Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

doc 9 Trang Bình Hà 6
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
 Giáo án Toán 9 
 GV: “Điều kiện để y = ax + b là hàm số bậc a) y 5 m x 1 = 5 m.x 5 m
 nhất?” Hàm số trên là hàm số bậc nhất
 HS: “a xác định và a 0” 5 m 0 m 5
 m < 5
 GV: Cho HS thực hiện theo nhóm 5 m 0 m 5
 HS: Thảo luận theo nhóm, đại diện nêu kết 
 m 1
 quả thảo luận của nhóm b) y x 3,5
 m 1
 GV: Nhận xét kết quả thảo luận của các nhóm
 Hàm số trên là hàm số bậc nhất
 HS: Theo dõi, sửa sai (nếu có)
 m 1 0 m 1
 Hoạt động 4: m 1
 m 1 0 m 1
 GV: “Hàm số bậc nhất đồng biến khi nào ? 
 nghịch biến khi nào ?” Bài tập 14 trang 48: y 1 5 x 1
 HS: “Đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < a) Hàm số trên là nghịch biến trên R vì 
 0” :
 GV: “Hàm số y 1 5 x 1 là đồng biến 1 – 5 < 0
 hay nghịch biến ? giải thích ?” b) Khi x = 1 + 5
 HS: “Nghịch biến vì 1 – 5 < 0 y 1 5 1 5 1 = -5
 GV: Cho HS thảo luận chung
 c) Khi y = 5 5 1 5 x 1
 HS: Thảo luận chung cả lớp 
 1 5
 5 1 1 5 x x 
 1 5
 4. Củng cố :
 Nhắc lại một số sai sót thường gặp khi giải bài của học sinh. 
 5. Hướng dẫn :
 Xem lại định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất
 Xem lại các bài tập đã giải
 Xem trước §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
 IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 Ưu điểm:
 Nhược điểm:.
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9 
 HS đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gốc toạ độ bằng b
 O(0, 0) và điểm A(1,2).
 GV dựa vào nhận xét trên, hãy nhận xét đồ thị của 
 hàm số y = 2x +3. 
 HS : Đồ thị hàm số y = 2x +3 là một đương thẳng song 
 song với đường thẳng y = 2x.
 GV:Đường thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung ở điểm nào ? 
 HS Với x = 0 thì y = 2x + 3 = 3, vậy đường thẳng y = 2x -Song song với đường thẳng y = 
 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. ax, nếu b 0; trùng với đường 
 GV treo bảng phụ vẽ hai đồ thị của hai hàm số y = 2x và thẳng y = ax, nếu b = 0
 y = 2x + 3 để minh hoạ.
 GV giới thiệu phần tổng quát SGK(Tr.50).
 Một HS đọc lại phần tổng quát.
 GV nêu phần chú ý như SGK(Tr.50)
 Hoạt động 2: Cách vẽ ( 20’)
 GV: Khi b = 0 thì hàm số dạng y = ax với a 0. Muốn vẽ 
 đồ thị của hàm số này ta làm thế nào ?
 HS Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) ta vẽ đường 2.Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + 
 thẳng đi qua gốc toạ độ O và điểm A(1, a). b (a 0) :
 GV gọi một HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = -2x.
 HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = -2x. 
 GV yêu cầu HS thảo luận nhóm : khi b 0 làm thế nào để * Xác định : A(0 ; b) và B(-b/a ; 0)
 vẽ đồ thị hàm số y = ax + b . 
 Gợi ý : Xác định hai điểm thuộc đồ thị của hàm số y = ax 
 + b (a 0 và b 0) * Vẽ đường thẳng AB
 HS các nhóm có thể đưa ra nhiều ý kiến khác nhau :
 GV yêu cầu HS đọc to các bước vẽ trong SGK(Tr.51).
 HS đọc SGK
 4. Củng cố :
 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3SGK(Tr.51). Nhóm lẻ làm câu a), nhóm chẵn làm câu 
b).
 GV thu các bảng nhóm và cho HS cả lớp nhận xét.
 GV tổng kết :
 – Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng nên muốn vẽ nó, ta chỉ cần xác 
định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
 – Qua ?3a) ta thấy a > 0 nên hàm số y = 2x – 3 đồng biến : từ trái sang phải đường thẳng 
đường thẳng y = ax + b đi lên.
 – Qua ?3b) ta thấy a < 0 nên hàm số y = -2x + 3 nghịch biến : từ trái sang phải đường 
thẳng đường thẳng y = ax + b đi xuống.
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9 
 I.MỤC TIÊU :
 Kiến thức : Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông
 Kỹ năng : Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông
 Thái độ : Vận dụng “Giải tam giác vuông” vào thực tiễn đời sống
 II.CHUẨN BỊ : 
 GV : Bảng phụ, thước thẳng, ê ke, bảng lượng giác, máy tính
 HS : Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke, bảng lượng giác, máy tính
 III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. (1’)
 2.Kiểm tra : Nêu cách tính b theo a , c và các góc B và C (4’)
 3. Bài mới :
 Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng
 Hoạt động 1: Nhắc lại các hệ thức (5’)
 Hoạt động 2: Luyện tập (30’) Bài tập 28 trang 89:
 *GV.Yêu cầu HS đọc bài toán
 * HS,Đọc bài toán SGK
 GV hướng dẫn
 * GV.Gọi một HS lên bảng thực hiện
 * HS,Lên bảng thực hiện
 * GV.Cho cả lớp nhận xét
 * HS,Thảo luận chung
 7
 * GV.Nhận xét chung tg = 60015’
 * HS,Thẻo dõi, sửa sai (nếu có) 4
 * GV.Yêu cầu HS đọc bài toán Bài tập 29 trang 89:
 * HS,Đọc bài toán SGK
 * GV.Dùng bảng phụ cho HS quan sát hình 32 và 
 nêu cách tính góc 
 * HS,Quan sát bảng phụ, nêu cách tính góc
 * GV.Gọi một HS lên bảng thực hiện
 * HS,Lên bảng thực hiện
 * GV.Cho cả lớp nhận xét
 * HS,Thảo luận chung
 * GV.Nhận xét chung
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Toán 9 
 Kiến thức : Củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông
 Kỹ năng : Vận dụng được các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông
 Thái độ : Vận dụng “Giải tam giác vuông” vào thực tiễn đời sống
 II.CHUẨN BỊ : 
 GV : Bảng phụ, thước thẳng, ê ke, bảng lượng giác, máy tính
 HS : Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke, bảng lượng giác, máy tính
 III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
 2.Kiểm tra : Nêu cách tính c theo a , b và các góc B và C
 3.Bài mới 
 Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng
 Hoạt động 1: Nhắc lại các hệ thức (5’)
 GV chuẩn bị sẵn bảng phụ Bài tập 31 trang 89:
 Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
 *HS.Vẽ hình theo yêu cầu 
 *GV.Hướng dẫn HS vẽ AH  CD tại H
 * GV.Nêu hướng thực hiện giải, gọi một HS lên 
 bảng thực hiện
 * HS.Một HS lên bảng thực hiện
 * GV.Cho cả lớp nhận xét bài giải
 AH = 8 . sin 740 7,690
 * HS.Thảo luận chung
 AH
 Sin D = 0,8010
 AD
 * GV.Nhận xét chung
 Dµ 530.
 * HS.Sửa sai (nếu có)
 Bài tập 32 trang 89:
 * GV.Dùng bảng phụ cho HS quan sát hình vẽ 
 minh họa cho chuyển động của thuyền
 * HS.Quan sát bảng phụ
 * GV.Phân tích cách thực hiện
 * HS.Theo dõi
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_hoc_ki_i_tuan_9_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc