Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán 9: -YCHS làm ?3 (HS làm theo hai cách). Cho biểu thức: 2 a 1 a 1 a 1 x2 3 (x 3)(x 3) P= . a) = = ? 2 2 a a 1 a 1 x 3 x 3 Với a>0 và a 1. 1 a a a)Rút gọn biểu thức P. b) với a 0 và a 1. 1 a b)Tìm giá trị của a để P<0. Giải 2 2 2 (1 a)(1 a a) a. a 1 a 1 a 1 = . = ? với a 0 và a 1. a)P= . 1 a 2 a a 1 a 1 2 a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 = . . 2 a a 1 (a 1)( 4 a) (1 a)4 a 1 a = . = . = . (2 a)2 4a a b)Do a>0 và a 0 Nên P<0 khi và chỉ khi: HĐ4 (8’) 1 a 1. Sửa các bài tập 58, 59, 60 trang 32, 33. a 4. Củng cố (4’) ? Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay *áp dụng làm bài tập số 8 trang 32 HS: Đọc đầu bài ? bài toán yêu cầu ta phải làm ǵ GV: Chia nhóm để học sinh thảo luận Nhóm 1;2 th́ làm ? (a;c) Nhóm 3;4 th́ì làm ? ( b; d) 5. Hướng dẫn (1’) Làm các BT 59 -66 trang 32,33. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ưu điểm:........................................................................................................................... Hạn chế:........................................................................................................................... Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9: đại diện lên bảng sửa bài tập. Rút gọn các biểu thức: a a b -YCHS nhắc lại các hằng đẳng thức đã học ở a) ab với a>0 và b>0. lớp 8. b b a GV đưa bảng phụ tự ghi 1 a Các hằng đẳng thức: = ab + ab + ab . (A+B)2 = A2 + 2AB + B2. b b. a (A-B)2 = A2 - 2AB + B2. 1 a A2 – B2 = (A+B)(A-B). = ab + ab + ab vì a>0 và b>0. (A+B)3 = A3+3A2B +3AB2 +B3 b b.a 3 3 2 2 3 (A-B) = A -3A B +3AB -B 2 3 3 2 2 = 1 ab . A +B = (A+B)(A -AB + B ) b A3 +B3 = (A+B)(A2 -AB + B2 ) 3 3 2 2 A -B = (A-B)( A +AB + B ) m 4m 8mx 4mx2 b) . 1 2x x2 81 với m>0 và x 1. m 4m 8mx 4mx2 . 1 2x x2 81 1 2(1 x) = m . m . 1 x 9 2 2 = . m = ..m vì m>0 và x 1. 9 9 3/. Sửa bài tập 64 trang 33: HĐ3: Sửa bài tập 64 trang 33: (8’) Chứng minh các đẳng thức: 2 -YCHS đọc đề bài. 1 a a 1 a a) a =1 -Hãy nêu cách làm bài. 1 a 1 a -Hãy phát biểu các hằng đẳng thức về bình với a 0 và a 1. phương của một tổng, hiệu hai bình phương, Xét vế trái: hiệu hai lập phương. 2 1 a a 1 a a A+B)2 = A2 + 2AB + B2 1 a 1 a 2 2 2 A – B = (A+B)(A-B) 1 a 1 a a2 1 a A3 -B3 = (A-B)( A2 +AB + B2 ) = a . . 1 a 1 a 1 a 2 -Hãy cho biết A =? 2 1 =(1+ a +a+ a ). Vì a 0 và 1 a Với A là một biểu thức ta có A2 A , có a 1. nghĩa là: Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9: Tuần 5 Ngày soạn: 25 / 8 / 2018 Tiết 5 LUYỆN TẬP (TT) Ngày dạy: / 9 /2018 I.MỤC TIÊU : Kiến thức : Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế Thái độ : Quan sát, suy luận, tư duy và tính cẩn thận II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa. HS : Bảng nhóm, thước thẳng, compa. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra : Điền vào chổ trống để được các hệ thức đúng (5’) b2 = .. ; c2 = .. ; h2 = . ; b . c = ; 1 = h2 3. Bài mới : Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng Hoạt động 1: Bài tập 8 ( 15’) Bài tập 8 trang 70 : *GV.Dùng bảng phụ cho HS quan sát, sau đó yêu a) Hình 10 : cầu HS thực hiện theo từng nhóm x2 = 4 . 9 = 36 x = 6 *HS.Quan sát hình trên bảng phụ, sau đó thảo luận theo nhóm, nêu kết quả thảo luận của nhóm mình b) Hình 11 : 22 = x . x x = 2 * GV.Cho cả lớp nhận xét kết quả thảo luận của y2 = x.(x + x) = 8 y = 2 2 các nhóm * HS.Thảo luận chung c) Hình 12 : 122 = x . 16 x = 122 : 16 = 9 * GV.Nhận xét chung kết quả của các nhóm y2 = x.(x + 16) = 225 y = 15 * HS.Theo dõi – sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: Bài tạp 9 ( 20’) Bài tập 9 trang 70 : * GV.Cho HS vẽ hình theo yêu cầu * HS.Vẽ hình theo giả thiết của bài toán * GV.Hướng dẫn phân tích Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Toán 9: Tuần 5 Ngày soạn: 25 / 8 / 2018 Tiết 6 Ngày dạy: / 9 /2018 §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. I.MỤC TIÊU : Kiến thức : Hiểu các định nghĩa sin , cos , tg , cotg . Kỹ năng : Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Thái độ : Cẩn thận, tích cực trong học tập và tư duy II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa. HS : Bảng nhóm, thước thẳng, compa. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. (1’) 2.Kiểm tra : (4’) ĐVĐ: Trong một tam giác vuông , nếu biết hai cạnh thì có tính được các góc của nó hay không , với điều kiện không sử dụng thước đo góc . 3.Bài mới : Hoạt động của thầy-trò Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm ( 15’) 1.Khái niệm tỉ số lượng giác của một *GV.Vẽ hình và trình bày khái niệm góc nhọn : Nếu xét Bµ thì AC là cạnh đối và AB là cạnh a) Mở đầu : kề Nếu xétCµ thì AB là cạnh đối và AC là cạnh kề *HS.Theo dõi phần trình bày của giáo viên * GV.Trình bày như SGK trang 71 b) Định nghĩa : * HS.Theo dõi, kết hợp xem SGK * GV.Cho HS thực hiện ?1 * HS.Thảo luận nhóm ?1 , nêu kết quả thảo luận * GV.Nhận xét kết quả thảo luận của các sinB = AC ; cosB = AB nhóm BC BC * HS. Theo dõi, kết hợp xem SGK tanB = AC ; cotB = AB * GV.Trình bày như SGK trang 72 AB AC * GV.Cho HS so sánh sin , cos với 1 * HS.sin < 1 , cos < 1 Nhận xét : với góc nhọn Hoạt động 2: Ví dụ ( 20’) sin < 1 , cos < 1 * GV.Cho HS xét các ví dụ 1 (dùng bảng phụ) * HS.Theo dõi, kết hợp xem SGK * GV.Cho HS xét các ví dụ 2 (dùng bảng Ví dụ 1:(SGK trang 73) phụ) Ví dụ 2: (SGK trang 73) Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_hoc_ki_i_tuan_5_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc