Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 97 đến 100 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 97 đến 100 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 97 đến 100 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

- Một số bài TM còn dài dòng chưa đi sâu trọng tâm - Một số bài viết chưa cẩn thận, chữ viết tẩy xóa hoặc không rõ nét, sai lỗi chính tả còn nhiều. - Dùng dấu câu để ngắt câu, tách đoạn chưa phù hợp. - Sử dụng ngôn ngữ nói vào văn viết chưa gọt giũa. Hoạt động 3(20P) III. Hướng dẫn sửa một số lỗi cơ bản * Gv chỉ ra cho các em thấy rõ về một số lỗi 1. Lỗi chính tả: sai chính tả ................................................................ - Tổ chức cho HS thảo luận để tìm ra lỗi sai ............................................................... sót. 2. Lỗi dùng từ: - GV nhận xét và bổ sung cho hoàn chỉnh ................................................................ dàn ý và các yêu cầu cần đạt. ................................................................ ................................................................ 3. Lỗi viết câu - Một số bài diễn đạt chưa rõ ý, lủng củng * Chọn một vài bài hay đọc tham khảo 4. Đọc một vài bài hay rõ ràng: * Gv lưu ý cho các em một số ý để bài làm sau tránh sai sót tương tự. 4. Củng cố(2P) Khắc sâu kiến thức cơ bản 5. Hướng dẫn(1P). Xem lại bài và soạn bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Hạn chế: Ngày soạn 3/2/2018 Tiết 98 Ngày dạy:................... Tuần 26 ÔN TẬP VỀ LUẬN ĐIỂM I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Khái niệm luận điểm. - Quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận, quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn nghị luận. 2. Kĩ năng 2 đề. ? Rút ra những kết luận về MQH giữa luận 2. Luận điểm phải cần đủ để làm sáng điểm với vấn đề... tỏ luận đề. Hoạt động 3(7P) III. Mối quan hệ giữa các luận điểm * GV cho hs trao đổi trả lời câu 1. trong bài văn nghị luận - Hệ thống luận điểm1 đạt được các điều 1. Chọn hệ thống luận điểm 1(a, b,c) kiện. - Hệ thống 2 không đạt vì: những luận điểm chưa chính xác, chưa phù hợp. 2. Rút ra kết luận ? Em rút ra kết luận gì về luận điểm và mối quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn - Luận điểm phải vừa đủ nghị luận? - Luận điểm phải làm sáng tỏ luận đề - Luận điểm phải vừa đủ - Luận điểm phải không trùng lặp - Luận điểm phải làm sáng tỏ luận đề - Luận điểm phải sắp xếp hợp lí. - Luận điểm phải không trùng lặp - Luận điểm phải sắp xếp hợp lí. * Ghi nhớ (SGK) Hoạt động 4(10P) IV. Luyện tập * Giáo viên gọi HS đọc bài tập 1 và trả lời. 1. Luận điểm chủ chốt của đoạn văn: - Không phải luận điểm” Nguyễn Trãi là Nguyễn Trãi là khí phách, tinh hoa của người anh hùng dân tộc”. Vì cả đoạn văn dân tộc Việt Nam và thời đại lúc bấy không giải thích, chứng minh hoặc làm rõ ý giờ. đó. - Cũng không phải luận điểm“ Nguyễn Trãi như một ông tiên ở trong toà ngọc” vì tác giả bác bỏ ngay ý kiến đó. * BT 2. 2. a) Luận điểm 5 không phù hợp. - Luận điểm 5 không phù hợp. - Chọn: GD đào tạo thế hệ người sẽ XD - Chọn: GD đào tạo thế hệ người sẽ XD xã xã hội tương lai. hội tương lai. b) Sắp xếp: ? Hãy sắp xếp các luận điểm - GD là yếu tố quyết định đến việc điều - GD là yếu tố quyết định đến việc điều chỉnh tốc độ gia tăng dân số thông qua chỉnh tốc độ gia tăng dân số thông qua đó, đó, quyết định MT sống, mức sống quyết định MT sống, mức sống trong tương trong tương lai lai - GD trang bị kiến thức nhân cách trí - GD trang bị kiến thức nhân cách trí tuệ và tuệ và tâm hồn cho trẻ hôm nay, những tâm hồn cho trẻ hôm nay, những người làm người làm nên thế giới ngày mai. nên thế giới ngày mai. - Do đó, gd là chìa khóa cho sự phát triển KT trong tương lai. - Cũng do đó, gd cũng là chìa khóa cho sự phát triển CT và cho sự tiến bộ XH sau này. 4 - Bàn luận về phép học trích từ bài tấu cảu - Bàn luận về phép học trích từ bài tấu Nguyễn Thiếp gửi vua Quang Trung (8- cảu Nguyễn Thiếp gửi vua Quang 1791) Trung (8- 1791) ? Dựa vào chú thích hãy nêu những đặc 3. Thể loại điểm chính của thể tấu. - Tấu ? Đoạn trích chia làm mấy phần? Nêu nội 4. Bố cục: 3 phần dung của từng phần? - P1. Từ đầu tệ hại ấy: Bàn về mục - 3 phần đích của việc học. - P1. Từ đầu tệ hại ấy: Bàn về mục đích - P2. Cúi xinbỏ qua: Bàn về cách của việc học. học. - P2. Cúi xinbỏ qua: Bàn về cách học. - P3. Còn lại: Tác dụng của phép học. - P3. Còn lại: Tác dụng của phép học. Hoạt động 2(25P) II. Tìm hiểu văn bản ? Trong câu “Ngọc không mài, không thành 1. Mục đích chân chính của việc học đồ vật; người không học, không biết rõ đạo”, t/giả muốn bày tỏ suy nghĩ gì về việc học. - Chỉ có học tập con người mới trở nên - Chỉ có học tập con người mới trở nên tốt tốt đẹp. đẹp. ? Vậy MĐ chân chính của việc học là gì? - Học để làm người để giúp nước - Học để làm người để giúp nước ? Sau khi xác định mục đích của việc học, tác giả soi vào thực tế đương thời để phê 2. Phê phán lối học lệch lạc phán những biểu hiện sai lệch nào trong việc học? - Lối học hình thức, lối học cầu danh lợi. - Lối học hình thức ? Em hiểu ntn là lối học hình thức, lối học - Lối học cầu danh lợi cầu danh lợi? - Lối học chuộng hình thức: học thuộc lòng câu chữ một cách thụ động, máy móc mà không hiểu nội dung. - Lối học cầu danh lợi: học để có danh tiếng, được trọng vọng, được nhiều lợi lộc. ? Tác hại của lối học đó? - Dẫn đến cảnh nước mất nhà tan. * Nhận xét về đặc điểm lời văn trong đoạn => Nước mất, nhà tan. văn? - Đoạn văn được cấu tạo bằng câu ngắn, - Đoạn văn được cấu tạo bằng câu liên kết chặt chẽ làm cho câu văn mạch lạc, ngắn, liên kết chặt chẽ làm cho câu văn rõ ràng dễ hiểu. mạch lạc, rõ ràng dễ hiểu. ? Tác giả đã đưa ra phương pháp học tập nào? 3. Phương pháp học đúng - Mở trường dạy học ở phủ huyện, mở trường tư, con cháu nhà đều tùy đâu tiện - Học từ thấp đến cao. đấy mà đi học. - Học rộng nghĩ sâu, biết tóm lược 6 ******************************************************************** Ngày soạn 3/2/2018 Tiết 100 Ngày dạy:................... Tuần 26 HÀNH ĐỘNG NÓI ( TT) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Cách dùng các kiểu câu để thực hiện hành động nói - Củng cố lại khái niệm hành động nói. Phân biệt hành động nói trực tiếp và hành động nói gián tiếp. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng xác định hành động nói trong giao tiếp và vận dụng hành động nói có hiệu quả. 3. Thái độ. Ý thức sử dụng các kiểu câu hành động nói phù hợp. II. CHUẨN BỊ Thầy: Sách giáo khoa, soạn giáo án. Phương pháp: Quy nạp, nêu vấn đề, gợi mở Trò: Sách giáo khoa, vở ghi, soạn bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp(1P) 2. Kiểm tra (4P)? Thế nào là hành động nói ? Nêu các kiểu hành động nói thường gặp. Cho ví dụ minh họa. 3. Dạy bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1(15P) I. Cách thực hiện hành động nói. * Gọi h/s đọc Vd. 1. Xác định mục đích nói ? Nhận xét về hình thức 5 câu trên có gì - Đều là câu trần thuật kết thúc bằng giống nhau? dấu (.) - Đều là câu trần thuật kết thúc bằng dấu (.) + Câu 1, 2, 3: trình bày (trực tiếp) ? Mỗi câu biểu thị một mục đích ntn? Hãy + Câu 4, 5: điều khiển CK (gián tiếp) đánh dấu vào bảng phụ (bảng kẻ)? - Câu trần thuật thực hiện hành động nói với mục đích trình bày ta gọi là cách dùng trực tiếp. Câu trần thuật thực hiện hành động nói cầu khiến ta gọi là cách dùng gián tiếp. 2. Quan hệ giữa các kiểu câu với ? Lập bảng trình quan hệ giữa các kiểu câu những hành động nói. nghi vấn... - Câu 1. hành động trình bày= TT 8 - “Anhchạy sang”. - “Thôi, im cái điệu hát dầm sùi sụt ấy - “Thôi, im cái điệu hát dầm sùi sụt ấy đi”. đi”. BT4: Lựa chọn cách hỏi thích hợp 4. Lựa chọn cách hỏi thích hợp ( b, e) BT5: Tương tự, yêu cầu hs giải thích. 5. Chọn hành động (c). Vì chỉ đưa giúp lọ gia vị mà không nói câu nào thì không lịch sự, còn trả lời rằng “ cái lọ ấy không nặng” là không hiểu ý người nói( người nói có mục đích nhờ cậy). 4. Củng cố(2P) ? Có mấy cách thực hiện hành động nói? 5. Hướng dẫn(1P) . Xem lại bài và soạn bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: .. Hạn chế:......................................................................... ******************************************************************** Minh Diệu, ngày tháng 2 năm 2018 Kí duyệt của tổ tuần 26 Lê Văn Vượng 10
File đính kèm:
giao_an_ngu_van_lop_8_hoc_ki_ii_tiet_97_den_100_nam_hoc_2017.doc