Giáo án Vật lý Lớp 8 - Học kì II - Tiết 20, Bài 15: Công suất - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

doc 3 Trang Bình Hà 7
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Học kì II - Tiết 20, Bài 15: Công suất - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lý Lớp 8 - Học kì II - Tiết 20, Bài 15: Công suất - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Học kì II - Tiết 20, Bài 15: Công suất - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
 Giáo án vật lí 8 
Ký hiệu? Công thức tính. - Ký hiệu: P
- HS: HĐ cá nhân, NX câu trả lời của bạn - Công thức: P = A/ t
- GV: KL lại và nhấn mạnh khía niệm công + A: Công cơ học( J)
suất + t: Thời gian thực hiện công( s).
- HS: Ghi vào vở.
HĐ 3: Đơn vị(5’) III. Dơn vị công suất
- GV: YC HS đọc SGK cho biết đơn vị của - Đơn vị: W 1W = 1 J/ s
công suất - Ngoài ra còn có đơn vị: kW, MW
- HS: HĐ cá nhân + 1 kW = 1000W, 1 MW = 1000000 
- GV: Kết luận lại. W
- HS: Ghi vở
HĐ 4: Vận dụng( 15’) IV. Vận dụng:
- GV: Yêu cầu HS trả lời C4. Đối với HS khá - C4: + Công suất của An: P1 = A1/t = 
giỏi, GV hướng dẫn: Áp dụng công thức =640/ 50 = 12.8 (W)
P= A/t lần lượt cho An và Dũng. + Công suất của Dũng: P2 = A2/t = 
- Yêu cầu HS trả lời C5. Đối với HS khá =960 / 60 = 16 (W)
giỏi, GV hướng dẫn: Áp dụng công thức P= - C5: Cùng một khối lượng công việc
A/t Đối vơi Trâu và Máy cày, rồi so sánh 02 + t1 = 2( h) = 120’ > t2 = 20’ - > Máy 
công suất đó. cày cày với công suất lớn hơn trâu
- Yêu cầu HS trả lời C6. Đối với HS khá + Pt/ Pm = ( At/ tt)/ ( Am/ tm)= tm/ tt = 
giỏi, GV hướng dẫn: Áp dụng công thức 20/ 120 =1/6 lần. Vậy máy cày với 
a) A= Fs= Fvt công suất gấp 6 lần trâu
b) Mà P = A/t = Fvt/t = Fv - C6: a)Trong 1 giờ Ngựa kéo xe đi 
Dành cho HS khá giỏi: BT 15.4 (SBT VL 8) đoạn đường s = 9km = 9000m
 Công của Ngựa thực hiện được trên 
 đoạn đường s: 
 A = F.s = 200.9000=1800000(J).
 Công suất của ngựa thực hiện được là: 
 P = A/t =1800000/3600 = 500W
 b) P = A/t = F.v.t/t = F.v =>ĐPCM 
 BT 15.4 (SBT VL 8)
 Trọng lượng của 1m3 là P = 10000N
 Trong thời gian t = 1 Ph = 60s, có 
 120m3 nước rơi từ độ cao h = 25m 
 xuống dưới, thực hiện một công là :
 A = 120.10000.25 = 30000000J
 Công suất của dòng nước : 
 P = A/t= 30000000/60 = 
 = 500000W = 500kW.
 4. củng cố (5’)
 - Đọc ghi nhớ SGK+ có thể em chưa biết 
 - Công suất là gì? KH? Công thức tính, đơn vị tính? 

File đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_lop_8_hoc_ki_ii_tiet_20_bai_15_cong_suat_nam.doc