Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

Tuần : 32 Ngày soạn : 05/ 3 /2018 Tiết : 65 Ngày soạn : / 3 /2018 KIỂM TRA CHƯƠNG IV. I.MỤC TIÊU : Kiểm tra, đánh giá học sinh về Kiến thức: Khả năng lĩnh hội các kiến thức trọng tâm trong chương IV Kỹ năng: Khả năng tư duy, kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý Thái độ: Tự giác, nghiêm túc trong kiểm tra II.ĐỀ BÀI : ĐỀ SỐ 1: A. Lý thuyết :(4đ) 2 1) Cho PT ax + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x1 và x2. Viết công thức tính : Tổng x1 + x2 và tích x1. x2 theo a, b, c. 2) Tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai : 2x2 + 2012x – 2013 = 0. B. Bài toán : (6đ) Câu 1: Cho hàm số y = x2 và y = x + 2 Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số. Câu 2 : Cho phương trình : x2 + 5x + m – 2 = 0 a) Xác định hệ số a , b , c của phương trình trên b) Giải phương trình khi m = 6 c) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghệm. 2 2 d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn : x1 + x2 = 23 ĐỀ SỐ 2: A. Lý thuyết :(4đ) 2 1) Cho PT ax + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x1 và x2. Viết công thức tính : Tổng x1 + x2 và tích x1. x2 theo a, b, c. 2) Tính tổng và tích các nghiệm của PT bậc hai : 2x2 + 2013x – 2012 = 0. B. Bài toán : (6đ) Câu 1: Cho hàm số y = x2 và y = - x + 2 Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số. Câu 2 : Cho phương trình : x2 + 3x + m – 2 = 0 a) Xác định hệ số a , b , c của phương trình trên b) Giải phương trình khi m = 4 c) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghệm. 2 2 d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn : x1 + x2 = 19 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 B. Bài toán : (6đ) Bài 1: Hoành độ giao điểm là nghiệm của pt: x2 -x +2 x2 + x 2= 0 1đ có a b c 0 suy ra x1 1; x2 2 Tọa độ giao điểm : (1; 1) ; (-2; 4) 1đ Bài 2 : a) a=1 ; b = 3 ; c = m - 2 1đ 17 b) 0 9 4.1.(m 2) 0 m (*) 2đ 4 c) Dùng ct nghiệm hoặc dùng Hệ thức Viet ta có: x1 = -1 ; x2 = - 2 1đ d) Với ĐK (*) , Theo Viet ta có x1 + x2 = -3 (1) 0,25 đ x1. x2 = m-2 (2) 2 2 2 Mặt khác theo đề bài : x1 + x2 = 19 (x1 + x2) - 2 x1.x2 = 19 (3) 0,25 đ Thay (1) và (2) vào (3) ta có : m = -3 ( thỏa mãn *) 0,5 đ IV.THỐNG KÊ – PHÂN LOẠI : Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 9A : 9B: V.NHỮNG SAI SÓT CƠ BẢN : Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Tuần : 32 Ngày soạn : 05/ 3 /2018 Tiết : 57 Ngày soạn : / 3 /2018 KIỂM TRA CHƯƠNG III. I.MỤC TIÊU : Kiểm tra , đánh giá học sinh về: Kiến thức : Khả năng lĩnh hội các kiến thức trọng tâm trong chương Kỹ năng : Khả năng tư duy, tính toán chính xác, hợp lý. Thái độ : Trung thực, tích cực trong hoạt động độc lập. II.ĐỀ BÀI : Câu 1 : ( 1đ) Cho ·AOB = 600 trong (O ; R); A,B (O). Tính số đo cung nhỏ AB ? Câu 2 : ( 1đ) Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và có Â = 800. Tính số đo góc Cˆ ? Câu 3 : ( 1đ) Cho hình vẽ ( H1). Biết sđ M¼Q = 300, sđ P»N = 500. Tính P· IN ? Câu 4 : ( 1 đ) Cho hình vẽ ( H2). Biết sđ ¼AmC = 1500 , sđ »AB = 300. Tính số đo ·ADC ? ( H1) ( H2) Câu 5 ( 1 đ) : Tính diện tích của hình quạt tròn cung 600 của hình tròn có bán kính 6cm ? Câu 6: ( 1 đ) Cho hình tròn có diện tích bằng 16 (cm2). Hãy tính chu vi của đường tròn đó? Câu 3: ( 4đ) Cho ABC nhọn, Aµ 600 nội tiếp đường tròn (O; 6cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp b) Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp c) Tính độ dài cung nhỏ BC III. ĐÁP ÁN: Đề 1 Câu 1 : (1 đ ) Ta có ·AOB = 600 là góc ở tâm trong (O ; R) nên số đo cung nhỏ AB bằng : 600 Câu 2 : (1 đ ) Tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) nên µA Cµ 1800 và có Â = 800 nên Cˆ =1000 Câu 3 : (1 đ ) Cho hình vẽ. Biết sđ M¼Q = 300 , sđ P»N = 500. M¼Q P»N 300 500 Ta có P· IN 400 2 2 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Tuần : 32 Ngày soạn : 05/ 3 /2018 Tiết : 58 Ngày soạn : / 3 /2018 CHƯƠNG IV : HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU. §1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ. I.MỤC TIÊU : *Kiến thức: Khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy) *Kỹ năng: Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. *Thái độ: Tích cực trong hoạt động học tập nhóm. Biết liên hệ toán học với thực tiễn đời sống. II.CHUẨN BỊ : *Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu, compa, thước thẳng. *Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, compa. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra : Công thức tính độ dài đường tròn và diện tích hình tròn 3.Bài mới : Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1.Hình trụ: GV: Dùng hình 73 (bảng phụ) trình bày như SGK HS: Theo dõi bảng phụ hình 73 SGK GV: Cho học sinh thực hiện ?1. HS: Thảo luận chung (SGK trang 107) Hoạt động 2: 2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: GV: Dùng hình 74 (bảng phụ) trình bày như SGK HS: Theo dõi bảng phụ hình 75 SGK GV: Cho học sinh xét ?2. HS: Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn, nhưng mặt nước trong ống nghiệm không phải hình tròn (SGK trang 108) Hoạt động 3: 3.Diện tích xung quanh của hình trụ: GV: Dùng hình 77 (bảng phụ) trình bày, sau đó Diện tích xung quanh: cho học sinh xét ?3. Sxq = C.h = 2 p R.h. HS: Quan sát hình 77, thảo luận nhóm Diện tích toàn phần: 2 GV: Nêu công thức tính diện tích xung quanh và STP = Sxq + 2S = 2 p R.h + 2 p R . Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8 Tuần : 32 Ngày soạn : 05/ 3 /2018 Tiết : 59 Ngày soạn : / 3 /2018 LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU : Kiến thức: Hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình trụ Kỹ năng: Phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó. Thái độ: Phát hiện các kiến thức về hình trụ có liên quan với thực tế đời sống. II.CHUẨN BỊ : *Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. *Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra : Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ. 3.Bài mới : Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng Hoạt động 1: Bài tập 08 trang 111: GV: Dùng bảng phụ vẽ minh họa hai trường *Khi cho hình chữ nhật ABCD quay hợp: quanh AB ta có : Khi ABCD quay quanh AB Khi ABCD quay quanh BC HS: Theo dõi hình vẽ trên bảng phụ GV: Khi ABCD quay quanh AB thì r = ? ; h =? 2 2 3 V1 = p r h = p a 2a = 2a p HS: r = a ; h = 2a *Khi cho hình chữ nhật ABCD quay quanh BC ta có: GV: Khi ABCD quay quanh BC thì r = ? ; h = ? HS: r = 2a ; h = a GV: Tính V1, V2 ? Þ V1 ? V2 3 3 HS: V1 = 2a p ; V2 = 4a p . Þ V1 = 1/2 V2. 2 2 3 V1 = p r h = p (2a) a = 4a p Vậy : V = 2.V . Hoạt động 2: 2 1 GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện Bài tập 10 trang 112: Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 10 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 12
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_hoc_ki_ii_tuan_32_nam_hoc_2018_2019_vu_qu.doc