Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

doc 9 Trang Bình Hà 9
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy
 Giỏo ỏn Toỏn 9 
 Khi a – b + c = 0 thỡ x1 = -1 ; x2 = - c) (2- 3)x2 + 2 3 x - (2+ 3) = 0
 c/a
 a + b + c = (2- 3)+ 2 3 -(2+ 3) = 0
 GV: Cho 4 học sinh lờn bảng thực hiện ị x1 = 1 ; x2 = -(2+ 3)/(2- 3)
 d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 
 HS: Lờn bảng giải.
 Với m ạ 1
 a + b + c = m – 1 – 2m – 3 + m + 4 = 0
 GV: Nhận xột bài làm của từng em
 ị x1 = 1 ; x2 = m + 4 / m – 1 
 Bài tập 32 trang 54:
 HS: Theo dừi, sửa sai (nếu cú)
 b) u + v = - 42 ; u . v = - 400.
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI 
 Do : (-42)2 – 4.(-400) = 3364 
 GV: Nờu cỏch tỡm hai số biết tổng và 
 Nờn : u ; v là 2 nghiệm của phương trỡnh 
 tớch của chỳng ?
 x2 + 42x – 400 = 0
 D '= 212 – 1.(-400) = 841; D ' = 29
 HS: Nếu u + v =S và u . v = P (S2 – 
 4P³ 0) thỡ u ; v là hai nghiệm của x1 = 8 ; x2 = - 50.
 phương trỡnh: Vậy : u = 8 , v = - 50 hoặc u = -50 , v = 8
 x2 – Sx + P = 0 c) u – v = 5ị u + (-v) = 5
 u . v = 24 ị u . (-v) = - 24
 2
 GV: Cho 2 học sinh lờn bảng thực hiện Do : 5 – 4.(-24) = 25 + 96 = 121
 Nờn: u ; (-v) là 2 nghiệm của phương 
 2
 HS: Lờn bảng giải. trỡnh x – 5x – 24 = 0
 D = (-5)2 – 4.1.(-24) = 121 ; D = 11
 GV: Nhận xột bài làm của từng em x1 = 8 ; x2 = -3.
 Vậy: u = 8 , - v = -3 ị v = 3
 HS: Theo dừi, sửa sai (nếu cú) hoặc u = -3 , - v = 8 ị v = -8
 4. Củng cố:
 Nờu một số lỗi sai thường gặp khi giải bài tập ở dạng này
 5. Hướng dẫn :
 Xem lại cỏc bài tập đó giải
 Làm cỏc bài tập cũn lại
 Học thuộc Hệ thức Vi-ột
 IV.RÚT KINH NGHIỆM :
Giỏo viờn: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giỏo ỏn Toỏn 9 
 GV: Nhận xột kết quả của từng nhúm x1 = 1 ; x2 = 3 (loại)
 HS: Theo dừi, thảo luận chung Vậy phương trỡnh cú một nghiệm: x = 1
 Hoạt động 3: 3.Phương trỡnh tớch:
 GV: Trỡnh bày cỏch giải phương trỡnh tớch Cú dạng : A(x) . B(x)C(x) = 0
 ộA(x) = 0
 ờ
 HS: Theo dừi ờB(x) = 0
 Û ờ
 ờ
 ờ 
 GV: Cho học sinh xem vớ dụ 2 ờ
 ởC(x) = 0
 Vớ dụ 2: (SGK)
 HS: Đọc sỏch giỏo khoa
 ?3 Giải phương trỡnh
 x3 + 3x2 + 2x = 0 Û x (x2 + 3x + 2) = 0
 GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện ?3
 ộ x = 0 ộ x = 0
 Û ờ Û ờ
 ờx2 + 3x + 2 = 0 ờx = - 1; x = - 2
 HS: Thảo luận chung ở ở 1 2
 Vậy phương trỡnh cú 3 nghiệm
 x1 = 0 ; x2 = -1 ; x3 = -2
 4.Củng cố :
 Bài tập 34 trang 56:
 a) x4 – 5x2 + 4 = 0 b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0 c) 3x4 + 10x2 + 3 = 0 
 Đặt : x2 = t ³ 0 Đặt : x2 = t ³ 0 Đặt : x2 = t ³ 0
 t2 – 5t + 4 = 0 2t2 – 3t – 2 = 0 3t2 + 10 t + 3 = 0
a + b + c = 1 – 5 + 4 = 0 D = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 D '= 52 – 3.3 = 16; D ' = 4
 t = 1 ; t = 4 
 1 2 D =5 t1 = -1/3 (loại) ;
x1 = 1; x2 = -1 
 x3 = 2; x4 = -2 x1 = 2 ; t2 = -3 (loại)
 Phương trỡnh vụ nghiệm
 x2 = - 2 
Bài tập 35 trang 56: 
 x + 2 6 4 - x2 - x + 2
a) + 3 = . Điều kiện : xạ 2; xạ 5 b) = . Điều kiện: xạ -1; x
 x- 5 2- x x + 1 (x + 1)(x + 2)
 ạ -2
 ị (x + 2)(2 – x) + 3(x – 5)(2 – x) = 6(x – 5) ị 4(x + 2) = - x2 – x + 2
 Û 4 – x2 + 6x – 3x2 – 30 + 15x – 6x + 30 = 0 Û 4x + 8 + x2 + x – 2 = 0
 Û 4x2 - 15x - 4 = 0 Û x2 + 5x + 6 = 0
 D = (-15)2 – 4.4.(-4) = 289 ; D = 17 D = 52 – 4.1.6 = 49 ; D = 7
 x1 = 4 ; x2 = -1/4 x1 = -2 (loại) ; x2 = -3
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI
 Bài tập 36 trang 56: 
Giỏo viờn: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giỏo ỏn Toỏn 9 
 Nờn : 2 àA = 1200 àA = 600.
