Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

doc 8 Trang Bình Hà 6
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
 Giáo án Toán 9:
GV : Sửa sai sót = 9.2.10
 = 180
Muốn nhân các căn thức bậc hai ta làm như b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai ( 
thế nào? SGK)
HS: Trả lời * VD2:Tính
GV: Cho học sinh đọc quy tắc a) 20 . 5 = 20.5
Áp dụng quy tắc trên tính = 100
GV: Ghi đầu bài lên bảng = 10
HS: Lên bảng làm b) 1,3 . 52 . 10 = 1,3.52.10
HS: ở dưới làm và nhận xét
 2
GV : Sửa sai sót = 13 .4
Tương tự hãy làm ?3 ở SGK = 26
GV: Ghi đầu bài VD3 lên bảng 
HS: Lên bảng làm lần lượt * VD3: Rút gọn biểu thức:
HS: ở dưới làm và nhận xét a) 3a . 27a với a 0
GV : Sửa sai sót 3a . 27a = 3a.27a 
 = 81a2 
 = | 9a |
Tương tự hãy làm ?4 ở SGK = 9a vì a 0
GV: Ghi đầu bài lên bảng b) 9a2 b4 = | 3ab2|
HS: Lên bảng làm
 = 3b2| a |
HS: ở dưới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
 4. Củng cố (1’)
 Nhắc lại các kiến thức trọng tâm
 5. Hướng dẫn (3’)
 Làm các BT 21 26 trang 15, 16.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
 Ưu điểm : 
 Hạn chế : ..
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Toán 9:
HS: ở dưới làm và nhận xét Bài số 23(SGK):
GV: Sửa sai sót Chứng minh rằng:
HĐ3: Sửa BT 23 trang 15: ( 8’) a) (2- 3 ) . (2- 3 ) = 1
? Để chứng minh các đẳng thức ta phai Biến đổi vế trái ta có:
làm gì (2- 3 ) . (2- 3 ) = 22 - ( 3 )2
HS: Trả lời = 4 - 3
GV: Ghi đầu bài lên bảng = 1
HS: Lên bảng làm lần lượt từng câu b)( 2006 - 2005 ) và ( 2006 + 2005 ) là 
HS: ở dưới làm và nhận xét hai số đối của nhau
GV: Sửa sai sót
HĐ4: Sửa BT 24 trang 15: (15’) Bài số 24(SGK):
 Rút gọn và tìm giá trị của các biểu thức 
 sau:
 a) 4(1 6x 9x2 )2 với x = 2
 = 4((1 3x)2 )2
GV: Ghi đầu bài lên bảng = 2. | (1 - 3x )2|
HS: Lên bảng làm lần lượt từng câu = 2(1+3x)2 vì (1+3x)2 0 với mọi x 
HS: ở dưới làm và nhận xét thuộc R
GV: Sửa sai sót Thay x = 2 vào biểu thức trên ta có:
 2(1+3x)2 = 2(1- 3 2 )2
 = 2(1 - 6 2 + 18)
 = 38 - 12 2
 b) 9a2 (b2 4 4b) với a= 2 và b= 3
 2
 = (3a)2 (b 2)
 = |3a|.|b - 2|
 Thay a= -2 và b= - 3 vào biểu thức ta 
 có:
 |3a|.|b - 2| = | 3.(-2)|.| - 3 -2|
 = 6(2 + 3 ) Vì - 3 -2 < 0 
 4. Củng cố (2’)
 Nhắc lại các kiến thức trọng tâm
 5. Hướng dẫn (3’)
 Làm các BT 26, 27 trang 16.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
 Ưu điểm : 
 Hạn chế : ..
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Toán 9:
HS: ở dưới làm và nhận xét 9 25 9 25 3 5 9
 : = : = : = 
GV: Sửa sai sót 16 36 16 36 4 6 10
GV: Tương tự hãy làm ?2 ở sgk
GV: Ghi đầu bài lên bảng 
HS: Lên bảng làm lần lượt từng câu b) Quy tắc chia căn thức bậc hai:
HS: ở dưới làm và nhận xét ( SGK)
GV: Sửa sai sót
GV: Từ định lý trên em hãy cho biết để chia hai Quy tắc : SGK
căn thức ta làm như thế nào? * VD2: Tính
HS: Trả lời 80 80
 = = 16 = 4
GV: Cho đọc quy tắc ở SGK 5 5
GV: Áp dụng quy tắc để làm bài tập sau
 49 1 49 25 49 7
GV: Ghi đầu bài VD2 lên bảng : 3 = : = = 
HS: Lên bảng làm lần lượt từng câu 8 8 8 8 25 5
HS: ở dưới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
Áp dụng quy tắc để làm bài tập sau
GV: Ghi đầu bài ?3 lên bảng 
HS: Lên bảng làm ?3 lần lượt từng câu
HS: ở dưới làm và nhận xét c) Chú ý:
GV: Sửa sai sót
GV: ở định lý trên nếu thay các số a; b bằng Một cách tổng quát, với biểu thức A 
các biểu thức A ; B thì tính chất trên vẫn đúng không âm và biểu thức B dương, ta có:
 A A
 A 
Vậy thì có thể viết bằng gì? B B
 B
 d) VD3: Rút gọn các biểu thức:
Áp dụng tính chất trên để rút gọn biểu thức sau
GV: Ghi đầu bài VD3(SGK) lên bảng 
HS: Lên bảng làm lần lượt từng câu
HS: ở dưới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
 4. Củng cố (1’)
 Nhắc lại các kiến thức trọng tâm
 5. Hướng dẫn (3’)
 Làm các BT 31 35 trang 19, 20.
 IV RÚT KINH NGHIỆM:
 Ưu điểm : 
 Hạn chế : ..
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Toán 9:
Giải.
Gọi đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông của tam giác 
này là h. Theo hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh 
huyền và hai canh góc vuông, ta có
 1 1 1 62.82 62.82
 Từ đó suy ra h 2 
 h 2 62 82 62 82 102
 6.8
Do đó h 4,8(cm)
 10
Chú ý: SGK Chú ý: SGK
GV: Cho HS lần lượt làm Bài 2/69
BT 2. SGK x2 = 1(1+4) = 5 
Đề bài cho gì? Hỏi gì? x, y tương ứng với đại lượng nào? => x = 5
Áp dụng công thức nào để tính? y2 = 4(1+4) = 20 
 2 2
HS: x = b, b = ab’: y= c, c = ac’ => y = 20
BT 3: SGK DÀNH CHO HS KHÁ –GIỎI Bài 3/69
Đề bài cho gì? Hỏi gì? x, y tương ứng với đại lượng nào? 
 y= 52 7 2 74;xy 5.7 35
Áp dụng công thức nào để tính? 
 35
 1 1 1 2 2 2 suy ra x = 
 HS: x = h, 2 2 2 : y= a, a = b + c 74
 h 6 8
 4. Củng cố (2’)
 Nhắc lại các kiến thức trọng tâm
 5. Hướng dẫn (3’)
 Về nhà học bài xem lại các bài tập đã chữa
 Làm bài tập
 IV RÚT KINH NGHIỆM:
 Ưu điểm : 
 Hạn chế : ..
 Ký duyệt tuần 2
Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_hoc_ki_i_tuan_2_nam_hoc_2018_2019_vu_quan.doc