Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 93 đến 96 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 93 đến 96 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 93 đến 96 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

- Không phải, - Đâu có! - Đâu có! ? Mấy ông thầy bói xem voi dùng những câu có từ ngữ phủ định để làm gì? - Để phản bác lại ý kiến, nhận định của => Hai câu phủ định nhằm phản bác 1 ý người đối thoại. kiến, nhận định của người đối thoại. => Hai câu phủ định trên nhằm phản bác một ý kiến nhận định của người đối thoại vì vậy được gọi là câu phủ định bác bỏ. * KNS. Hs biết cách sử dụng câu phù hợp. ? Thế nào là câu phủ định. * Ghi nhớ( SGK) - Là câu có những từ ngữ phủ định Hoạt động 2(18P) II. Luyện tập * Gọi HS đọc bài tập 1 1. Tìm câu phủ định bác bỏ ? Câu nào là câu phủ định bác bỏ? vì sao? a) Không có câu phủ định b) Cụ cứ tưởng gì đâu! b) Cụ cứ tưởng gì đâu! c) Không, chúng con nữa đâu. c) Không, chúng con nữa đâu. => là những câu phủ định bác bỏ vì nó => là những câu phủ định bác bỏ vì nó phản bát một ý kiến, nhận định trước đó. phản bát một ý kiến, nhận định trước đó. * Gọi hs làm bài 2. Bài 2. Nhận xét - Cả 3 đều là câu phủ định vì đều có từ - Cả 3 đều là câu PĐ vì đều có từ ngữ ngữ phủ định (không ở a và b, chẳng ở c) phủ định (không ở a và b, chẳng ở c) - Nhưng có ý nghĩa khẳng định. * Đặt câu * Liện hệ, đặt câu. a) Câu chuyện có lẽ chỉ là một câu a) Từ không thay = có ý nghĩa chuyện hoang đường, song cũng có ý b) Từ không thay = cũng nghĩa. c) Thay từ cũng cho từ chẳng. b) Tháng tám ai cũng từng ăn c) ai cũng có 1 lần * Yêu cầu bài tập 3 ? Nếu Tô Hoài thay không bằng chưa thì Bài 3. Nếu thay thì viết lại. nhà văn phải viết lại câu này ntn? - “Choắt chưa dậy được, nằm thoi thóp” -> - “Choắt chưa dậy được, nằm thoi thóp” phải bỏ đi từ nửa -> phải bỏ đi từ nửa ? Nghĩa của câu này có thay đổi không? - Ý nghĩa thay đổi vì nghĩa từ chưa khác - Ý nghĩa thay đổi vì nghĩa từ chưa khác không ở chỗ: Không là mãi mãi không dậy không ở chỗ: Không là mãi mãi không được còn chưa là hiện tại không dậy được dậy được còn chưa là hiện tại không nhưng sau đó có thể dậy được. dậy được nhưng sau đó có thể dậy được. ? Câu nào phù hợp với câu chuyện hơn? - Câu văn của Tô Hoài thích hợp với câu - Câu văn của Tô Hoài thích hợp với câu chuyện hơn. chuyện hơn. * Bài 4 cho hs tìm hiểu Bài 4. Tìm câu phủ định và chức năng ? Các câu trong bài tập 4 có phải câu phủ - Không phải là câu phủ định (vì không định không? có từ ngữ phủ định) 2 * Cho hs nắm lại yêu cầu chung của bài văn - Tìm hiểu về di tích LS, thắng cảnh ở TM địa phương qua các tài liệu - - Tìm hiểu về di tích, thắng cảnh ở địa - Quan sát thực tế, nghiên cứu, ghi phương qua các tài liệu chép những tri thức khách quan về di - Quan sát thực tế, nghiên cứu, ghi chép tích, thắng cảnh đó những tri thức khách quan. - Viết bài văn TM về 1di tích LS đã - Viết bài văn TM về 1 di tích LS đã chọn. chọn. Hoạt động 2(10P) II. Chuẩn bị * Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận => Đề 1. Đề tài: Đền thờ Chủ tịch HCM. tài: Đền thờ Chủ tịch HCM (xã Châu Thới) * HD tìm hiểu đối tượng: * HD tìm hiểu đối tượng: - Đến tham quan trực tiếp ít nhất 1 đến - Đến tham quan trực tiếp ít nhất 1 đến 2 lần. 2 lần. Quan sát kĩ về địa lí, phạm vi Quan sát kĩ về địa lí, phạm vi khuôn viên, từ khuôn viên, từ bao quát đến cụ thể, từ bao quát đến cụ thể, từ ngoài vào trong. ngoài vào trong. - Tìm hiểu di tích lịch sử bằng cách hỏi han, - Tìm hiểu di tích lịch sử bằng cách hỏi trò chuyện với những người trông coi để biết han, trò chuyện với những người trông lịch sử hình thành, tu tạo và phát triển. coi để biết lịch sử hình thành trong - Tìm đọc các sách báo, tranh ảnh, . . có liên hoàn cảnh nào, tu tạo và phát triển ntn. quan đến danh lam, di tích. - Tìm đọc các sách báo, tranh ảnh, . . có - Soạn đề cương, dàn ý chi tiết bài thuyết liên quan đến danh lam, di tích. minh. - Soạn đề cương, dàn ý chi tiết bài thuyết minh. ? Cần dựng bố cục ntn. 2. Dàn bài TM - Ba phần(MB, TB, KB) a) MB: Giới thiệu đối tượng TM b) TB: Trình bày đặc điểm đối tượng TM. c) KB. Cảm nghĩ về đối tượng TM. Hoạt động 3(25p) III. Thuyết minh trên lớp * GV hướng dẫn học sinh thể hiện phần - Theo đề tài trên thuyết minh đã chuẩn bị. => Gọi đại diện các nhóm còn lại nhận xét, bổ sung. * Ưu:.................................................... - GV nhận xét cho điểm. .............................................................. ? Ngoài đền thờ Bác ở Châu Thới- VL- Bạc .............................................................. Liêu em còn biết những di tích LS nào trên * Nhược:............................................... địa bàn tỉnh Bạc Liêu cũng như một số danh .............................................................. lam thắng cảnh? Hãy chọn và giới thiệu. - Di tịch sử: Đồng Nọc Nạng (Giá Rai) 4. Củng cố(2p) . Gọi h/s nhắc lại nội dung bài 5. Hướng dẫn(1P). H/s học bài và soạn bài tiếp theo(kiểm tra 15p) IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: .. Hạn chế: 4 - Giọng văn vừa là lời của vị chủ soái vừa là lời của người cùng cảnh ngộ vừa chân tình chỉ bảo vừa phê phán nghiêm khắc. - Dùng thủ pháp TN so sánh, tương phản và các điệp ngữ, điệp ý... Câu 2. Hs viết đảm bảo theo cầu, lời văn rõ ràng, sức thuyết phục, đảm bảo số câu.(4đ) 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1(5p) I. Đọc- Tìm hiểu chú thích * Gv nêu yêu cầu đọc: giọng trang trọng, 1. Đọc. Giọng trang trọng, hùng hồn, tự hùng hồn. hào ? Giới thiệu đôi nét về tác giả? 2. Chú thích - Nguyễn Trãi (1380- 1422), là anh hùng a) Tác giả dân tộc, danh nhân văn hoá thế giới. - Nguyễn Trãi (1380- 1422), là anh hùng ? Hãy giới thiệu đôi nét về tác phẩm . dân tộc, danh nhân văn hoá thế giới. - Nước Đại Việt ta trích trong BNĐC được b) Tác phẩm viết sau khi quân ta thắng giặc Minh - Nước Đại Việt ta trích trong BNĐC (1428) được viết sau khi quân ta thắng giặc ? Nêu thể loại của bài. Minh (1428). - Cáo 3. Thể loại: Cáo Hoạt động 2(20P) II. Tìm hiểu văn bản ? Theo em, khi nêu tiền đề tác giả đã 1. Tư tưởng nhân nghĩa khẳng định những chân lí nào? - Nguyên lí nhân nghĩa. ? Cốt lõi tư tưởng nhân nghĩa của Nguyễn - Yên dân và trừ bạo. Trãi là gì? - Yên dân và trừ bạo * GV nói thêm: Yên dân là làm cho dân được an hưởng thái bình, hạnh phúc. Muốn yên dân thì phải diệt trừ mọi thế lực bạo tàn. ? Người dân mà tác giả nói tới là ai? Kẻ bạo ngược mà tác giả nói tới là kẻ nào? - Là người dân Đại Việt đang bị xâm lược. Còn kẻ bạo tàn chính là giặc Minh cướp nước. ? Vậy tư tưởng nhân nghĩa ở đây là gì? - Lo cho dân, vì dân, nhân nghĩa gắn liền - Lo cho dân, vì dân, nhân nghĩa gắn liền với yêu nước chống ngoại xâm. với yêu nước chống ngoại xâm. 2. Chân lí về sự tồn tại độc lập chủ ? Sau khi nêu nguyên lí nhân nghĩa, N/Trãi quyền của dân tộc Đại Việt. tiếp tục khẳng định điều gì? - Chân lý độc lập chủ quyền của dân tộc . ? Để xác định độc lập chủ quyền của DT, - Nền văn hiến lâu đời tác giả dựa vào những yếu tố căn bản nào? - Cương vực lãnh thổ, - Nền văn hiến lâu đời. - Phong tục tập quán 6 ? Vẽ sơ đồ khái quát trình tự lập luận. Nguyên lí nhân nghĩa Yên dân Trừ bạo Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ quyền của DT Nền văn hiến, lãnh thổ phong tục... -> sức mạnh nhân nghĩa, sức mạnh của dt. Hoạt động 3 (2P) III. Luyện tập Về nhà xem SGK ( Về nhà xem sGK) 4. Củng cố(2P) ? Ngoài bản tuyên trên, hãy tìm hiểu còn có bản tuyên nào nửa 5. Hướng dẫn(1p). Xem lại bài và chuẩn bài tt. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Hạn chê: . ******************************************************************** Ngày soạn 28/1/2018 Tiết 96 Ngày dạy:................... Tuần 25 HÀNH ĐỘNG NÓI I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Nắm được khái niệm hành động nói. - Một số kiểu hành động nói thường gặp. 2. Kĩ năng - Xác đinh được hành động nói trong các văn bản đã học và trong giao tiếp. - Tạo lập được hành động nói phù hợp với mục đích giao tiếp 3. Thái độ. Ý thức sử dụng kiểu hành động nói phù hợp giao tiếp. II. CHUẨN BỊ Thầy: Sách giáo khoa, soạn giáo án Phương pháp: Quy nạp, nêu vấn đề, gợi mở. Trò: Sách giáo khoa, vở ghi, soạn bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp(1P) 2. Kiểm tra (4P) ? Nêu đặc điểm HT và chức năng của câu phủ định? Cho Vd. 3. Dạy bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1(10P) I. Hành động nói là gì? * Gọi HS đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi. 1. Đọc đoạn trích 8 mục đích gì. - Mục đích khích lệ tướng sĩ học Binh - Mục đích khích lệ tướng sĩ học Binh thư thư yếu lược do ông soạn ra và khích lệ yếu lược do ông soạn ra và khích lệ lòng lòng yêu nước của các tướng sĩ. yêu nước của các tướng sĩ. - Câu thể hiện mục đích: Nếu các ? Hãy xác định MĐ của HĐN thể hiện. ngươi ... là kẻ nghịch thù. - Câu thể hiện mục đích: Nếu các ngươi ... là kẻ nghịch thù. ? Chỉ ra HĐN và mục đích của mỗi hành 2. Chỉ ra hành động nói và mục đích động nói trong những đoạn trích trên. nói a) - Bác trai chứ: hỏi. a) - Bác trai chứ -> hỏi. - Cảm ơn thường: trình bày - Cảm ơn thường-> trình bày - Nhưng xem mệt lắm: trình bày - Nhưng xem mệt lắm-> trình bày - Này trốn: cầu khiến. - Này trốn-> cầu khiến. - Chứ cứ khổ: bộc lộ cảm xúc. - Chứ cứ khổ-> bộc lộ cảm xúc. - Người ốmhồn: bộc lộ cảm xúc. - Người ốmhồn-> bộc lộ cảm xúc. - Vâng cụ: tiếp nhận. - Vâng cụ-> tiếp nhận. - Nhưng đã: trình bày. - Nhưng đã-> trình bày. - Nhịn gì: bộc lộ cảm xúc. - Nhịn gì-> bộc lộ cảm xúc. - Thế thì đấy! : cầu khiến. - Thế thì đấy! -> cầu khiến. b) - Đây là lớn: nhận định, khẳng định. b) - Đây là lớn-> nhận định, khẳng - Chúng tôi tổ quốc! : hứa hẹn. định. ? Đoạn trích có 3 câu chứa từ “hứa”. Hãy - Chúng tôi tổ quốc! -> hứa hẹn. xác định kiểu hành động nói được thực hiện 3. Kiểu hành động nói trong mỗi câu ấy? - Anh phải hứa với em không bao giờ - Anh phải hứa với em không bao giờ để để chúng ngồi cách xa nhau-> điều chúng ngồi cách xa nhau-> điều khiển ra khiển ra lệnh. lệnh. - Anh hứa đi-> ra lệnh. - Anh hứa đi-> ra lệnh. Anh xin hứa-> hứa. - Anh xin hứa-> hành động hứa. 4. Củng cố(2P) ? Hành động nói là gì. Các kiểu HĐN. 5. Hướng dẫn (1P) . H/s học bài và soạn bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: ........ Hạn chế:....... ******************************************************************** Minh Diệu, ngày tháng 2 năm 2018 Kí duyệt của tổ tuần 25 Lê Văn Vượng 10
File đính kèm:
giao_an_ngu_van_lop_8_hoc_ki_ii_tiet_93_den_96_nam_hoc_2017.doc