 à 0 à 0 ả 0
 Do đú : C1 = 120 ; B1 = 100 ; D1 = 80 .
 Hoạt động 3: Bài tập 57 trang 89:
 GV. Cho học sinh thảo luận theo nhúm Hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, hỡnh thang 
 HS.Thảo luận nhúm cõn là tứ giỏc nội tiếp vỡ cú tổng hai gúc 
 GV. Nhận xột kết quả của từng nhúm đối bằng 1800.
 HS.Thảo luận chung
 Bài tập 58 trang 90:
 Hoạt động 4:
 GV. Vẽ hỡnh
 HS.Vẽ hỡnh
 GV. Phõn tớch bài toỏn
 ABDC nội tiếp
 ↑
 ãABD + ãACD = 1800.
 ↑
 a) Ta cú: ãACB = 600 = ãABC (∆ABC cõn) 
 HS.Theo dừi nội dung phõn tớch
 Dã CB Dã BC 0
 GV. Gọi học sinh lờn bảng thực hiện Mà = = 30
 HS.Thực hiện theo phõn tớch (∆DBC cõn do DB = DC)
 ã ã 0
 GV. ãABD = ãACD = 900 thỡ tõm đường trũn Nờn ABD = ACD = 90
 đi qua bốn điểm A, B, D, C là điểm nào Hay : ãABD + ãACD = 1800.
 ? Vậy tứ giỏc ABDC nội tiếp đường trũn 
 HS.Tõm đường trũn đi qua bốn điểm A, cú đường kớnh AD
 B, D, C là trung điểm AD b) Tõm đường trũn đi qua bốn điểm A, B, 
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI D, C là trung điểm AD
 GV. Hướng dẫn học sinh vẽ hỡnh 
 HS.Vẽ hỡnh Bài tập 59 trang 90:
 GV. Phõn tớch bài toỏn
 AP = AD
 ↑
 ∆ DAP cõn tại A
 ↑
 à à
 D = P1 .
 ↑
 à à à à
 B = D và B = P1
 HS.Giải theo phõn tớch
 Ta cú: Bà = Dà (t/c hỡnh bỡnh hành)
 GV. Nhận xột bài làm của học sinh
 Mà : Bà = Pà (cựng bự Pà ) Dà = Pà . 
 HS. Thảo luận chung 1 2 1
 Nờn tam giỏc DAP cõn tại A
 Vậy : AP = AD
 4. Củng cố:
Giỏo viờn: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giỏo ỏn Toỏn 9 
 HS.Đọc định nghĩa, ghi vào vở 1) Đường trũn đi qua tất cả cỏc 
 đỉnh của một đa giỏc được gọi là 
 GV.Cho học sinh thực hiện ?.theo nhúm đường trũn ngoại tiếp đa giỏc và 
 HS.Thảo luận theo nhúm đa giỏc được gọi là đa giỏc nội 
 tiếp đường trũn.
 2) Đường trũn tiếp xỳc với tất 
 cả cỏc cạnh của một đa giỏc được 
 gọi là đường trũn nội tiếp đa giỏc 
 và đa giỏc được gọi là đa giỏc 
 ngọai tiếp đường trũn.
 Hoạt động 2:
 2.Định lớ :
 GV.Trỡnh bày định lớ
 Bất kỳ đa giỏc đều nào cũng cú 
 một và chỉ một đường trũn ngoại 
 HS.Ghi định lớ
 tiếp, cú một và chỉ một đường 
 trũn nội tiếp.
 4.Củng cố : Bài tập 62 trang 91:
 AB 3 3 3 2 2 3 3
 Ta cú : AH = = . Mà : R = OA = AH = . = 3 (cm)
 2 2 3 3 2
 3 3 3
 r = OH = 1 AH = 1 . = (cm)
 3 3 2 2
 PHẦN DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI
 Bài tập 63 trang 92:
 *AB là cạnh của hỡnh lục giỏc đều nội tiếp (O ; R) ị AB = R
Giỏo viờn: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_hoc_ki_ii_tuan_28_nam_hoc_2018_2019_vu_qu.doc