Giáo án Tổng hợp Khối 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Khối 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Khối 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019
- Ví dụ : a – 3, b – 1, c – 2. 2. Hoạt động cặp đôi: Hỏi – đáp: a) Vì Nen-li bị tật từ nhỏ - lưng gù. b) Những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li là: - Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. KNS 3. Nói về một bài thể dục: - Mỗi em chọn một bài thể dục mình biết và nói về lợi ích của bài thể dục đó cho các bạn xem. C. Hoạt động ứng dụng - Cùng người thân hướng dẫn hoặc nghe hướng dẫn tập một bài thể dục. Tập được bài thể dục mình đã hướng dẫn hoặc nghe hướng dẫn. 4. Củng cố-dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Toán BÀI 80. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT (T1) I. MỤC TIÊU - Em biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh của nó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thước, bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định HS hát 2. Kiểm tra 18cm2 + 26cm2 = 40cm2 – 17cm2 = 8cm2 x 5 = 36cm2 : 4 = 3. Bài mới A. Hoạt động cơ bản 1. Hoạt động nhóm: Chơi trò chơi “Đố bạn”: - Vẽ HCN, ABCD trên giấy ô vuông và tô màu vào hình đó. - Em đố bạn, bạn nói: Hình ABCD gồm 6 ô vuông. - Phép nhân để tìm số ô vuông của HCN, ABCD là: 2 x 3 = 6cm2 2. Hoạt động cả lớp: - HS quan sát HCN, ABCD và thực hiện lần lượt các hoạt động: - Hình chữ nhật ABCD gồm 12 ô vuông. - Viết vào chỗ chấm: Phép nhân tìm số ô vuông của hình chữ nhật ABCD là: 4 x 3 = 12 (ô vuông) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm. - HS đọc kĩ nội dung sau: - Hình chữ nhật ABCD có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) 2 Chu vi (5 + 3) x 2 = 16 (10 + 4) x 2 = (32 + 8) x 2 = hình chữ nhật (cm) 28(cm) 80(cm) Diện tích 5 x 3 = 15 (cm2) 10 x 4 = 40 (cm2) 32 x 8 = 256 (cm2) hình chữ nhật Bài 2. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó ? Kq: 70 cm2 Bài 3. Tính diện tích hình chữ nhật, biết: a) Chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm Kq: a) 28cm2 b) 180cm2 Bài 4. Chiều rộng của một hình chữ nhật là 13cm, kém chiều dài 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Kq: 68cm Thứ ba ngày 09 tháng 4 năm 2019 Tiếng Việt BÀI 29 B. BẠN BIẾT GÌ VỀ CÁC MÔN THỂ THAO ? I. MỤC TIÊU - Kể câu chuyện Buổi học thể dục. - Củng cố cách viết chữ hoa T. - Mở rộng vốn từ về thể thao. GDBVMT: HS thấy được giá trị của hình ảnh so sánh (Trẻ em như búp trên cành), từ đó cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Hình ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định HS hát 2. Kiểm tra - HS đọc bài Buổi học thể dục, kết hợp trả lời câu hỏi phù hợp nội dung bài. 3. Bài mới A. Hoạt động cơ bản 1. Hoạt động nhóm: Vẽ bức tranh theo chủ đề Em yêu thể thao: Mỗi HS chọn môn thể thao mình thích và vẽ bức tranh thể hiện được người trong tranh ấy chơi môn thể thao nào. - Treo tranh vẽ và bình chọn “Họa sĩ tài năng”có tranh đẹp nhất. 2. Kể câu chuyện Buổi học thể dục. - Mỗi bạn kể một đoạn của câu chuyện, 3 bạn tiếp nối kể đủ câu chuyện, nhóm chọn bạn kể hay nhất và thi kể trước lớp. 3. Hoạt động cả lớp: Thi kể chuyện. - Đại diện từng nhóm kể tiếp nối nhau 3 đoạn của câu chuyện. Bình chọn bạn kể hay nhất. 4 B. Hoạt động thực hành Hoạt động cá nhân: 1. Viết vào ô trống (theo mẫu): Chiều dài Chiều rộng Diện tích hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật 3cm 2cm 3 x 2 = 6 (cm2) (3 + 2) x 2 = 10 (cm) 10cm 6cm 10 x 6 = 60 (cm2) (10 + 6) x 2 = 32 (cm) 15cm 4cm 15 x 4 = 60 (cm2) (15 + 4) x 2 = 38 (cm) 21cm 7cm 21 x 7 = 147 (cm2) (21 + 7) x 2 = 56 (cm) 2. Giải các bài toán: a) Chiều dài hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 cm2 b) Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 9 = 108 (cm2) Đáp số: 108 cm2 3. Tính diện tích hình chữ nhật, biết: a) Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 4 = 24(cm2) Đáp số: 24 cm2 b) Đổi : 1dm = 10 cm. Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 7 = 70 (cm2) Đáp số: 70cm2 4. Giải bài toán: a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình chữ nhật MCPN là: 20 x 8 = 160 (cm2) Diện tích hình H là : 80 + 160 = 240 (cm2) Đáp số: 240 cm2 C. Hoạt động ứng dụng - Em nói cho mẹ nghe cách tính diện tích hình chữ nhật. - Giải bài toán: Diện tích bức tranh hình chữ nhật là: 10 x 8 = 80 (cm2) Đáp số: 80 cm2 4. Củng cố-dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. 6 Bài 2, Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Kq: 98cm2 Bài 3, Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm 4cm, gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Kq: Chu vi: 60cm Diện tích: 144cm2 Âm nhạc TẬP VIẾT CÁC NỐT NHẠC TRÊN KHUÔNG NHẠC (GV chuyên trách soạn và dạy) Tiếng Việt ÔN TẬP 1, Nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành một môn thể thao thi vật nhảy xa đấu kiếm chạy tiếp sức bắn cung súng Kq: thi nhảy xa, thi chạy tiếp sức, đấu vật, đấu kiếm, bắn súng, bắn cung. 2, Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong mỗi câu sau: a) Hè về, từng chùm nhãn mọng nước đung đưa trong nắng. b) Ngoài đồng, bà con nông dân đang gặt lúa. c) Chúng em được nghỉ học vào ngày mai. d) Dưới rặng sấu, những chiếc lá nghịch ngợm nô đùa trong gió. đ) Trời mưa to, xe cộ không đi lại được. Kq: Khi nào ?, Ở đâu ?, Vì sao ? 3, Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau: a) Phía bên sông, xóm Cồn Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố. b) Vì quên ví ở nhà, mẹ không mua được quần áo. c) Cái nắng gay gắt đã ẩn vào quả na, quả mít, quả hồng, quả bưởi. d) Bé kẹp tóc, thả ống quần xuống lấy cái nón của má đội lên đầu. Thứ tư, ngày 10 tháng 4 năm 2019 Tiếng Việt BÀI 29B. BẠN BIẾT GÌ VỀ MÔN THỂ THAO? 8 1. Hoạt động cả lớp: Cả lớp tập một bài thể dục. 2. Nghe cô đọc bài sau: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. 3. HS chơi trò thi tìm từ nhanh: Lần lượt điền vào ô trống những từ sau là: Dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thông. KNS 4. Nghe cô hướng dẫn đọc: a) Đọc từ ngữ: - Giữ gìn, nước nhà, luyện tập, lưu thông, ngày nào, sức khỏe, yếu ớt, bồi bổ, bổn phận, khí huyết. b) Đọc câu: - Mỗi một người dân yếu ớt / tức là cả nước yếu ớt, / mỗi một người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe.