Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 7 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 7 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 7 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán 9: 5. Mối liên hệ giữa phép chia và pháp khai phương a a Vôùi a 0; b > 0, ta coù: . b b * Chứng minh : a Vì a ³ 0 ; b > 0 n e n xác định và không âm . Ta có : b 2 æ ö2 a ç a ÷ ( ) a ç ÷ = = ç ÷ 2 èç b ÷ø (b) b a a = b Vậy b * Hoạt động 2 : Ôn tập bài tập (25’) -Gv : yêu cầu Hs thảo luận Giải bài tập 74 ( SGK - 40 ) trong 5 phút a) 2x 1 2 3 (1) Nửa lớp làm câu a Ta có : (1) 2x 1 3 (2) ,Có Nửa lớp làm câu b . 1 2x 1 NÕu x 2x 1 2 1 - (2x -1) nÕu x 2 1 Với x ta có : (2) 2x - 1 = 3 2x = 4 2 x = 2 (tm) 1 Với x ta có : (2) - ( 2x - 1) = 3 -2x + 1 = 3 2 -2x = 2 x = -1 ( tm) Vậy có 2 giá trị của x cần tìm là : x = 2 hoặc x = -1 5 1 b) 15x 15x 2 15x (3) ĐK : x 0 3 3 5 15x 3 15x 6 15x Bài tập 75,76 15x 6 (4) : Bình phương 2 vế của (4) ta được : 36 12 Bài tập 75 ( SGK - 40 ) (4) 15x = 36 x = x ( tm) ? Chứng minh đẳng thức ta 15 5 thường biến đổi như thế nào ? Vậy (3) có giá trị của x cần tìm là : x = 2,5 -HS: biến đổi VT VP để CM . Bài tập 75 ( SGK - 40 ) -GV: Hãy biến đổi VT VP 2 3 6 216 1 a) Ta có : VT = . để CM . 8 2 3 6 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9: Tuần 7 Ngày soạn: 10 / 9 / 2018 Tiết 18 Ngày dạy: / 9 /2018 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học ở chương 1 về căn bậc hai : rút gọn căn bậc hai , tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa , biến đổi đơn giản căn thức bậc hai , tìm x , chứng minh bất đẳng thức. Đánh giá lại khả năng tiếp thu bài của HS . 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai để biến đổi biểu thức . 3. Thái độ: Hs trung thực cẩn thận khi làm bài . II. CHUẨN BỊ: -GV : Đề kiểm tra . -HS: Dụng cụ học tập . III. MA TRẬN + ĐỀ KIỂM TRA : IV. TỔNG HỢP: a. Sai sót của HS: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... b. Phân loại: Lớp 9/5 So với lần kt trước Điểm SL % Tăng % Giảm % 9 -> 10 7 -> 8,9 5 -> 6,9 3 -> 4,9 1 -> 2,9 c/ Nguyên nhân: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... d/ Hướng phấn đấu: Thầy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Trò: ..................................................................................................................................... Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9: giải thích ? * HS.Tam giác AHB là tam giác vuông cân vì có một góc vuông và một góc 450 * GV. AH = ? * HS. AH = HB = 20 * GV.Tính x bằng định lí Pythagore * HS.Một HS lên bảng tính Tam giác AHB vuông tại H có Bµ = 450, nên tam giác AHB vuông cân tại H AH = BH = 20 Áp dụng định lý Pythagore cho tam giác Tiết 2 vuông AHC : AC2 = x2 = AH2 + HC2 Hoạt động 1: (9’) Vậy : x = 202 212 = 29 *GV.Yêu cầu HS dùng máy tính để tính rồi thực hiện so sánh Bài tập 22 trang 84 : *HS.Lên bảng thực hiện a) sin 200 0,3420 ; sin 700 0,9397 Vậy : sin 200 < sin 700. * GV.Nhận xét kết quả b) cos 250 0,9063 ; cos 63015’ 0,4501 Vậy cos 250 > cos 63015’ * HS.Thảo luận chung c) tan 73020’ 3,3402 ; tg 450 = 1 HS khá - giỏi nêu được tổng quát: góc Vậy : tan 73020’ > tan 450 nằm trong khoảng từ 0 đến 900 khi số đo d) cot 20 28,666 ; cot 37040’ 1,295 góc tăng thì sin và tan tăng; cos và cot Vậy : cot 20 > cot 37040’ giảm Hoạt động 2: (9’) Bài tập 23 trang 84 : * GV.Cho HS áp dụng tỉ số lượng giác 0 0 a) sin 25 = sin 25 = 1 của hai góc phụ nhau để tính cos650 sin 250 * HS.Thảo luận chung b) tan 580 – cot 320 = tan 580 – tan 580 =0 * GV.Nhận xét kết quả * HS.Theo dõi – sửa sai (nếu có) Hoạt động 3: (8’) Bài tập 24 trang 84 : HS dùng máy tính rồi so sánh a) sin 780 ; cos 140 = sin 760 * GV.Hướng dẫn. Cho HS thảo luận sin 470 ; cos 870 = sin 30 nhóm cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780. * HS.Thảo luận nhóm, nêu kết quả thảo b) tan 730 ; cot 250 = tan 650 luận tan 620 ; cot 380 = tan = 520 cot 380 < tan 620 < cot 250 < tan 730. * GV.Cho cả lớp nhận xét kết quả * HS.Thảo luận chung cả lớp Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_hoc_ki_i_tuan_7_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc