Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

doc 9 Trang Bình Hà 11
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy
 Giáo án Toán 9:
 14 1
 GV: Nêu điều kiện của phương trình ? mẫu Û = 1+ . ĐK: x¹ ± 3
 thức chung ? x2 - 9 x- 3
 HS: ĐK: x¹ ± 3 Þ 14 = x2 – 9 + x + 3 Û x2 + x – 20 = 0
 MTC: (x + 3)(x – 3) D = 81 ; D = 9
 GV: Gọc một học sinh lên bảng thực hiện x1 = 4 ; x2 = -5
 HS: Lên bảng giải 2x x2 - x + 8
 f) = .ĐK: x¹ -1; x¹ 4
 GV: Nghiệm tìm được có thỏa mãn điều kiện x + 1 (x + 1)(x- 4)
 không ? Vậy phương trình có bao nhiêu 
 Þ 2x(x – 4) = x2 – x + 8
 nghiệm ?
 Û x2 – 7x – 8 = 0 có a – b + c = 0
 HS: x1 = 4 ; x2 = -5 thỏa mãn điều kiện. Vậy 
 Þ x1 = - 1 (loại) ; x2 = 8
 phương trình có hai nghiệm x1 = 4 ; x2 = -5
 GV: Gọi học sinh khác thực hiện tương tự
 HS: Một học sinh lên bảng giải
 GV: Nghiệm tìm được có thỏa mãn điều kiện 
 không ? Vậy phương trình có bao nhiêu 
 nghiệm ?
 HS: x1 = -1 (loại); x2 = 8 thỏa mãn điều 
 kiện.Vậy phương trình có một nghiệm x = 8
 Bài tập 39 trang 56:
 Hoạt động 3:
 b) x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0
 GV: Nêu cách giải phương trình tích
 Û x2(x + 3) – 2(x + 3) = 0
 HS: Đứng tại chổ trả lời
 Û (x + 3)(x2 – 2) = 0
 éx + 3 = 0 é x = - 3
 GV: Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện Û ê Û ê
 ê 2 ê
 HS: Lên bảng giải (cả lớp thảo luận chung) ëx - 2 = 0 ëêx = ± 2
 c) (x2 – 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x
 GV: Nhận xét bài giải của từng học sinh Û (x2 – 1)(0,6x + 1) – x(0,6x + 1) = 0
 HS: Theo dõi, sửa sai (nếu có) Û (0,6x + 1)(x2 – x – 1) = 0
 * 0,6x + 1 = 0 Û x = -5/3
 * x2 – x – 1 = 0 ; D = 5 , D = 5
 1+ 5 1- 5
 x1 = ; x2 = 
 2 2
 Bài tập 40 trang 56:
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0
 GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện bằng Û (x2 – 4x + 2)2 + (x2 – 4x + 2) – 6 = 0
 phương pháp đặt ẩn phụ Đặt: x2 – 4x + 2 = t.
 Þ t2 + t – 6 = 0 ; D = 25 , D = 5
 HS: Theo dõi, cùng nhau thực hiện giải
 t1 = 2 ; t2 = -3
 * t = 2 Û x2 – 4x + 2 = 2
 2
 Û x – 4x = 0 Û x1 = 0 ; x2 = 4 
 * t = -3 Û x2 – 4x + 2 = -3
 Û x2 – 4x + 5 = 0 ; D '= -1 
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9:
 (nếu có)
 -Thiết lập các số liệu chưa biết thông ẩn số 
 và số liệu đã biết và ẩn số
 -Dựa vào mối liên hệ giữa các số liệu thiết 
 lập phương trình
 Bước 2: Giải phương trình
 Bước 3: Đối chiếu nghiệm với điều kiện – 
 Trả lời.
 Hoạt động 2: Ví dụ: (SGK trang 57)
 GV: Cho học sinh đọc ví dụ SGK (hai lần) ?. Gọi x m là chiều rộng của mảnh 
 HS: Đọc ví dụ trong SGK trang 57, cả lớp vườn (x > 0), chiều dài mảnh vườn là 
 theo dõi. (x + 4) m
 Lóp 9A thảo luận trình bày Diện tích là : x(x + 4) m2
 GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn học sinh Ta có : x(x + 4) = 320
 HS: Thảo luận chung Û x2 + 4x – 320 = 0
 Hoạt động 3: D '= 22 – 1.(-320) = 324 ; D ' = 18
 GV: Cho học sinh thực hiện ?. theo nhóm
 x1 = 16 ; x2 = - 20 (loại)
 HS: Thảo luận nhóm, nêu kết quả thảo luận Vậy chiều rộng mảnh vườn là 16 m, 
 GV: Nhận xét bài làm của các nhóm chiều dài là 20 m
 HS: Thảo luận chung
 4.Củng cố :
Bài tập 41 trang 58:
 Gọi x là số nhỏ, x + 5 là số lớn mà bạn Minh và bạn Lan chọn
 2
Ta có : x (x + 5) = 150 Û x + 5x – 150 = 0 .D = 625 ; D = 25Þ x1 = 10 ; x2 = -15
 Vậy số nhỏ là 10 thì số lớn là 15 hoặc số nhỏ là -15 thì số lớn là -10 
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI
 Bài tập 42 trang 58:
Gọi x % là lãi suất cho vay hàng năm (x > 0)
Tiền lãi sau năm thứ nhất là : 2 000 000 . x % = 20 000x (đồng)
Tiền vốn vay ch năm thứ hai là : 2 000 000 + 20 000x (đồng)
Tiền lãi sau năm thứ hai là : (2 000 000 + 20 000x) . x % = 20 000x + 200x2.
Số tiền bác Thời phải trả sau hai năm là : 2 000 000 + 20 000x + 20 000x + 200x2
 = 200x2 + 40 000x + 2 000 000
 Ta có : 200x2 + 40 000x + 2 000 000 = 2 420 000 Û x2 + 200x – 2100 = 0
 D = 12 100 ; D = 110 Þ x1 = 10 ; x2 = - 210 (loại)
 Vậy lãi suất cho vay hàng năm của ngân hàng là 10 %
 Bài tập 43 trang 58:
Gọi x km/h là vận tốc của xuồng du lịch lúc đi (x > 5) , vận tốc lúc về là (x – 5) km/h. 
Quãng đường đi từ TP Cà Mau đến Đất Mũi là 120 km, nên thời gian đi là 120/x h, 
trên đường đi có nghỉ tại thị trấn Năm Căn 1 h do đó tổng thời gian lúc đi là : (120/x 
+ 1) h
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9:
 GV: Trình bày công thức tính C theo bán kính, theo 
 đường kính
 HS: Theo dõi
 GV: Cho học sinh thực hiện Bài tập 65 trang 94:
 Bán kính R 10 5 3 1,5 3,18 4
 của đường tròn
 Đường kính d 20 10 6 3 6,37 8 C = 2πR = dπ
 của đường tròn
 Độ dài C của 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12 C : Độ dài đường 
 đường tròn
 HS: Thảo luận theo nhóm, nêu kết quả thảo luận tròn
 GV: Nhận xét kết quả thực hiện của từng nhóm R : Bán kính đường 
 HS: Thảo luận chung tròn
 d : Đường kính 
 đường tròn
 Hoạt động 2: π ≈ 3,14 (số pi)
 GV: Dùng bảng phụ hình 51 tr.93
 HS: Quan sát hình 51 trang 93 2.Công thức tính độ dài cung 
 tròn:
 GV: Cho học sinh thực hiện ?2.
 HS: Thảo luận chung
 GV: Đưa ra công thức tính độ dài cung tròn l.
 HS: Theo dõi
 GV: Cho học sinh đọc phần “số π” trang 94
 HS: Đọc sách giáo khoa l = Rn
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI 180
 Tìm hiểu về số (cách thức tính số ) l : Độ dài cung tròn
 R : Bán kính đường tròn
 n0 : Số đo độ của cung l. 
 4.Củng cố :
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI
 HS tìm hiểu về cách tính số Trang 94
 Bài tập 66 trang 94:
 πRn π2.60 2π
Ta có : n = 600 ; R = 2 dm ; l 
 180 180 3
Ta có : d = 650 mm ; C = 650π (mm)
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Toán 9:
 3.Bài mới :
 Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng
 Hoạt động 1: Bài tập71 trang 96:
 GV: Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình
 HS: Theo dõi
 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình và nêu 
 cách vẽ *Cách vẽ:
 Vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 1 cm
 HS: Thảo luận chung
 Vẽ »AE có số đo 900 của (B ; BA=1 cm)
 » 0
 GV: Nêu cách tính AEFGH ? Vẽ EF có số đo 90 của (C ; CE=2 cm)
 Vẽ F»G có số đo 900 của (D ; DF=3 cm)
 Vẽ G¼H có số đo 900 của (A ; AG=4 cm)
 HS: AEFGH = l »AE + l E»F + l F»G + l
 *Tính AEFGH:
 G¼H .
 AEFGH = l »AE + l E»F + l F»G + lG¼H .
 π.90.1 π.90.2 π.90.3 π.90.4
 GV: Yêu cầu một học sinh lên bảng 
 thực hiện 180 180 180
 π 2π 3π 4π 10π
 = 5π (cm)
 HS: Lên bảng giải 2 2 2 2 2
 Hoạt động 2:
 GV: Gọi học sinh lên bảng thực hiện Bài tập 73 trang 96:
 HS: Lên bảng giải Ta có : C ≈ 40 000 km
 C 40000
 GV: Nhận xét bài làm của học sinh
 HS: Thảo luận chung C = 2πR R = 2 ≈ 2 ≈ 6 369
 Hoạt động 3: Bài tập 74 trang 96:
 0
 0 1201 
 GV: Vĩ độ của Hà Nội là 20 01’ cho 
 biết điều gì ? Ta có : n0 = 20001’ = 60 
 HS: n0 = 20001’ C ≈ 40 000 km R ≈ 6 369 (km)
 GV: Gọi học sinh lên bảng thực hiện 1201
 .6396.
 HS: Lên bảng giải Rn 60
 GV: Nhận xét bài làm của học sinh l = 180 = 180 ≈ 2 233 (km)
 HS: Thảo luận chung
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI Bài tập 75 trang 96:
 GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình
 HS: Vẽ hình
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_hoc_ki_ii_tuan_29_nam_hoc_2018_2019_vu_qu.doc