// - Vậy nên / luyện tập thể dục, / bồi bổ sức khỏe / là bổn phận của mỗi một người yêu nước. // 5. Hoạt động nhóm: Đọc trong nhóm: - Mỗi HS đọc một đoạn, tiếp nối nhau đến hết bài. 4. Củng cố-dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Đạo đức Tiết: 29 TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (T2) Toán BÀI 81. DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU - Em biết qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thước, bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định HS hát 2. Kiểm tra - HS nêu quy tắc tính chu vi hình vuông 3. Bài mới A. Hoạt động cơ bản 1. Chơi trò chơi “Đố bạn”: Em đố bạn: Bạn trả lời: - Hình vuông ABCD vừa vẽ gồm 9 ô vuông. - Muốn tìm được số ô vuông ta lấy 3 ô vuông 1 cạnh rồi nhân với 3. - Ta viết được phép nhân như sau: 3 x 3 = 9 10 Bài 2, Một tờ giấy hình vuông cạnh 90 mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng-ti- mét vuông. Kq: 81cm2 Bài 3, Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó. Kq: 25cm2 Bài 4. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng bằng 15cm. Tính độ dài cạnh hình vuông. Kq: 20cm Thể dục Tiết: 57 ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ. TRÒ CHƠI HOÀNG ANH- HOÀNG YẾN (GV chuyên trách dạy) Thứ năm, ngày 11 tháng 4 năm 2019 Tiếng Việt BÀI 29C. LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ SỨC KHOẺ? I. MỤC TIÊU - Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x, hoặc từ ngữ có vần in /inh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Hình ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định HS hát 2. Kiểm tra - Tìm từ chứa tiếng có vần in, inh VD: in: xin việc, căng tin, ca bin. inh: học sinh, trắng tinh, hòa bình, xinh xắn 3. Bài mới A. Hoạt động cơ bản 6. Hoạt động nhóm: HS thảo luận để tìm câu trả lời đúng: - Câu 1: d) Tất cả những việc trên. - Câu 2: a) Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh. 7. Thảo luận về lợi ích của tập thể dục: - Cho HS trao đổi với nhau về ích lợi tập thể dục. - Mỗi em liên hệ bản thân mình cần làm gì sau khi đọc bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. B. Hoạt động thực hành 1. Hoạt động nhóm: Điền vào chỗ trống: - Thực hiện yêu cầu trong phiếu bài tập. PHIẾU BÀI TẬP A. s hay x? 12 100 x 9 = 900 (cm2) Đáp số: 900 cm2 3. a) Diện tích hình vuông có cạnh 6cm là: 6 x 6 = 36 (cm2) Đáp số: 36 cm2 b) Diện tích hình vuông có cạnh 7 cm là: 7 x 7 = 49 (cm2) Đáp số: 49 cm2 4. a) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3 x 5 = 15 (cm2) Đáp số : Chu vi: 16cm Diện tích: 15 cm2 Chu vi hình vuông MNPQ là: 4 x 4 = 16 (cm2) Diện tích hình vuông MNPQ là: 4 x 4 = 16 (cm2) Đáp số: Chu vi: 16 cm Diện tích: 16 cm2 b) So sánh chu vi hình chữ nhật ABCD với hình vuông MNPQ là: bằng nhau. - Diện tích hình chữ nhật ABCD nhỏ hơn diện tích hình vuông MNPQ. C. Hoạt động ứng dụng - Về nhà em nói cho mẹ nghe cách tính diện tích hình vuông. - Trả lời câu hỏi và viết vào vở: Cách 1: Diện tích của một tấm bìa hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích hình chữ nhật bởi được ghép hai tấm bìa hình vuông là: 81 + 81 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2 Cách 2: Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: (9 x 9 ) x 2 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2 4. Củng cố-dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Tự nhiên xã hội BÀI 25. MẶT TRỜI, TRÁI ĐẤT VÀ MẶT TRĂNG (T1) I. MỤC TIÊU Sau bài học, em: - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. - Nêu dược hình dạng, kích thước của Trái Đất và vị trí của nó trong hệ Mặt Trời. 14 - Trong hệ Mặt Trời có 8 hành tinh, vai trò của Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt. Nhờ có Mặt Trời, cây cỏ xanh tươi con người và động vật khỏe mạnh. - Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh có sự sống. 4. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Buổi chiều Toán ÔN TẬP - Cho HS làm các bài tập sau: 1, Đặt tính rồi tính a. 3719 x 2 b. 2612 : 3 1728 x 3 9632 : 4 1407 x 5 7815 : 5 Kq: a) 7438; 5184; 7035 b) 870 (dư 2); 2408; 1563 2,Tính giá trị biểu thức: a) 125 : 5 + 214 b) 13 x (207 - 199) Kq: 239; 104 3, Tìm x a) 1809 - x = 26 b) x - 586 = 315 Kq: x = 1783; x = 901 4, Một chuyến xe chở được 345 kg gạo. Hỏi 7 chuyến xe như thế chở được bao nhiêu kg gạo? Kq: 2415 kg gạo Tiếng Việt ÔN TẬP - Cho HS luyện đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. - Hình thức luyện đọc bài theo nhóm, theo cặp và đọc cá nhân tiếp nối đoạn văn đến hết bài, kết hợp trả lời câu hỏi phù hợp nội dung bài. Toán ÔN TẬP - Cho HS làm các bài tập sau: 1, Đặt tính rồi tính: 4379 + 1845 8324 – 6789 1095 x 8 9695 : 7 Kq: 6224 1535 8760 1385 Kq: 6580kg 2, Đặt tính rồi tính: 632 x 3 503 x 6 1896 : 3 3018 : 6 16 Thể dục Tiết: 58 ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ. TRÒ CHƠI HOÀNG ANH- HOÀNG YẾN (GV chuyên trách dạy) Toán BÀI 82. PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI VI 100 000 (T1) I. MỤC TIÊU Em biết: - Cộng các số trong phạm vi 100 000 - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thước, bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định HS hát 2. Kiểm tra Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 7cm 3. Bài mới A. Hoạt động cơ bản 1. Hoạt động cặp đôi: Cho hai HS đặt tính rồi tính: 4718 + 3 524 1635 + 5525 2415 + 878 4718 1635 2415 +3524 +5525 + 878 8242 7160 3293 2. Đọc kĩ nội dung sau: Thực hiện đặt tính rồi tính: 35 465 + 28 351. Đặt tính Tính 35 465 35 465 +28 351 +28 351 63 816 35 465 + 28 351 = 63 816 3. Cho HS tính rồi sau đó đổi vở cho nhau, kiểm tra bài của nhau: 26 276 45 279 42 745 +35 482 +28 406 + 8 127 61 758 73 685 50 872 4. Cho HS đặt tính rồi tính sau đó đổi vở chữa bài giúp nhau. 35 482 + 16 275 47 369 + 8 425 35 482 47 369 +16 275 + 8 425 51 757 55 794 4. Củng cố-dặn dò 18 - Rèn luyện các kĩ năng ứng xử và có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày II. TIẾN HÀNH SINH HOẠT HOẠT ĐÔNG CỦA GV HOẠT ĐÔNG CỦA HS 1. Tổng kết - Chủ tịch hội đồng báo cáo về các mặt hoạt động của lớp. + Chuyên cần: Tổng số ngày nghỉ của học sinh. +Có phép +Không phép + Vệ sinh: - Quét dọn lớp học + Trang phục: - Quần áo.. + Học tập - Ý thức học tập.. - Phát biểu xây dựng bài.. 2. Nhận xét, đánh giá hoạt động của - Tuyên dương nhóm, cá nhân học tốt HS. thực hiện tốt - Rút kinh nghiệm cần phát huy, khắc phục. Nhắc nhở, động viên học sinh học còn chậm 3. Kế hoạch tuần 30 Biện pháp: Động viên –khích lệ. - Tiếp tục thực hiện tốt nội quy - Nhắc nhở HS thực hiện tốt an toàn trường, lớp. giao thông. - Tiếp tục phụ đạo HS chậm kiến thức - Củng cố lại kiến thức đã học. kĩ năng. - Nâng cao ý thức bảo vệ của công, giữ vệ sinh trường lớp - Phân công HS giúp đỡ nhau để cùng nhau tiến bộ. - Chăm sóc cây xanh. - Thực hiện tốt 15 phút đầu giờ. - Thực hiện tốt ATGT. 20
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_khoi_3_tuan_29_nam_hoc_2018_2019.doc