Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán 9: Hoạt động 3: đồ thị * GV:Cho học sinh hoạt động nhóm Bài tập 56 trang 63: Nhóm 1 + 2 : Bài 56 a a) 3x4 – 12x2 + 9 = 0 Nhóm 3 + 4: Bài 57 d x1,2 = ±1, x3,4 = ± 3 * HS:Thảo luận theo nhóm, nêu kết quả Bài tập 57 trang 63: * GV:Nhận xét kết quả thảo luận của các x + 0,5 7x + 2 d) = ; x = 2,5 nhóm 3x + 1 9x2 - 1 DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI Bài tập 58 trang 63: * GV:Cho học sinh hoạt động nhóm a) 1,3x3 – x2 – 0,2x = 0 Nhóm 1 : Bài 56 a x1 = 0, x2 = 1, x3 = -1/6 Nhóm 2: Bài 57 d Bài tập 59 trang 63: Nhóm 3: Bài 58 a æ 1ö2 æ 1ö b) çx + ÷ - 4çx + ÷+ 3 = 0 Nhóm 4: Bài 59 b èç xø÷ èç xø÷ * HS:Thảo luận theo nhóm, nêu kết quả 3+ 5 3- 5 * GV:Nhận xét kết quả thảo luận của các x1 = ; x2 = nhóm 2 2 Bài tập 61 trang 64: Tiết 2 a) u + v = 12 ; u . v = 28 và u > v. Hoạt động 1: Do : 122 – 4.28 = 144 – 112 = 32 > 0 * GV:Nêu cách tìm hai số biết tổng và tích Nên : u , v là hai nghiệm của phương * HS:Thảo luận chung trình * GV:Gọi một học sinh lên bảng giải x2 – 12x + 28 = 0 * HS:Lên bảng giải ∆’ = (-6)2 – 1.28 = 36 – 28 = 8 * GV:Cho cả lớp nhận xét * HS:Thảo luận chung D ' = 8 = 2 2 DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI x1 = 6 + 2 2 ; x2 = 6 – 2 2 * GV:Khi nào PT có nghiệm ? Bài tập 62 trang 64: 2 2 * HS:Khi ∆ hoặc ∆’ không âm 7x + 2(m – 1)x – m = 0 2 2 2 * GV:Tính ∆’ và kết luận về số nghiệm của a) ∆’ = (m - 1) – 7.(-m ) = (m – 1) + 2 PT 7m * HS:∆’ = (m – 1)2 + 7m2 > 0, nên PT luôn PT luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt m luôn có hai nghiệm phân biệt m b) Theo hệ thức Vi-ét ta có : 2(1- m) - m2 * GV:Hãy áp dụng hệ thức Vi-ét viết biểu x1 + x2 = ; x1 . x2 = 7 7 thức biểu diễn x1 + x2 và x1.x2 2 2 2 2(1- m) - m2 Xét : x1 + x2 = (x1 + x2) - 2 x1. x2 * HS: x1 + x2 = ; x1 . x2 = 7 7 2 2 * GV:Hướng dẫn tính x1 + x2 * HS:Theo dõi 2 - + Hoạt động 2: = 18m 8m 4 * GV:Yêu cầu học sinh đọc bài toán 49 * HS:Đọc đề bài toán Bài tập 65 trang 64: Gọi x km/h là vận tốc xe thứ I (x > 0), Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9: 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra : Xem xét việc chuẩn bị các câu hỏi phần ôn tập chương. 3.Ôn tập : Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng Hoạt động 1: Bảng tóm tắt các kiến thức cần GV: Dùng bảng phụ tóm tắt kiến thức trong nhớ: chương (Bảng phụ) HS: Theo dõi trên bảng phụ Bài tập 89 trang 104: Hoạt động 2: GV: Cho học sinh cùng thực hiện trên bảng HS: Thảo luận chung (vừa vẽ hình, vừa nêu cách tính góc) a) ·AOB = Sđ ¼AmB = 600 b) ·ACB = ½.Sđ ¼AmB = 300. c) ·ABt = ½.Sđ ¼AmB = 300. Hoạt động 3: d) ·ADB = ½(Sđ ¼AmB + Sđ ¼A B ) GV: Vẽ hình vuông theo yêu cầu 1 1 0 ¼ · HS: Vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh 4 = 30 + ½. Sđ A1B1 > ACB · ¼ ¼ cm e) AEB = ½(Sđ AmB - Sđ A2 B2 ) = 300 - ½. Sđ ¼A B < ·ACB GV: Nêu cách vẽ đường tròn ngoại tiếp 2 2 ABCD ? Bài tập 90 trang 104: HS: Vẽ đường chéo AC, BD cắt nhau tại O, a) vẽ (O ; OA = R) GV: Nêu cách tính R HS: Thực hiện tính R D AOB vuông cân tại O Þ OA = OB = R Theo định lí Pitago ta có : b) Tam giác AOB vuông cân tại O OA2 + OB2 = AB2 Þ OA = OB = R Û R = 2 2 (cm) Theo định lí Pitago ta có : OA2 + OB2 = AB2 Û R = 2 2 (cm) GV: Gọi học sinh lên bảng thực hiện vẽ (O ; c) Tam giác AHO vuông cân tại H r) và tính r Þ AH = OH = r HS: Lên bảng thực hiện Theo định lí Pitago ta có : Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9: Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về góc và đường tròn. Tính chất tứ giác nội tiếp Kỹ năng: HS được luyện tập kỹ năng thực hiện các bài tập về chứng minh Thái độ: Cần thận, nghiêm túc trong học tập hợp tác II.CHUẨN BỊ : *Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu, compa, thước thẳng. *Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, compa. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra : Cho như hình vẽ. AD là đường kính của (O). Tính x, y 3.Bài mới : Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng Hoạt động 1: Bài tập 95 trang 105: *GV.Hướng dẫn học sinh vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận *HS.Vẽ hình theo yêu cầu, nêu giả thiết, kết luận. *GV.Phân tích bài toán: a) CD = CE a) Ta có: D AMH D BND · · 0 ¶ ¶ ( AMH = BND = 90 ; H1 = H2 ) C»D = C»E µ µ » » Þ A1 = B1 . Nên : CD = CE (theo tính chất góc nội tiếp). Vậy : CD = µA = Bµ 1 1 CE (tính chất liên hệ giữa cung và dây) D AMH D BND µ ¶ » » b) D BHD có B1 = B2 (CD = CE ) và b) D BHD cân tại B BC^ HDÞ D BHD cân tại B c) D BHD cân tại B và BC^ HD Bµ = B¶ và BC^ HD 1 2 nên BC là đường trung trực của c) CH = CD HD. Vậy: CH = CD BC là đường trung trực của HD Bài tập 96 trang 105: *HS.Theo dõi phân tích, thực hiện giải trên bảng theo phân tích, cả lớp thảo luận chung Hoạt động 2: *GV.Hướng dẫn học sinh vẽ hình, ghi giả thiết, Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Toán 9: 5.Hướng dẫn : Bài tập 98; 99 trang 105 Chuẩn bị kiểm tra chương III IV.RÚT KINH NGHIỆM : Ký duyệt tuần 31: Ngày tháng 3 năm 2018 PHT Lâm Văn Thông Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_hoc_ki_ii_tuan_31_nam_hoc_2018_2019_vu_qu.doc