Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 3 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán 9. HS: Trả lời 25 49 1 5 7 1 = . . = . . = GV: Ghi đầu bài lên bảng 16 9 100 4 3 10 HS: Lên bảng làm lần lượt từng câu 7 HS: ở dưới làm và nhận xét GV: Sửa sai sót 24 149 2 76 2 d) 457 2 384 2 (149 76)(149 76) = (457 384)(457 384) HĐ3: Sửa BT 34 trang 19: (10’) 225.73 225 15 = = GV: Muốn rut gọn một được biểu trên ta làm 841.73 841 29 như thế nào? Bài số 34(SGK): Áp dụng cho học sinh lên bảng làm Rút gọn các biểu thức sau: GV giải thích 3 vì a < 0 nên | ab2| = -ab2 2 a) ab 2 4 với a < 0; b 0 GV: Chia lớp theo nhóm để làm bài tập này a b 3 3 = ab2 = ab2. HS:Làm theo nhóm sau để nhận xét và đối chiếu a 2 b 4 ab 2 kết quả = - ab2 vì a < 0 nên | ab2| = -ab2 9 12a 4a 2 c) b 2 với a -1,5 và b < 0 9 12a 4a 2 (3 2a) 2 = b 2 b 2 (3 2a) 2 = b 2 2a 3 = b Vì a -1,5 thì 2a+3 0 và b < 0 HĐ4: Sửa BT 43 trang 19: (10’) Để tìm được giá trị của x th́ì ta phải làm gì? Bài số 43 SBT: HS nhắc lại đkiện để A có nghĩa Tìm x thoả mãn điều kiện HS: Trả lời 2x 3 = 2 GV: Ghi đầu bài lên bảng x 1 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu. 2 Giáo án Toán 9. Tuần 3 Ngày soạn: 12 / 8 / 2018 Tiết 8 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC Ngày dạy: / 8 /2018 CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngồi dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Nắm được các kĩ năng đưa thừa số ra ngồi dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. II. CHUẨN BỊ GV:Hình vẽ 1, 2 SGK, bảng phụ, bút dạ, thước HS: Dụng cụ học tập III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Hãy cho biết về hằng đẳng thức A2 =? Sửa bài tập 42 trang 23. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT HĐ1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: (18’) (?1) Với a 0 ; b 0 hăy chứng tỏ rằng GV: Cho học sinh làm bài tập (?1) trang a2b a b 24 *CM: Với a 0 ; b 0 hăy chứng tỏ rằng Ta c? : a2b a b a b = | a| b = a a2b a b Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên b cơ sở nào? ( Vì a 0 ; b 0 ) GV: Đẳng thức trên cho ta thực hiện phép Suy ra : a2b a b biến đổi a2b a b Phép biến đổi này gọi là phép đưa một thừa số ra ngoài dấu căn Áp dụng tính chất trên để làm ví dụ sau: *) VD1: 2 Tính: a) 3 .2 32.2 a) b) 20 b) 20 *)VD2: Rút gọn biểu thức GV: Ghi đầu bài lên bảng 3 5 20 5 HS: Lên bảng làm HS: ở dưới làm và nhận xét GV: Sửa sai sót Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu. 4 Giáo án Toán 9. d) – 2ab2 5a Với a 0 = - (2ab 2 ) 2 .5a = - 20a 3 b 4 C) Ví du 5: So sánh 3 7 và 28 Để so sánh được hai biểu thức trên thì ta phải làm gi ? Có những cách nào để so sánh hai biểu thức trên ? GV: Ghi đầu bài lên bảng HS: Lên bảng làm HS: ở dưới làm và nhận xét GV: Sửa sai sót 4. Củng cố (1’) Nhắc lại các kiến thức trọng tâm Sửa các BT 38, 39, 40, 41 trang 23 5. Hướng dẫn (3’) - Về nhà học công thức tổng quát về các phép biến đổi đưa thừa số ra ngồi dấu căn cũng như đưa thừa số vào trong dấu căn. - Làm BT 47 trang 27. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ưu điểm : Hạn chế : .. Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu. 6 Giáo án Toán 9. 2 5a2 (1 4a 4a2 ) vói a > Vì a > 0,5 a = a và 1 2a = 2a – 1. 2a 1 0,5. GV: Dùng cách biến đổi nào? HS: Trả lời GV: HD dung HĐT thứ 2 và đưa thừa số ra ngoài dấu căn và rýt gọn Bài 59 (a, c) tr 12 SBT: HS: Thực hiện Rút gọn Bài 59 (a, c) tr 12 SBT: a/ (2 3 5) 3 60 = 2 32 5.3 3.4.5 = Rút gọn 5. 3 2 5. 3 GV: (2 3 5) 3 ? = 6 + HS Trả lời = 6 3( 5 2 5) 6 3.( 5) HS: Lên thực hiện = 6 - 15 . GV: Tương tự thực hiện ( c/ = 4.72 12.7 72 2 3.7 = 28 12 7) 7 =? = 14 – 7 - 22.3.7 2 3.7 = GV: Cho HS làm bài vào phiếu = 7 - 21( 22 2) . học tập. = 7 - 21 (2 – 2) = 7 - 21 . 0 = 7. GV: Nhận xét Bài 60: Rút gọn: (SBT). Bài 60: Rút gọn: (SBT). a/ 2 40 12 2 75 3 5 48 = GV: Cho 3 HS thực hiện = 2 22.10 22.3 2 52.3 3 5 42.3 = 2 40 12 ? = 4. 10.2 3 2 5 3 3 5.4 3 = 2 75 ? ; = 8 5 3 2 5 3 6 5 3 = 3 5 48 ? = 5 3 (8 – 2 – 6) = 0. b/ 2 8 3 2 5 3 3 20 3 = GV: CHo 3 HS thực hiện = 2.2 2 3 2 5 3 3.2 5 3 = 2 8 3 ? = 4 2 3 8 5 3 . 2 5 3 ? . 3 20 3 ? Yêu cầu học sinh làm trên phiếu học tập. Gọi 2 HS lên trình bày HS nhận xét. BT 62 (Tr 12 SBT). GV: Nhận xét và sửa sai a/ (4 x 2x)( x 2x) = BT 62 (Tr 12 SBT). = x(4 2) x(1 2) = Khai triển và rút gọn biểu thức = x(4 4 2 2 2) (do x 0). (với x, y không âm). GV: Nhân đa thức với đa thức ta = x(6 5 2) . Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu. 8 Giáo án Toán 9. Tuần 3 Ngày soạn: 12/ 8 / 2018 Tiết 3 LUYỆN TẬP Ngày dạy: / 8 /2018 I. MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần: -Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng -Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. -Cũng cố hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông II. CHUẨN BỊ GV:Bảng phụ, bút dạ, thước HS: Dụng cụ học tập III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1 Ổn định tổ chức(1’) 2 Kiểm tra bài cũ (4’) Vẽ hình ghi 5 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông? 3 Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Kiểm tra (6’) GV: Phát biểu định lí 4: Bài 4/69 GV: Cho HS làm BT 4. SGK 22 = 1.x x = 4 HS: Nêu dịnh lí. y2 = x(1+x) = 4(1+4) = 20 22 = 1.x x = 4 => y = 20 y2 = x(1+x) = 4(1+4) = 20 => y = 20 Hoạt động 2: Luyện tập(30’) Bài 5/69 BT5: SGK. Cho HS đọc đề,vẽ hình ghi GT-KL GV: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Theo định lí Py-ta-go tính được BC =? GV: Mặt khác, AB2 = BH.BC, suy ra BH =? CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2 Ta có AH.BC = AB.AC, suy ra AH =? AB2 32 GV: FG = ? BH 1,8 EF2 = ? => EF = ? BC 5 EG2 = ? => EG = ? CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2 Ta có AH.BC = AB.AC, suy ra AB.AC 3.4 AH 2,4 BC 5 GV: Cách 1: Theo cách dựng, tam giác ABC có Bài 6/69 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu. 10
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_hoc_ki_i_tuan_3_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc