Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán 9: GV: Tính t khi v = 120 km/h ? b) v = 120 km/h Þ 3t2 – 30t + 135 = 120 HS: Một học sinh lên bảng tính Û 3t2 – 30t + 15 = 0 Û t2 – 10t + 5 = 0 3t2 – 30t + 135 = 120 Û t2 – 10t + 5 = 0 D '= (-5)2 – 1.5 = 20 ; D ' = 2 5 t = 9,47 ; t = 0,53 1 2 t1 = 9,47 ; t2 = 0,53 GV: Nhận xét bài làm HS: Nhận xét (thảo luận chung) Bài tập 24 trang 50: Hoạt động 4: x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 GV: Hướng dẫn học sinh tính D ', sau đó a) D '= [-(m - 1)]2 – 1.m2 = -2m +1 cho học sinh thảo luận theo nhóm như b) *Phương trình có hai nghiệm phân sau: biệt khi: Nhóm 1, 2 : xét trường hợp phương trình 1 D ' > 0 Û -2m + 1 > 0 Û m < có hai nghiệm 2 Nhóm 3, 4: xét trường hợp phương trình * Phương trình có nghiệm kép khi: có nghiệm kép 1 D ' = 0 Û -2m + 1 = 0 Û m = Nhóm 5: xét trường hợp phương trình vô 2 nghiệm * Phương trình vô nghiệm khi: HS: Thảo luận chung 1 D ' GV: Cho cả lớp nhận xét kết quả của 2 từng nhóm HS: Thảo luận nhóm, nêu kết quả thảo luận của nhóm DÀNH CHO HS KHÁ GIỎI Nêu lợi ích khi sử dụng công thức nghiệm thu gon 4. Củng cố: Nêu một số lỗi sai thường gặp khi giải bài tập ở dạng này Phân biệt b và b’ 5. Hướng dẫn : Xem lại các bài tập đã sửa Học thuộc công thức nghiệm của phương trình bậc hai Xem trước bài “Hệ thức Vi-ét và ứng dụng” IV.RÚT KINH NGHIỆM : Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9: x1 = 1 ; x2 = -2/5 b) 2004x2 + 2005x + 1 = 0 a - b + c = 2004 –2005+1=0 x1 = -1 ; x2 = -1/2004 GV: Cho học sinh nhận xét HS: Thảo luận chung cả lớp Hoạt động 2: 2.Tìm hai số biết tổng và tích: GV: Trình bày như SGK trang 52 Nếu hai số có tổng bằng S và có tích HS: Theo dõi, kết hợp xem SGK trang 52 bằng P (với S2 – 4P³ 0) thì hai số đó là GV: Trình bày ví dụ 1 nghiệm của phương trình: x2 – Sx + P = HS: Theo dõi, kết hợp xem SGK 0 GV: Cho học sinh xét ?5 HS: Thảo luận chung cả lớp Ví dụ 1: (SGK trang 52) GV: Trình bày ví dụ 2 Ví dụ 2: (SGK trang 52) HS: Theo dõi, kết hợp xem SGK 4.Củng cố : Bài tập 25 trang 52: 2 a) 2x – 17x + 1 = 0 D = 281x 1 + x2 = 17/2x 1.x2 = 1/2 2 b) 5x – x + 35 = 0 D = 701x 1 + x2 = 1/5x 1.x2 = -7 2 c) 8x – x + 1 = 0 D = -31x 1 + x2 = . x1.x2 = . 2 d) 25x + 10x + 1 = 0 D = 0x 1 + x2 = -2/5x 1.x2 = 1/25 Bài tập 26 trang 53: a) 35x2 – 37x + 2 = 0 c) x2 – 49x – 50 = 0 a + b + c = 35 + (-37) + 2 = 0 a – b + c = 1 – (-49) – 50 = 0 x1 = 1 ; x2 = 2/35 x1 = –1 ; x2 = 50 DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI Bài tập 27 trang 53: a) x2 – 7x + 12 = 0 ; D = (-7)2 – 4.1.12 = 1. Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 7 ; x1.x2 = 12. Vậy x1 = 3 ; x2 = 4 Bài tập 28 trang 53: a) u + v = 32 , u . v = 231 c) u + v = 2 , u . v = 9 Do: 322 – 4.231 = 1024 – 924 = 100 Do: 22 – 4.9 = 4 – 36 = - 32 Nên : u ; v là hai nghiệm của phương trình Nên không tồn tại hai số u ; v x2 – 32x + 231 = 0 D '= (-16)2 – 1.231 = 25 ; D ' = 5 x1 = 21 ; x2 = 11 Vậy : u = 21 thì u = 11 hoặc u = 11 thì v = 21 5.Hướng dẫn : Học thuộc Hệ thức Vi-ét. Làm các bài tập còn lại Xem lại các bài tập đã giải. Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 54 IV.RÚT KINH NGHIỆM : Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9: Nối AB, AC. Kẻ AH BC tại H Bài tập 50 trang 87: Hoạt động 3: GV: Tính tg AIB = ? HS: tg AIB = MB = 1 MI 2 GV: ·AIB = ? a) Khi M di chuyển trên đường tròn ta luôn có: M· IB = 900 và MI = 2.MB · 0 HS: AIB 26 34’ (không đổi) Ta có : tg AIB = MB = 1 MI 2 GV: Quỹ tích I nhìn AB cố định dưới ·AIB 26034’ (không đổi) một góc khoảng 26034’ không đổi ? b) Do I luôn nhìn AB cố định dưới một góc HS: Tập hợp I nhìn AB dưới một góc khoảng 26034’ không đổi. 26034’ không đổi là hai cung chứa Vậy tập hợp I nhìn AB dưới một góc góc khoảng 26034’ dựng trên AB cố 26034’ không đổi là hai cung chứa góc định khoảng 26034’ dựng trên AB cố định DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI Bài tập 51 trang 87: GV: Khi I là tâm đường tròn nội tiếp a) I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác tam giác ABC B· IC = ? ABC B· IC = 2. µA = 1200. Vậy I thuộc HS: B· IC = 2. µA = 1200. cung chứa góc 1200 dựng trên BC GV: Nhận xét vị trí I ? HS: I thuộc cung chứa góc 1200 dựng trên BC GV: Khi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC B· OC = ? b) O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HS: B· OC = 1800 – 600 = 1200 ABC B· OC = 1800 – 600 = 1200. Vậy O GV: Nhận xét vị trí O ? thuộc cung chứa góc 1200 dựng trên BC HS: O thuộc cung chứa góc 1200 dựng trên BC GV: Khi H là trực tâm tam giác ABC B· HC = ? c) H là trực tâm tam giác ABC HS: B· HC = B· ' HC '= 1800 – 600 = 1200. · · 0 0 0 GV: Nhận xét vị trí H ? BHC = B ' HC '= 180 – 60 = 120 . Vậy H 0 HS: H thuộc cung chứa góc 1200 thuộc cung chứa góc 120 dựng trên BC dựng trên BC GV: Kết luận ? HS: Vậy B, C, O, H, I cùng thuộc một đường tròn Vậy B, C, O, H, I cùng thuộc một đường tròn Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Toán 9: nghĩa tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp) HS: Nêu định nghĩa 2.Định lí: Hoạt động 2: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai GV: Trình bày định lí góc đối nhau bằng 1800. HS: Theo dõi, ghi vào vở GV: Cho học sinh thực hiện ?2 theo nhóm HS: Thảo luận nhóm ?2 , nêu kết quả thảo luận GV: Nhận xét kết quả thảo luận của các nhóm 3.Định lí đảo: HS: Thảo luận chung Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối Hoạt động 3: nhau bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được GV: Trình bày định lí đảo đường tròn. HS: Xem SGK trang 88 GV: Không chứng minh HS: Theo dõi, kết hợp xem SGK 4.Củng cố : Bài tập 53 trang 89: (Dùng bảng phụ) 1) 2) 3) 4) 5) 6) µA 800 750 600 1060 950 Bµ 700 1050 400 650 820 Cµ 1000 1050 1200 740 850 Dµ 1100 750 1400 1150 980 DÀNH CHO HS KHÁ – GIỎI Bài tập 54 trang 89: Ta có: ·ABC + ·ADC =1800 Tứ giác ABCD nội tiếp (O). Do đó:OA=OB=OC=OD Vậy các đường trung trực của AC, BD, AB cùng đi qua O Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_hoc_ki_ii_tuan_27_nam_hoc_2018_2019_vu_qu.doc