Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 35 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 35 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 35 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán 9: Vậy vận tốc lúc lên dốc là 12 m/s Gv yêu cầu HS giải lại bài toán trên vận tốc lúc xuống dốc là 15 m/s \ Bài 17: -Gv treo bảng phụ bài 17 yêu cầu Hs thảo luận làm. ( HỌC SINH KHÁ – GIỎI ) Gọi số ghế băng lúc đầu có là x(ghế) ĐK: x > 2 và x nguyên dương Số HS Số ghế Số HS/1 ghế 40 40 Số HS ngồi trên 1 ghế lúc đầu là (HS) Lúc đầu 40 x x x Số HS ngồi trên 1 ghế lúc sau là 40 40 Lúc sau 40 x – 2 (HS) x 2 x 2 40 40 Gv kẻ bảng hướng dẫn ddienf số liệu vào Ta có pt: – = 1 x 2 x bảng 2 HS dựa vào bảng ần lượt giải theo gợi ý của x – 2x – 80 = 0 giáo viên x1 = 10; x2 = –8(loại) Vậy số ghế băng lúc đầu có là 10(ghế) 4. Củng cố : ? Nhắc lại các bước giải bi tóan bằng cách lập phương trình, hệ phương trình . 5. Hướng dẫn: -Xem lại các dạng toán đã học để ghi nhớ cách phân tích. - Ôn tập kĩ nhằm làm bi thi tốt hơn. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 35 Ngày soạn : 12/ 3 /2018 Tiết : 66 Ngày soạn : / 3 /2018 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU - Hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ , hình nón ,hình cầu ( đáy chiều cao, đường sinh , ) - Hệ thống hoá các công thức tính chu vi , diện tích , thể tích , ( theo bảng ở trang 128 ) . - Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các công thức đó vào việc giải toán . II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ vẽ hình trụ , hình nón , hình cầu , tóm tắt các kiến thức cần nhớ ( sgk - 128 ) ; Thước thẳng , com pa , HS:Ôn tập các kiến thức đã học trong chương IV , làm các câu hỏi ôn tập trong sgk - 128 . Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9: sau đó nhận xét và chốt lại cách làm bài Mà AB > AD AB = 2a và AD = a HS: Lên bảng thực hiện theo hướng dẫn. Diện tích xung quanh của hình trụ là : Sxq = 2 Rh = 2.3,14.a.2a = 12,56 a2 = 4 a2 - Thể tích của hình trụ là : V = R2h = . a2 . 2a = 2 a3 DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ GT : A, O , B thẳng hàng hình và ghi GT , KL của bài toán . Ax , By AB - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? OC OD a) AOC đồng dạng BDO - Nêu cách chứng minh hai tam giác AC . BD không đổi 0 đồng dạng . b) S ABCD , góc COA = 60 c) Tính tỉ số VAOC và ? Chứng minh a) Xét AOC và BDO có : - AOC và BDO có những góc nào Aµ Bµ 900 ( gt) bằng nhau ? vì sao ? A· CO B· OD ( cùng phụ với góc AOC ) - So sánh góc ACO và góc BOD . AOC đồng dạng với BDO AO AC - Vậy ta có tỉ số nào ? lập tỉ số và tính = AO . BO = AC . BD BD BO AC . BD Do A, O , B cho trước và cố định AO . BO không đổi AC . BD không đổi - AO và BO có thay đổi không ? vì sao ? · 0 từ đó suy ra điều gì ? b) Xét vuông AOC có COA 60 theo tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có : - Nêu cách tính diện tích hình thang ? áp AC = AO . tg 600 = a 3 AC = a 3 dụng vào hình thang ABCD ở trên ta Xét vuông BOD có B· OD 300 ( cần phải tính những đoạn thẳng nào ? cùng phụ với góc COA ) Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn ta - Hãy áp dụng tỉ số lượng giác của góc có : nhọn trong tam giác vuông tính AC và BD = OB . tg 300 = a 3 BD rồi tính diện tích hình thang ABCD . 3 - HS làm GV đưa đáp án để học sinh Vậy diện tích hình thang ABCD là : đối chiếu . S = 3 a 3 + a AC + BD 4a 3(a + b) .AB = 3 (a + b) = 2 2 6 2a 3(a b) S = 3 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9: ... sin 2/ cos 3/ tan ... cos ... 1 3/ tan 4/ cot cos tan 1 5/ sin2 + cos2 = 1 4/ cot ... 6/ Với nhọn thì sin < 1 và cos < 1 5/ sin2 + ... = 1 6/ Với nhọn thì sin và cos như thế nào so với 1 Bài 2: Đúng hay sai Bài 2: A 1.Đ c b 2.S h 3.Đ c’ b’ B C 4.Đ H 5.S 1.b2+c2=a2 6.Đ 2.h2=bc’ 7.S 3.c2=ac’ 8.Đ 4.bc=ah 1 1 1 5. h2 a2 b2 6.sin Bµ cos(90 Bµ ) 7.b acos B 8.c btgC 2 HS lên bảng điền vào chỗ () II-Luyện tập: II-Luyện tập (32p) Bài 2(sgk) Bài 2(sgk) Hạ AH BC. ABC có 1 A Hµ 90 ;Cµ 30 AH AC 4 8 2 ? AHB : Hµ 90 ; Bµ 45 AHBvu«ng c©n B 450 300 C AB=4 2 H Vậy chọn đáp án B. 4 2 GV: Hướng dẫn HS kẻ đường cao. HS: Thực hiện theo hướng dẫn. Bài 3(sgk) Bài 3(sgk) Tính độ dài đờng trung tuyến BN? Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Toán 9: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) I. MỤC TIÊU -Ôn tập hệ thống hoá kiến thức tổng hợp về đường tròn và góc với đường tròn. -Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập tổng hợp về chứng minh, quỹ tích , dựng hình. II. CHUẨN BỊ -GV: bảng phụ, thước kẻ , ê ke , com pa, -HS: Dụng cụ học tập , bảng nhóm III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào phần ôn tập 3.Bài mới : Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng I-Luyện tập các bài toán chứng minh tổng hợp (25p) Bài 15 (sgk) Bài 15 (sgk) a.Xét tam giác ABD và tam giác BCD GV : Yêu cầu HS vẽ hình vào vở và Ta có : góc D chung 1 nêu cách chứngA minh µA C· BD sd B»C 2 => V ABD : V BCD AD BD => =>BD2=AD.CD 2 O 3 2 BD CD B 3 C · · 1 1 b. TA CÓ : AEC ADB ( AB=AC) `1 1 =>tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp E 2 D HS: Vẽ hình và nêu cách chứng minh II-Luyện tập các bài toán so sánh , quỹ tích, dựng hình (19p) Bài 12 (SGK) Bài 12 (SGK) Hình nào có diện tích lớn hơn ? biết Cạnh hình vuông là a, bán kính hình tròn là chu vi bằng nhau. R ta có chu vi hình vuông là 4a, chu vi hình R a tròn là 2 R từ đó a = 2 R R 2R 2 O S a2 ( )2 vu«ng 2 4 S vu«ng 1 Strßn 4 Bài 13(sgk) Vậy hình vuông có diện tích lớn hơn Bài 13(sgk) Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8 Giáo án Toán 9: Gv nhắc nhở sai sót và lưu ý cách làm. 5. Hướng dẫn : Xem lại các bài tập đã sửa IV. RÚT KINH NGHIỆM Ký duyệt tuần 35: Ngày tháng 3 năm 2018 PHT Lâm Văn Thông Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 10
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_hoc_ki_ii_tuan_35_nam_hoc_2018_2019_vu_qu.doc