Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

doc 8 Trang Bình Hà 10
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy
 Giỏo ỏn Toỏn 9:
 Lớp 9A tự giải, lớp đại trà GV HD giải >10), chiều dài tấm tụn là 2x dm
 GV: Nếu gọi x m là chiều rộng tấm tụn ị điều Khi làm thựng thỡ:
 kiện của x ? chiều dài tấm tụn ? Chiều dài là : (2x – 10) dm
 HS: x dm là chiều rộng tấm tụn (x >10), chiều Chiều rộng là : (x – 10) dm
 dài tấm tụn là 2x dm Chiều cao là : 5 dm
 GV: Khi làm thựng: chiều dài ? chiều rộng ? Ta cú : 5.(x – 10).(2x – 10) = 
 chiều cao ? 1500
 HS: Chiều dài là : (2x – 10) Û x2 – 15x – 100 = 0
 Chiều rộng là : (x – 10) D = 625 ; D = 25
 Chiều cao là : 5
 x1 = 20 ; x2 = -5 (loại)
 GV: Cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật ? Vậy chiều rộng tấm tụn là 20 dm, 
 HS: Dài x rộng x cao chiều dài tấm tụn là 40 dm.
 GV: Hóy thiết lập phương trỡnh và giải ?
 HS: Thảo luận chung
 GV: Chọn nghiệm và trả lời ?
 HS: x1 = 20 ; x2 = -5 (loại)
 Vậy chiều rộng tấm tụn là 20 dm, chiều dài 
 tấm tụn là 40 dm.
 HS KHÁ - GIỎI TRèNH BÀY ( cú thể giải 
 theo cỏch chọn chieuf dài là x)
 4. Củng cố:
 Hệ thống cỏch giải cỏc dạng bài tập vừa luyện tập.
 Lưu ý những sai sút thường hay mắc phải của hs.
 5. Hướng dẫn :
 Về nhà chuẩn bị bài tập 45; 47; 50; 52; 53 trang 59 – 60
 Hướng dẫn bài tập 53 trang 60
 Xem lại cỏc bài tập đó sửa.
 Chuẩn bị ụn tập chương IV
 IV.RÚT KINH NGHIỆM :
Giỏo viờn: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giỏo ỏn Toỏn 9:
 mnước = x ; mdd = x + 40 Gọi x g là khối lượng nước trong 
 Nờn nồng độ : 40 dung dịch lỳc đầu (x > 0), khối 
 x 40 lượng dung dịch lỳc đầu là (x + 
 *Lỳc đổ thờm 200 g nước 40)g , nờn nồng độ dung dịch là
 mnước = x + 200 ; mdd = x + 240 40
 Nờn nồng độ : 40 x 40
 x 240 Khi đổ thờm 200g nước vào dung 
 HS: Theo dừi nội dung phõn tớch dịch thỡ khối lượng dung dịch là (x 
 GV: Yờu cầu HS lờn bảng thực hiện theo phõn + 240)g, nờn nồng độ dung dịch sẽ 
 tớch 40
 là 
 HS: Lờn bảng thực hiện x 240
 40 40 10
 GV: Nhận xột bài giải Ta cú : 
 HS: Thảo luận chung x 40 x 40 100
 x2 + 280x – 70 400 = 0
 HS KHÁ - GIỎI TỰ TRèNH BÀY D '= 90 000 ; D ' = 300
 Thảo luận trỡnh bày x1 = 160 ; x2 = -220 (loại)
 Vậy khối lượng nước trong dung 
 dịch lỳc đầu là 160g
 4. Củng cố:
 Hệ thống cỏch giải cỏc dạng bài tập vừa luyện tập.
 Lưu ý những sai sút thường hay mắc phải của hs.
 5. Hướng dẫn :
 Về nhà chuẩn bị bài tập 50; 52; 53 trang 59 – 60
 Hướng dẫn bài tập 53 trang 60
 Xem lại cỏc bài tập đó sửa.
 Chuẩn bị ụn tập chương IV
 IV.RÚT KINH NGHIỆM :
Giỏo viờn: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giỏo ỏn Toỏn 9:
 suy ra cụng thức tớnh R, n, l ? cung n0.
 pR2n l.R
 HS: R = 360.S = 2.S ; S = = 
 p.n l 360 2
 360.S 2.S (l là độ dài cung cú số đo n0)
 n = ; l = 
 p.R2 R
 4.Củng cố :
 Bài tập 77 trang 98:
 Ta cú : d = 4 cm ị R = 2 cm
 S = p .R2 = p .22 = 4 p (cm2)
 Bài tập 78 trang 98:
 2
 C 12 6 2 ổ6ử 36 2
 Ta cú : C = 12 m ị R = = = (m). Vậy : S = pR = p.ỗ ữ = (m ).
 2p 2p p ốỗpứữ p
 Bài tập 79 trang 98:
 pR2n p.62.36
 S = = = 3,6 p (cm2)
 360 360
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI
 Bài tập 81 trang 98:
 Ta cú : S = p .R2.
 2 2 2
 a) Khi R1 = 2R ị S1 = p R1 = p (2R) = 4 p R = 4.S. 
 Vậy bỏn kớnh tăng 2 lần thỡ diện tớch tăng 4 lần
 2 2 2
 b) Khi R2 = 3R ị S2 = p R2 = p (3R) = 9 p R = 9.S. 
 Vậy bỏn kớnh tăng 3 lần thỡ diện tớch tăng 9 lần
 2 2 2 2 2
 c) Khi R3 = kR (với k >1)ị S1 = p R3 = p (kR) = k p R = k .S. 
 Vậy bỏn kớnh tăng k lần thỡ diện tớch tăng k2 lần.
 5.Hướng dẫn :
 Học thuộc cỏc cụng thức
 Về nhà thực hiện bài tập 80; 82 trang 98 - 99. 
 Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 99 - 100.
 IV.RÚT KINH NGHIỆM :
Giỏo viờn: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giỏo ỏn Toỏn 9:
 = 1/2 p (HI – HO – BI + OB) = 16 p (cm2)
HS: Thảo luận chung c) Gọi S’ là diện tớch hỡnh trũn đường kớnh NA 
 = 8 cm. Ta cú: S’ = p .42 = 16 p (cm2)
Hoạt động 2: Vậy : S’ = SHOABINH
GV: Nờu khỏi niệm hỡnh viờn phõn dựa Bài tập 85 trang 100:
vào hỡnh 64
HS: Theo dừi trờn bảng phụ
GV: Hóy nờu cỏch tớnh SAmB
HS: SAmB = SOAmB – SAOB 
 SAmB = SOAmB – SAOB 
GV: Yờu cầu HS thực hiện tớnh trờn 5,1. 3
 p(5,1)2 60 5,1.
bảng = - 2
HS: Thực hiện trờn bảng, thảo luận 360 2
chung 26,01.p 26,01. 3
 = -
 6 4
GV: Nhận xột bài làm của HS ổ 3ử
 26,01ỗp ữ 2
HS: Sửa sai (nếu cú) = ỗ - ữ (cm )
 2 ốỗ3 2 ứữ
PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI
 Bài tập 86 trang 100:
GV: Nờu khỏi niệm hỡnh vành khăn dựa 
vào hỡnh 65
HS: Theo dừi bảng phụ
GV: Cho HS thực hiện theo nhúm
HS: Thảo luận nhúm, nờu kết quả của 
nhúm
 2 2 2 2
GV: Nhận xột kết quả của cỏc nhúm a) S = p R1 - p R2 = p (R1 – R2 )
HS: Thảo luận chung b) S = p [(10,5)2 – (7,8)2] = 49,41 p (cm2)
* Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh vành 
khăn, hỡnh viờn phõn?
 4. Củng cố:
 Hệ thống lại cỏc dạng kiến thức vận dụng đề chứng minh ở cỏc bài tập trong 
tiết luyện tập
 5.Hướng dẫn :
 Về nhà làm bài tập 84; 87 trang 99 - 100
 Chuẩn bị cõu hỏi ụn tập chương III
 IV.RÚT KINH NGHIỆM : Ký duyệt tuần 30:
 Ngày thỏng 3 năm 2018
 PHT
Giỏo viờn: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu Lõm Văn Thụng 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_hoc_ki_ii_tuan_30_nam_hoc_2018_2019_vu_qu.doc