Giáo án Vật lý Lớp 8 - Học kì II - Tiết 31, Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Học kì II - Tiết 31, Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lý Lớp 8 - Học kì II - Tiết 31, Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án vật lí 8 - GV: PT cân bằng nhiệt được viết ntn? Nhiệt lượng thu vào để nước là: - HS: QTỏa = Q thu Q2 = m2 C2 (t2 – t3)= m2.4200.(25 -20)= - GV: Khối lượng của nước được tính ntn? 21000m2 (J) - HS: Dựa vào PT cân bằng nhiệt. PT cân bằng nhiệt được viết như sau: Qthu = Qtỏa => 21000m2 = 9 900 => m2 = 9900: 21000 = 0.47( kg) Vậy khối lượng nước là 0.47(kg) HĐ 3: Vận dụng(20’) III. Bài tập 3 - GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C1. Đối C1: với HS khá giỏi, GV hướng dẫn thêm: m1 = 200(g) = 0.2( kg), m2 = 300(g) = + Bài toán cho các đại lượng nào? Tìm đại 0.3(kg) 0 0 lượng nào? t1 = 100 C, t3 = 27 C,C = 4200 (J/ kgK) + Nhiệt lượng tỏa ra của nước sôi được tính t2 = ? bằng công thức nào?: Nhiệt lượng tỏa ra của nước sôi: + Nhiệt lượng thu vào của nước được tính QTỏa = m1 C (t1 – t2) = 0,2.C ( 100 – t2) bằng công thức nào? Nhiệt lượng thu vào của nước: + PT cân bằng nhiệt ? QThu = m2 C (t2- t3) = 0.3 C ( t2 -27) - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C2. Đối với HS PT cân bằng nhiệt: khá giỏi, GV hướng dẫn thêm: QTỏa = QThu => 0.3C (t2 – 27) =0.2C( + Bài toán cho các đại lượng nào? Tìm đại 100- t2) => lượng nào? 0.3 t2 – 8.1 = 20 - 0.2t2 => 0.5 t2 = 28.1 0 + Nhiệt lượng tỏa ra của miếng đồng được => t2 = 28.1: 0.5 = 56.2 C tính như thế nào ? - C2: Qtỏa = m1C1( t1- t2) m1 = 0.5(kg), m2 = 500(g) = 0.5(kg) t1 = + Nhiệt độ tăng thêm được xác định như thế 800C, 0 nào ?: t2 = 20 C. C1 = 380 (J / kgK),C2 = - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C3 4200(J/kgK) + Câu C3 dành cho học sinh khá giỏi. GV Qtỏa =?, t3 = ? hướng dẫn: Nhiệt lượng tỏa ra của miếng đồng: - Hoặc BT 25.5 (SBT VL 8). Qtỏa = m1C1( t1- t2) + Tính Nhiệt lượng thu vào của nước = 0,5. 380.( 80- 20) = 11 400(J) + Tính nhiệt lượng thu vào của kim loại. Nhiệt độ tăng thêm là: + PT cân bằng nhiệt: Qthu = Qtỏa t3- t2 = Q/ m2C2 = 11400/ ( 0,5 .4200) = 5.30C 0 - C3: m1 = 500(g) = 0,5(kg), t1 = 13 C, C1 = 4190(J/ kgK) 0 m2 = 400(g) = 0,4(kg), t3 = 100 C, t2 = 200C C2 = ? KL này là kim loại nào? Nhiệt lượng thu vào của nước là: QThu = m1C1(t3 – t1) = 0,5 4190.( 20- 13) = 14 665(J)
File đính kèm:
giao_an_vat_ly_lop_8_hoc_ki_ii_tiet_31_bai_25_phuong_trinh_c.doc