhà ở gọn gàng, mỗi HS - HS làm việc theo cặp nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tuỳ theo sức mình. HĐ4: Hoạt động nối tiếp Củng cố, dặn dò:( Giáo dục KNS) Con hãy nêu tên bài vừa học ? -Muốn cho nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con phải làm gì? HS nêu - Về nhà các con thực hiện tốt nội dung vừa học Thứ năm, ngày 29 tháng 11 năm 2018 Học vần Bài 54: ung - ưng I.Mục tiêu: - Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: rừng , thung lũng , suối , đèo *GDBVMT: - Liên hệ : Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm đẹp . -Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên đất nước. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu -Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc SGK : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc) -1 HS đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Lớp viết bảng con các vần, từ của bài trước. - GV nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 10 -Em thích nhất gì ở rừng? - Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối ,đèo? 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò *GDBVMT: Toán Luyện tập I.Mục tiêu: -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. -BT cần làm: bài 1, bài 2( cột 1,2),bài 3( cột 1,3), bài 4(cột 1,2) II. Đồ dùng dạy học: -GV:Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III.Các hoạt động dạy học: 1.Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 2/69:(Tính) -1 HS nêu yêu cầu. 4 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con (Đội a: làm cột 1, 2; Đội b: làm cột 3, 4). GV Nhận xétKTBC: 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp HOẠT ĐỘNG II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/70:HS dưới chuẩn Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. 1.Tính: HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả 7 2 4 7 7 7 - của phép tính. 3 5 3 1 0 5 HS làm vở Toán.. Hướng dẫn HS viết số thẳng cột dọc. GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/70: HS đạt chuẩn 2.Tính: 1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”. 6 + 1 = 5 + 2 = 3 HS lên bảng làm, Cả lớp làm vở Toán cột 1,2. 1 + 6 = 2 + 5 = HD HS thực hiện phép tính theo từng cột. 7 – 6 = 7 – 5 = KL: Bài này củng cố về tính chất giao hoán của 7 – 1 = 7 – 2 = phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -. GV nhận xét bài làm của HS. * Bài 3/70: HS trên chuẩn • Cả lớp làm SGK cột 1,3. 3. HS điền số Hướng dẫn HS nêu cách làm ( chẳng hạn 2 + 2 + 5 = 7 ; 7 – 6 = 1 = 7, vì 2 + 5 = 7 nên ta điền 5 vào chỗ chấm, ta 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 có:2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 ; 7 – 0 = 7 GV nhận xét bài viết của HS. 12 nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS dưới chuẩn . 4.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò 2 HS nhắc lại Tập viết con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng I.Mục tiêu: -Viết đúng các chữ:con ong,cây thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 1( tập một). - HS trên chuẩn viết được đủ số dòng qui định trong VTV 1( tập một). II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động :Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn . ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -GV nhận xét vở Tập viết -GV nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1.Hoạt động 1: Giới thiệu : con ong, cây thông , vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng 3.2. Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con HS quan sát 4 HS đọc và phân tích -GV đưa chữ mẫu - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ? HS quan sát - Giảng từ khó - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: HS viết bảng con: con ong, cây GV uốn nắn sửa sai cho HS thông vầng trăng , cây sung , củ riềng, củ .Giải lao giữa tiết gừng . 3.3.Hoạt động 3: Thực hành -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở 2 HS nêu -Hướng dẫn HS viết vở: HS quan sát Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối HS làm theo nét với nhau ở các con chữ. HS viết vở GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS dưới 14 GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/71:Hsđạt chuẩn HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 2.Tính : 4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con, 1 +7=8 ; 3+ 5=8 ; 4+4=8 Làm bảng con cột 1, 3,4. 7 +1=8 ; 5+ 3=8 ; 8+0=8 HD HS cách làm: 7 - 3=4 ; 6 - 3=3 ; 0+2=2 KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. GV nhận xét. *Bài3/72:HS trên chuẩn -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ 3.Tính -2HS làm ở bảng lớp, 1 + 2 + 5 = 8 ; 3 + 2 + 2 = 7 HD HS cách làm:(chẳng hạn 1 + 2 + 5 = , ta lấy 1 cộng 2 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 5 bằng 8, ta viết 8 sau dấu bằng, như sau: 1 + 2 + 5 = 8 ) GV nhận xét bài HS làm. *Bài 4/72 : GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán. GV nhận xét kết quả 4.Viết phép tính thích hợp HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò a, 6 + 2 = 8. Thủ công Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình. (Thầy Hiếu thực hiện) Duyệt của BGH 16
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_1_tuan_13_nam_hoc_2018_2019.doc