Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 25 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 25 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 25 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán 9 Khuyết b: Có hai nghiệm là hai giá trị đối nhau khi a.c 0 Hoạt động 2: Bài tập 13 trang 43: GV: Hướng dẫn học sinh cùng nhau thực b) x2 + 2x = 1 hiện 3 4 HS: Thảo luận chung cả lớp x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 = 3 Hoạt động 3: 4 GV: Cho học sinh thực hiện giải theo nhóm 3 2 HS: Thảo luận theo nhóm, sau đó nêu kết x 1 2 3 quả thảo luận của nhóm x + 1 = ± GV: Nhận xét kết quả của các nhóm, sửa sai 3 2 x 1 (nếu có) 3 HS: Thảo luận chung Phương trình có hai nghiệm GV: Cách giải phương trình bậc hai đầy đủ 2 2 x1 = - 1; x2 = - - 1 ? 3 3 HS: Biến đổi phương trình có dạng tổng Bài tập 14 trang 43: 2 quát ax + bx + c = 0 (a ¹ 0) để được một 2x2 + 5x + 2 = 0 x2 + 2,5x + 1 phương trình có vế trái là một bình phương, = 0 vế phải là hằng số x2 + 2.1,25x + (1,25)2 = -1 + GV: Tóm tắt cách giải (1,25)2 HS: Theo dõi (x + 1,25)2 = 0,5625 x + 1,25 = ± 0,5625 = ± 0,75 x 0,75 1,25 x 0,5 x 0,75 1,25 x 2 Phương trình có hai nghiệm x1 = -0,5 ; x2 = -2 4. Củng cố: Hệ thống lại 1 số dạng bài tập đã sửa 5. Hướng dẫn : Xem lại các bài tập đã sửa Xem trước bài “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” IV.RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Nhược điểm:. Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9 phương trình tổng quát. D = (-4)2 – 4.4.1 = 0 2.Tính ngay D khi D > 0 để việc tính Vậy phương trình có nghiệm kép : nghiệm tiện hơn - (- 4) 1 x1 = x2 = = HS: Cùng nhau thực hiện 2.4 2 c) -3x2 + x + 5 = 0 Û 3x2 – x – 5 = 0 D = (-1)2 – 4.3.(-5) = 61 ; D = 61 GV: Khi a.c < 0 Þ D ? từ đó ta có thể kết Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt : luận gì về nghiệm của phương trình 1+ 61 1- 61 x1 = ; x2 = HS: a.c 0 nên phương trình có 6 6 hai nghiệm phân biệt Chú ý : Nếu phương trình ax2 + bx + c = GV: Nêu chú ý SGK trang 45 0 (a¹ 0) có a, c trái dấu, tức là a.c < 0 thì HS: Ghi chú ý D > 0. Khi đó, phương trình có hai nghiệm phân biệt. 4. Củng cố Bài tập 15 trang 45: Lớp 9A làm câu b a) 7x2 – 2x + 3 = 0 b) 5x2 + 2 10 x + 2 = 0 D = (-2)2 – 4.7.3 = -80 D = (2 10 )2 – 4.5.2 = 0 Vậy phương trình vô nghiệm Vậy phương trình có nghiệm kép Bài tập 16 trang 45: a) 2x2 – 7x + 3 = 0 . D = (-7)2 – 4.2.3 = 25 ; D = 5 7 + 5 7- 5 1 x1 = = 3 ; x2 = = 4 4 2 5. Hướng dẫn Làm các bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết luyện tập. Học thuộc công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Xem lại các bài tập đã sửa IV.RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Nhược điểm:. Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9 Hoạt động 3: Bài tập 33 trang 80: GV: Hướng dẫn phân tích CMR: AB.AM = AC.AN AB.AM = AC.AN AB AN AC AM µ ABC ANM Xét ABC và ANM có : A là góc chung µ ¶ HS: Theo dõi, thảo luận chung Do MN // At (giả thiết) A1 N1 (so le trong) µ µ » GV: Cho HS thực hiện theo phân Mặt khác: A1 B (cùng chắn AC ). tích Nên : ABC ANM HS: Lên bảng thực hiện theo phân AB AN . Vậy : AB.AM = AC.AN tích AC AM GV: Nhận xét bài giải của HS HS: Thảo luận chung GV: Hướng dẫn phân tích MT2 = MA . MB Bài tập 34 trang 80: MT MB 2 CMR: MT = MA . MB MA MT ABC ANM Lớp 9A làm Bài tập 34 HS: Tham gia phân tích ¶ GV: Cho HS thảo luận theo nhóm Xét MTA và MBT có : M là góc chung · · ¼ HS: Thảo luận nhóm MTA MBT (cùng chắn AmT ) GV: Nhận xét kết quả thảo luận của Nên : MTA MBT MT MB nhóm . Vậy : MT2 = MA . MB HS: Nêu kết quả của nhóm MA MT Thảo luận chung cả lớp 4. Củng cố Lưu ý cách chứng minh ở 1 số bài tập trên 5.Hướng dẫn Xem lại các tính chất của góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây Về nhà làm bài tập 35 trang 80 Xem trước “Góc có đỉnh bên trong đường tròn.Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn” IV.RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Nhược điểm:. Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Toán 9 HS: Theo dõi Sd B¼nD- Sd ¼AmC ¼AmC và B¼nD . Ta có: Eµ = GV: Nêu định lý 2 HS: Theo dõi, kết hợp xem SGK b) GV: Cụ thể từng trường hợp của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn HS: Theo dõi, kết hợp xem SGK GV: Gợi ý cho HS chứng minh định lý HS: Thảo luận chung cả lớp Eµ là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn chắn Sd ¼AnC - Sd ¼AmB ¼AmB và ¼AnC . Ta có: Eµ = 2 c) Eµ là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn chắn Sd ¼AnB- Sd ¼AmB ¼AmB và ¼AnB . Ta có: Eµ = 2 4.Củng cố : Bài tập 36 trang 82: Sd »AN + Sd B¼M Sd ¼AM + SdC»N Ta có : Eµ = ; H¶ = (tính chất góc có 1 2 1 2 đỉnh bên trong đường tròn). Mà : ¼AM = B¼M ; »AN = C»N (giả thiết). µ ¶ Nên : E1 = H1 . Vậy tam giác AEH cân tại A Bài tập 38 trang 82: Sd »AB- SdC»D Sd B¼AC - Sd B¼DC a) Ta có : ·AEB = = 600 ; B· TC = = 600 2 2 (tính chất góc có đỉnh bên ngoài đường tròn). Vậy : ·AEB B· TC Sd B»D SdC»D b) Ta có : B· CD = = 300 (..) T·CD = = 300 (.) 2 2 B· CD = T·CD . Vậy CD là phân giác của B· CT 5.Hướng dẫn Hệ thống lại các loại góc có liên quan đến đường tròn, nhận biết từng loại góc, nắm vững và biết áp dụng các định lí về số đo của nó trong đường tròn. Về nhà làm bài tập 37 trang 82 Chuẩn bị bài tập phần luyện tập trang 83 Ký duyệt tuần 25 IV.RÚT KINH NGHIỆM Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_hoc_ki_ii_tuan_25_nam_hoc_2018_2019_vu_qu.doc