Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Học kì I - Tuần 12 - Năm học 2018-2019 - Vũ Quang Huy

Giáo án Tốn 9 y = -x + 2” 1 HS: Vẽ đồ thị y x 2 (1) Bài tập 30 trang 59: 2 1 a) Vẽ đồ thị y x 2 (1) : (0;2), (-4;0) Xác định : (0;2), (-4;0). 2 Vẽ đồ thị y = -x + 2 (2) . Vẽ đồ thị y = -x + 2 (2) : (0;2), (2;0) Xác định : (0;2) và (2;0) GV: Gọi một HS lên bảng vẽ đồ thị hai hàm số HS: Lên bảng thực hiện vẽ đồ thị GV: Nhận xét cách vẽ HS: Thảo luận chung GV: Gọi một HS lên bảng tính các gĩc của b) Ta cĩ : OC 2 tam giác ABC * tan A 0,5 Aµ 270 HS: Lên bảng tính (cả lớp cùng thực hiện) OA 4 OC 2 GV: Cho HS nhận xét * tan B 1 Bµ 450 HS: Thảo luận chung OB 2 GV: Yêu cầu HS xác định điểm để vẽ đồ thị * Cµ 1800 Bµ Cµ 1080 các hàm số HS: Trả lời Vẽ đồ thị hàm số : y = x + 1 Xác định : (0 ; 1) , (-1 ; 0) Bài 31 khơng yêu cầu HS làm 4. Củng cố: (4’) Lưu ý học sinh cách vẽ chính xác khoa học 5. Hướng dẫn : ( 1’) Xem lại các bài tập đã giải Chuẩn bị phần nội dung ơn tập chương II IV.RÚT KINH NGHIỆM: Ưu điểm: Nhược điểm:. Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 2 Giáo án Tốn 9 HS cả lớp nhận xét, gĩp ý bài làm của các nhĩm. Hai đường thẳng y = kx + m – 2 (k 0) và y = (5 – k)x + 4 – m (k 5) trùng nhau k 5 k k 2,5 m 2 4 m m 3 Bài 36. SGK(Tr.61) a) Đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng song GV cho HS thảo luận làm bài tập 36. song : 2 k + 1 = 3 – 2k k = Gọi ba HS đứng tại chỗ trả lời. 3 b) Đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng cắt HS1 : Trả lời câu a) : nhau : k 1 0 HS2 : Trả lời câu b) : 3 2k 0 k 1 3 2k HS3 : Trả lời câu c) : 2 k 1;k 1,5 và k GV sửa và ghi bài làm trên bảng. 3 Hai đường thẳng trên khơng thể trùng nhau, HS : Sửa bài vào vở. vì chúng cĩ tung độ gốc khác nhau (3 1). Bài 37. SGK(Tr.61) a) Vẽ đồ thị (hình bên) GV treo bảng phụ ghi đề bài và kẻ sẵn ơ vuơng. b) Tọa độ các điểm A, B, C : Gọi hai HS lần lượt lên bảng vẽ đồ thị của hai A(-4 ; 0) , B(2,5 ; 0) , C(1,2 ; 2,6) hàm số trên. a) AB = AO + OB = 6,5 (cm) Hai HS lần lượt lên bảng vẽ đồ thị BC = CF2 + FB2 = 8,45 2,91(cm) GV yêu cầu HS tìm tọa độ các điểm A, B, C. AC = AF2 CF2 5,18 cm Hỏi : Để xác định tọa độ điểm C ta làm thế nào ? d) Gọi , là gĩc tạo bởi đường thẳng (1), Hồnh độ của điểm C là nghiệm của phương (2) với trục Ox, ta cĩ : trình : 0,5x + 2 = -2x + 5 x = 1,2 ; y = 2,6. tan = 0,5 26034’. d) Tính các gĩc tạo bởi đường thẳng (1) và (2) Tg ’ = -(-2) = 2 với trục Ox ? ’ 63034’. Hai HS lên bảng làm câu d). 0 GV : Gọi 7 là gĩc tạo bởi đường thẳng (1) với 116 26’ trục Ox, thì tg cĩ liên quan như thế nào với hệ số a? HS : tan = a (nếu a > 0) tan ’ = - a (nếu a < 0), với ’ = 1800 - . Hỏi thêm : Hai đường thẳng (1) và (2) cĩ vuơng gĩc vơí khơng ? Vì sao ? HS : cĩ, vì : 0,5 . (-2) = -1 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 4 Giáo án Tốn 9 TRƯỜNG THCS MINH DIỆU TỔ TỐN - LÝ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I (Hình học)- MƠN TỐN 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng (nội dung,chương) Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL 1. Một số hệ thức về cạnh Vận dụng các hệ Vận dụng các hệ và đường cao trong tam thức vào giải tốn thức vào giải giác vuơng tốn Số câu: 2 1 3 Số điểm: Tỉ lệ % 1đ = 10 % 2đ = 20 % 3đ = 30 % 2. Tỉ số lượng giác của Hiểu định nghĩa Biết mối liên hệ gĩc nhọn sin ,cos , tg giữa tỉ số lượng ,cotg giác của các gĩc phụ nhau Số câu : 3 1 5 Số điểm: Tỉ lệ % 2,5đ = 25 % 2đ = 20 % 4,5đ = 45 % 3. Một số hệ thức về cạnh Vận dụng các hệ Vận dụng các Vận dụng các hệ và gĩc trong tam giác thức vào giải tốn hệ thức vào giải thức vào giair bài vuơng tốn tốn thực tế Số câu: 1 1 2 Số điểm: Tỉ lệ % 0,5đ = 5 % 2đ = 20 % 2,5đ = 25 % Tổng số câu 7 1 1 1 10 Tổng số điểm, tỉ lệ phần 4đ = 40 % 2đ = 20 % 2đ = 20 % 2đ = 20 % 10đ = 100 % trăm Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 6 Giáo án Tốn 9 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm Câu 1/(2,5đ) Vẽ hình đúng ghi Vẽ hình và Viết các hệ thức kí hiệu đúng 0,5đ về cạnh và đường cao của b2 = ab’,c2 = ac’ 0,5đ tam giác MNP vuơng tại P, h2 = b’.c’ 0,5đ đường cao PK. ah = bc 0,5đ 1 1 1 h 2 b 2 c2 0,5đ Câu2/ (1đ) Tính x trên hình vẽ: Áp dụng định lý 2, ta cĩ: AH 2 = BH.HC 0,5đ x2 = 3.12 x = 6 0,5đ AC 8 4 2 2 2 2 Câu3/(2đ) a) AC = BC AB 10 8 6 1 đ BC 10 5 AC 6 3 0,25đ b) sinB = Cho tam giác ABC vuơng tại BC 10 5 A cĩ AB = 8 cm ; BC = 10cm AB 8 4 0,25đ cosB = a)Tính AC ? BC 10 5 b)Tính tỉ số lượng giác của AC 6 3 0,25đ tanB = gĩc nhọn B AB 8 4 AB 3 0,25đ cotB = AC 4 Câu 4 / (1 đ) Ta cĩ : 3 Cho gĩc nhọn , biết: sin 36o52'11" 0.5đ 3 5 sin 5 cos = cos 36o52'11" =0.8 0,5đ Tính cos a) TrongV ABC ( µA 900 ), ta cĩ : Câu 5/ (2,5) Giải tam giác + Bµ Cµ 900 => Bµ 380 vuơng ABC ( µA 900 ) , biết : + AB = BC.sinC = 12.sin520 9,456 0,5đ a)BC = 12 cm ; Cµ 520 + AC = BC.cosC = 12.cos520 7,388 1 đ b)AB = 6cm ; AC = 9cm b) Áp dung định lý PytagoTrongV ABC ( 1 đ µA 900 ), ta cĩ: BC2 = AB2 +AC2 =>BC = 1đ 62 92 3 13 AB 6 2 tanC = => Cµ 410 1 đ AC 9 3 µ µ 0 µ 0 Mà B C 90 => B 49 0,5đ Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 8 Giáo án Tốn 9 Tuần 12 Ngày soạn: 10 / 10 / 2018 Tiết 20 Ngày dạy: / 11 /2018 CHƯƠNG II : ĐƯỜNG TRỊN §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN. I.MỤC TIÊU : Kiến thức : Nắm được định nghĩa đường trịn và hình trịn, tính chất của đường kính, sự xác định một đường trịn, đường trịn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường trịn, cách dựng đường trịn qua ba điểm khơng thẳng hàng Kỹ năng : Chứng minh một điểm nằm trên, trong, ngồi đường trịn Thái độ : Biết vận dụng các kiến thức vào tình huống đơn giản II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, thước thẳng, compa. HS : Bảng nhĩm, thước thẳng, compa. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1.Ổn định : Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra : (Kết hợp với nội dung bài mới) 3.Bài mới : Hoạt động của thầy-trị Ghi bảng Hoạt động 1: 1.Nhắc lại về đường trịn: *GV.Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa đường Đường trịn tâm O bán kính R (R > 0) trịn (hình học lớp 6) là hình gồm các điểm cách điểm O một *HS.Nêu khái niệm đường trịn khoảng bằng R * GV.Nhắc lại định nghĩa và trình bày ký hiệu (nĩi qua cách dùng compa vẽ đường trịn) * HS.Theo dõi * GV.Thế nào là hình trịn ? * HS.Thảo luận chung Ký hiệu : (O ; R) hoặc (O) * GV.Nhắc lại khái niệm hình trịn * HS.Theo dõi * GV.Vẽ hình, cho HS nhận xét vị trí của M, K, H so với (O ; R) và khoảng cách từ các điểm bày đến tâm so với bán kính R * HS.Thảo luận chung, để rút ra kết luận *M thuộc (O ; R) OM = R *K nằm trong (O ; R) OK < R Hoạt động 2: *H nằm ngồi (O ; R) OH > R * GV.Hướng dẫn HS xét ?2 , ?3 và rút ra 2.Sự xác định đường trịn: kết luận * HS.Thảo luận chung ?2 , ?3 Giáo viên: Vũ Quang Huy – Trường THCS Minh Diệu 10
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_hoc_ki_i_tuan_12_nam_hoc_2018_2019_vu_qua.doc