Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

doc 9 Trang Bình Hà 5
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 4 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
 Giáo án Toán 9.
HS: Lên bảng làm 
HS: ở dưới làm và nhận xét 2/.Trục căn thức ở mẫu:
GV: Sửa sai sót VD2: Trục căn thức ở mẫu:
GV: học sinh làm bài tập 48 SGK 5 5. 3 5. 3 5
 a) = = 3 .
HĐ2 :Trục căn ở mẫu: (20’) 2 3 2 3. 3 2.3 6
GV: Ghi đầu bài VD2 lên bảng 10 10( 3 1)
GV: Hướng dẫn b) 
 3 1 ( 3 1)( 3 1)
Hăy tìm biểu thức liên hợp của biểu thức ở 
 10( 3 1)
mẫu = =5( 3 1) .
 Để trục căn thức ở mẫu th́ ta phải làm gì ? 3 1
 6 6( 5 3)
HS đại trà GV làm mẫu HS làm theo c) = .
HS Khá - Giỏi đọc SGK GV lấy BT tương tự 5 3 ( 5 3)( 5 3)
yêu cầu thực hiện 6( 5 3)
 = =3( 5 3) .
HS: Lên bảng làm 5 3
HS: ở dưới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót Tổng quát:
Hăy cho biết biểu thức liên hợp của biểu thức a)Với các biểu thức A, B mà B>0, ta có:
 A + B ? A A B
 .
 A - B B B
 A + B b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0 
 A - B và A B2, ta có:
GV: Đưa ra tổng quát C C( A  B)
 .
 A B A B2
Áp dụng hăy trục căn thức ở ?2 c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B
GV: Chia lớp thành 3 nhóm để học sinh thảo 0 và A B, ta có:
luận
 C C( A  B)
HS: làm theo nhóm .
 A B
GV: Cho các nhóm trình bày nội dung ?3 a; A B
b; c
HS Khá – Giỏi tìm hiểu thêm về trục căn thức ở 
mẫu một số dạng khác
 4. Củng cố (2’)
 Nhắc lại các kiến thức trọng tâm
 5. Hướng dẫn (3’)
 Làm các BT còn lại trang 19, 20.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ưu điểm:...........................................................................................................................
Hạn chế:...........................................................................................................................
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9.
nhiểu phép nhân.
HĐ2: Sửa bài tập 54 trang 30: (18’) Bài tập 54 trang 30:
-YCHS đọc đề bài. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các 
HS làm theo 2 cách như bài 53 biểu thức chữ đều có nghĩa):
-Hãy biểu công thức biến đổi căn thức về 2 2 2( 2 1)
 a) = = 2 .
khai phương một tích. 1 2 1 2
5 HS thực hiện trên bảng phụ 15 5 5( 3 1)
Cho HS thảo luận nhóm ( 5’) b) =- 5 .
 1 3 1 3
 2 3 6 6( 2 1) 6
 c) = = .
GV: Nhận xét, có thể làm mẫu cho HS 8 2 2( 2 1) 2
 a a a( a 1)
bằng các cách khác nhau -> YCHS nhận d) =- a .
xét nêu cách làm thích hợp. 1 a 1 a
 p 2 p p( p 2)
 e) = = p .
 p 2 p 2
 Bài tập 55 trang 30:
* Tiết 2: Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y 
HĐ3: Sửa bài tập 55 trang 30: (20’) không âm):
GV: YCHS đọc đề bài.
-Hãy biểu phép biến đổi căn thức về đưa 
thừa số ra ngồi dấu căn và phép biến đổi 
 a) ab + b a + a + 1
ngược.
 =b a ( a +1)+( a +1).
- Phép biến đổi a2b a b được gọi là 
 =( a +1)(b a +1).
phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn.
 b) x3 - y3 + x2 y xy2 .
 a2b a b với a 0, b 0.
Đưa thừa số vào trong dấu căn: =x x -y y +x y -y x (x, y >0).
GV: Có mấy phương pháp phân tích đa =x( x + y )-y( x + y ).
thức thành nhân tử? Bài này áp dụng PP =( x + y )(x-y).
nào? 
 Nhóm -> Đặt nhân tử chung
2 HS lên thực hiện
HS giải thích tại sao lại nhóm như vậy, có Bài tập 56 trang 30:
thể nhóm theo cách khác ? Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
HĐ4: Sửa bài tập 56 trang 30: (20’)
-YCHS đọc đề bài.
-GV gợi ý biến đổi đưa thừa số vào trong 
 dấu căn để so sánh.
 a) 2 6 > 29 > 4 2 > 3 5 .
: 2 6 = ? 4 2 = ? 3 5 = ?
 b) 38 > 2 14 > 3 7 > 6 2 .
2 14 = ? 3 7 = ? 6 2 = ?
So sánh các số trong dấu căn -> sắp xếp
2 HS thực hiện
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9.
Tuần 4 Ngày soạn: 20 / 8 / 2018
Tiết 4 LUYỆN TẬP ( tt) Ngày dạy: / 9 /2018
 I. MỤC TIÊU
 Qua bài này, HS cần:
 -Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
 -Cũng cố hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
 II. CHUẨN BỊ
 GV:Bảng phụ, bút dạ, thước
 HS: Dụng cụ học tập 
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định tổ chức(1’)
 2. Kiểm tra bài cũ (4’)
 Nêu các hệ thức liên quan về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
 3. Bài mới
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Kiểm tra kiiến thức đã học:(10’) Các hệ thức:
? Nêu các hệ thức liên quan về cạnh và đường A
cao trong tam giác vuông?
 2 2 b c
Hệ thức1: b ?;c ? h
 2
Hệ thức 2: h = ? b' c'
Hệ thức 3: ah = ? C a H B
 1 2 2
Hệ thức 4: ? Hệ thức 1: b ab';c ac'
 h2 Hệ thức 2: h2 = b'c'
 Hệ thức 3: ah = bc
 1 1 1
 Hệ thức 4: 
 h2 b2 c2
Hoạt động 2: Luyện tập (26’) Bài 6/tr69 SGK
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.
Đề bài cho biết đại lượng nào ? Yêu cầu tính 
đại lượng nào ? Có thể tính trực tiếp thông qua 
những đại lượng đã cho không ?
Áp dụng hệ thức nào ?
HS: h2 = b'c'
? Để tính AH ta làm như thế nào?
 -- Giải --
HS thực hiện
 Áp dụng định lí 2 ta có:
 AH BH.CH 1.2 1.41
GV: Hãy tính AB và AC? Áp dụng định lí Pitago ta có:
2 HS thực hiện
 AB BH2 AH2 12 2 3
GV: Cho HS nhận xét
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Toán 9.
 D
 x
 O
 E a I F
 b
được điều gì? tam giác ABC vuông tại A . Vì vậy ta 
Hs: AO = OB = OC ( cùng bán kính) có AH2 = HB.HC hay x2 = a.b
 Tam giác ABC là Tam giác gì ? Vì sao ?
Hs: Tam giác ABC vuông tại A ,vì theo định lí 
„ trong một tam giác có đường trung tuyến úng 
với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó 
là tam giác vuông.“ 
Tam giác ABC vuông tại A ta suy ra được điều 
gì ?
Hs:AH2 = HB.HC hay x2 = a.b
 Cần ĐK gì thì tam giác DEF vuông ?
 
 Tam giác vuông chưa ? ( tai đâu)
 
 Tam giác nào ? ( đường cao tương ứng)
 
 Hệ thức ?
  Cách 2
 x2 = a.b :Theo cách dụng ta giác DEF có đường 
HS tự làm cách 2 trung tuyến DO ứng với 
Gv: Chứng minh tương tự đối với hình 9. Cạnh EF và bằng nữa cạnh đó, do đó 
Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng. tam giác DEF vuông tại D . Vì vậy ta có 
 DE2 = EI.IF hay x2 = a.b
 4. Củng cố (2’)
 Nhắc lại các kiến thức trọng tâm
 5. Hướng dẫn (3’)
 - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
 - Xem kỹ các bài tập đã giải 
 - Làm bài tập 8,9/ 70 sgk và các bài tập trong sách bài tập.
 IV RÚT KINH NGHIỆM:
Ưu điểm:...........................................................................................................................
Hạn chế:...........................................................................................................................
 Ký duyệt tuân 4
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_hoc_ki_i_tuan_4_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc