Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

doc 12 Trang Bình Hà 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì II - Tuần 22 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
 Giáo án Toán 9:
HS: 7x + 8,9y = 934,5 (2) x y 124
 Từ (1) và (2) : 
GV: Cho HS lập hệ giải 7x 8,9y 934,5
 x 89 x 89
HS: 
 y 35 Vậy trong vật bằng hợp 
 y 35
GV: Yêu cầu HS trả lời kim có 89 g đồng và 35 g kẽm
HS: Vậy trong vật bằng hợp kim có 89 g đồng và 35 g 
kẽm
Hoạt động 2: Bài tập 45 trang 27:
HS khá – Giỏi thảo luận HS đại trà làm theo HD Gọi x ngày là thời gian đội 1 
của GV làm một mình xong công việc; y 
GV: Yêu cầu HS chọn ẩn, ghi đơn vị, điều kiện cho ẩn ngày là thời gian đội 2 làm một 
HS: x ngày là thời gian đội 1 làm một mình xong công mình xong công việc (x , y > 12)
việc; y ngày là thời gian đội 2 làm một mình xong Mỗi ngày đội 1 làm 1/x công 
công việc (x , y > 12) việc, đội 2 làm 1/y công việc, hai 
GV: Hãy cho biết khối lượng công việc của đội I, đội đội làm 1/12 công việc.
2, cả hai đội làm trong 1 ngày ? Ta có : 1/x + 1/y = 1/12 (*)
HS: Mỗi ngày đội 1 làm 1/x, đội 2 làm 1/y, hai đội làm 8 ngày làm chung hai đội làm 
1/12. được 8.1/12 = 2/3 công việc, nên 
GV: Lập phương trình ? phần việc còn lại là 1/3 công việc. 
HS:1/x + 1/y = 1/12 (*) Do cải tiến cách làm 3,5 ngày với 
GV: Khối lượng công việc hai đội làm chung trong 8 năng suất gấp đôi thì đội 2 làm 
ngày ? được 7/y công việc.
HS: 8.1/12 = 2/3 (công việc) Ta có : 7/y = 1/3 y = 21, thay 
GV: Làm 3,5 ngày với năng suất gấp đôi thì đội 2 làm vào (*) :
được bao nhiêu công việc ? 1/x + 1/21 = 1/12 x = 28.
HS: 7/y công việc Vậy nếu mỗi đội làm một mình 
GV: Hướng dẫn giải thì đội 1 làm 28 ngày, đội 2 làm 
HS: Thảo luận chung 21 ngày xong công việc. 
HS Đại trà không làm bài này Bài tập 46 trang 27:
GV: Yêu cầu HS chọn ẩn, ghi đơn vị, điều kiện cho ẩn Gọi x tấn là khối lượng thóc đơn 
HS: x tấn là khối lượng thóc đơn vị 1 thu hoạch, y tấn vị 1 thu hoạch, y tấn là khối lượng 
là khối lượng thóc đơn vì 2 thu hoạch năm ngoái (720 thóc đơn vì 2 thu hoạch năm ngoái 
> x , y > 0) (720 > x , y > 0)
GV: Lập phương trình ? Ta có: x + y = 720 (1)
HS: x + y = 720 (1) Năm nay, vượt mức 15% nên 
GV: Vượt mức 15% nên đơn vị 2 thu hoạch thêm ? tấn đơn vị 2 thu hoạch thêm 15%x tấn 
; vượt mức 12% nên đơn vị 2 thu hoạch thêm ? tấn ; ; vượt mức 12% nên đơn vị 2 thu 
hai đơn vị thu hoạch thêm ? tấn hoạch thêm 12%y tấn ; hai đơn vị 
HS: Vượt mức 15% nên đơn vị 2 thu hoạch thêm thu hoạch thêm 819 – 720 = 99 
15%x tấn ; vượt mức 12% nên đơn vị 2 thu hoạch (tấn thóc)
thêm 12%y tấn ; hai đơn vị thu hoạch thêm 819 – 720 Ta có: 15%x +12%y =99 5x + 
= 99 (tấn) 4y =3300 (2)
GV: Lập phương trình ?
Vũ Quang Huy Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9:
TRƯỜNG THCS MINH DIỆU
TỔ TOÁN - LÝ
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III (Đại số)- MÔN TOÁN 9
 THỜI GIAN: 45 PHÚT
 Cấp độ
 Vận dụng
 Nhận biết Thông hiểu Cộng
 Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
 Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Phương trình bậc Nhận biết phương trình bậc Kiểm tra được 1 cặp số là 
 nhất hai ẩn nhất hai ẩn nghiệm của phương trình
 Số câu 1 1 2
 Số điểm 1.0 1.0 1
 Tỉ lệ % 10 % 10 % 10 %
 Hệ hai phương Biết được khi nào một cặp số Giải hệ phương trình bằng Tìm được tham số m để 
 trình bậc nhất hai (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt phương pháp cộng đại số( hệ pt bậc nhất 2 ẩn có 
 ẩn .Giải hệ bậc nhất 2 ẩn phương pháp thế) dạng đơn nghiệm.
 phương trình đoán nhận số nghiệm của hệ giản
 bằng phương pt
 pháp cộng đại số, 
 phương pháp thế
 Số câu 2 1 1 4
 Số điểm 2 2 1.0 5.0
 Tỉ lệ % 20 % 20 % 10 % 30 %
 Giải bài toán Giải được bài toán, 
 bằng cách lập hệ so sánh đk và kết 
 phương trình. luận được nghiệm 
 của bài toán
 Số câu 1 1
 Số điểm 3.0 3.0
 Tỉ lệ % 30% 30%
 Tổng só câu 3 1 1 1 1 7
 Tổng số điểm 3.0 1.0 2 3.0 1.0 10
 Tỉ lệ % 30 % 10 % 20 % 30% 10% 100%
Vũ Quang Huy Trường THCS Minh Diệu 4 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 
 Nội dung trình bày Điểm
Câu 1 Thay x = 1; y = -2 vào phương trình x - 2y = 5 ta được 1 – 2(-2) = 5
(1đ) Thỏa mãn, vậy Cặp số (1;-2) có là nghiệm của phương trình: x - 2y = 5 
Câu 2 x 2y 1 a b c
 Hệ phương trình có vô số nghiệm vì 
(1đ) 2x 4y 2 a ' b' c '
Câu 3 2x 3y 5 a b c 2 5
 Để hệ phương trình vô nghiệm thì mà nên 
(1đ) 4x my 2 a ' b' c ' 4 2
 2 3 3.4
 => m 6
 4 m 2
Câu 4 8 a b a 2 b a = 5
 Thay x = 2,y = -1vào hpt (I) ta có: 
(1đ) 2 b a 8 (2 b) b b 3 0.75
 Thử lại: Thay a = 5 và b = 3 vào hệ đã cho thì hệ pt có nghiệm duy nhất (2;-1). 
 Vậy với a=5 ; b =3 thì hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y) = (2; -1) 0.25
 Câu 5 3x y 3 5x 10 x 2 x 2
 (2 đ) 2x y 7 3x y 3 3.2 y 3 y 3 1.5
 Vậy nghiệm của hệ phương trình là x = 2; y = -3
 0.5
Câu 6 Gäi thêi gian ®Ó Vßi thø nhÊt ch¶y mét m×nh ®Çy bÓ lµ x, ( phót), x 0.5
 (4 đ) > 80.
 Gäi thêi gian ®Ó Vßi thø hai ch¶y mét m×nh ®Çy bÓ lµ y, ( phót), y > 0.5
 80.
 1 1
 Một phút vòi thứ nhất chảy: ( BÓ ), vßi thø hai lµ ( BÓ ).
 x y 0.5
 V× hai vßi cïng ch¶y sau 1 giê 20 phót = 80 Phót, th× ®Çy bÓ do ®ã ta 
 1 1 1
 cã ph­¬ng tr×nh ( 1) : + = 0.5
 x y 80
 1
 Sau 10 phót Vßi 1 ch¶y ®­îc: 10. ( BÓ ); Sau 12 phót vßi 2 ch¶y 
 x
 1
 ®­îc: 12. ( BÓ ) 0.5
 y
 V× nÕu më Vßi thø nhÊt ch¶y trong 10 phót vµ Vßi thø hai ch¶y trong 12 
 2 10 12 2 0.5
 phót th× ®Çy bÓ do ®ã ta cã ph­¬ng tr×nh: + = . 
 15 x y 15
 1 1 1
 x y 80
 ;Theo bµi ra ta cã hÖ ph­¬ng tr×nh: 0.5
 10 12 2
 x y 15
 Gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh ta ®­îc: x= 120 phót, y = 240 phót.
 VËy thêi gian vßi 1 ch¶y ®Çy bÓ lµ 120 phót, vßi 2 lµ 240 phót. 0.5
 6 Tuần : 22 Ngày soạn : 25/12/2018 
Tiết : 37 Ngày soạn : /01/2019 
 CHƯƠNG III : GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
 §1.GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG
 I.MỤC TIÊU:
 Kiến thức : HS nhận biết được góc ở tâm, có thể chia ra hai cung tương ứng, 
trong đó có một cung bị chắn. HS thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, 
thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong 
trường hợp chắn cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của 
cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600).
 Kỹ năng : HS biết so sánh hai cung trên một đường tròn. HS hiểu được định lý 
về “cộng hai cung”. HS biết bác bỏ mệnh đề bằng một phản ví dụ
 Thái độ : HS biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgic.
 II.CHUẨN BỊ: 
 GV : Bảng phụ (hình 1,3,4 trang 67-68), thước thẳng, compa, thước đo góc, đồng 
hồ.
 HS : Bảng nhóm, thước thẳng, compa, thước đo góc.
 III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
 2.Kiểm tra: 
 3.Bài mới:
 Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng
 Hoạt động 1: 1.Góc ở tâm: 
 GV: Dùng bảng phụ hình 1 trang Định nghĩa: Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn 
 67, trình bày khái niệm góc ở được gọi là góc ở tâm.
 tâm, cung bị chắn, cung lớn, 
 cung nhỏ.
 HS: Theo dõi, kết hợp xem sách 
 giáo khoa trang 66-67
 Hoạt động 2: Hình (a) : cung AB nhỏ là ¼AmB , cung AB lớn là 
 GV: Trình bày định nghĩa số đo ¼AnB
 cung Hình (b) : cung CD là cung nửa đường tròn
 HS: Theo dõi, kết hợp xem sách ·AOB là góc ở tâm chắn ¼AmB ; C· OD là góc ở tâm 
 giáo khoa trang 67 chắn nửa đường tròn.
 GV: Nêu ví dụ (hình 2) trình bày 2.Số đo cung :
 cách tính Định nghĩa: (SGK trang 67)
 HS: Xem SGK trang 67
 • Sđ ¼AmB = ·AOB
 GV: Phân biệt sự khác nhau giữa 
 ¼ 0 ¼
 số đo góc và số đo cung • Sđ AnB = 360 - Sđ AmB
 » 0
 HS: 00 Sđ góc 1800 • SđCD = 180 .
 8 Giả sử x· Os = 400. Ta có : x· Os ·yOt = 400 (Hai góc đối đỉnh)
 Mặt khác : x· Os s·Oy = 1800 (Hai góc kề bù) Þ s·Oy = 1800 - x· Os = 1800 – 400 = 
1400.
 Ta lại có : x· Ot s·Oy = 1400 (Hai góc đối đỉnh); x· Oy s¶Ot = 1800 (Góc bẹt)
 5.Hướng dẫn :
 Học thuộc định nghĩa, định lí của bài
 Làm bài tập 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 9 trang 69 – 70.
 IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 Ưu điểm:
 Nhược điểm:.
 10 Hoạt động 3:
 GV: Hướng dẫn học sinh phân tích, sau 
 đó cho học sinh thực hiện trên bảng
 HS: Theo dõi, thảo luận chung
 GV: Yêu cầu học sinh tính số đo các 
 cung a) Do : AB = AC = BC, OA = OB = OC
 HS: Thực hiện tính trên bảng Nên : D AOB = D BOC = D AOC.
 Þ ·AOB = ·AOC = B· OC = 1200.
 » » » 0
 b) sđ AB nhỏ = sđ BC nhỏ = sđ AC nhỏ = 120 .
 » » » 0
 sđ AB lớn = sđ BC lớn = sđ AC lớn = 240 .
 Bài tập 07 trang 69:
 GV: Dùng bảng phụ, cho học sinh quan 
 sát
 HS: Quan sát hình vẽ
 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện theo 
 nhóm
 ¼ » ·
 a) sđ AM nhỏ = sđ BN nhỏ = AOM
 HS: Thảo luận nhóm, nêu kết quả thảo » ¼ ·
 sđCP nhỏ = sđ DQ nhỏ = DOQ
 luận ¼ » » ¼
 GV: Nhận xét kết quả của các nhóm b) sđ AM nhỏ = sđ BN nhỏ = sđCP nhỏ = sđ DQ nhỏ.
 HS: Thảo luận chung (vì có số đo bằng ·AOM và D· OQ ) 
 ¼ » » ¼
 c) sđ AM lớn = sđ BN lớn = sđCP lớn = sđ DQ lớn.
 » » » ¼
 sđ AQ lớn = sđ BP lớn = sđCN lớn = sđ DM lớn.
 4. Củng cố:
 Lưu ý cách chứng minh ở 1 số bài tập trên
 5. Hướng dẫn :
 Xem lại các bài tập đã giải
 Làm các bài tập 08 ; 09 trang 70
 Xem trước §2.Liên hệ giữa cung và dây
 IV.RÚT KINH NGHIỆM:
 Ưu điểm:
 Nhược điểm:.
 Ký duyệt tuần 22
 Ngày tháng 12 năm 2018
 PHT
 12

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_hoc_ki_ii_tuan_22_nam_hoc_2018_2019_vu_qu.doc