Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 129 đến 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

doc 9 Trang Bình Hà 7
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 129 đến 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 129 đến 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án Ngữ Văn Lớp 8 - Học kì II - Tiết 129 đến 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
 ? Đọc ví dụ và chỉ ra chỗ sai trong việc 1. Những chỗ sai trong việc sử dụng văn 
 sử dụng văn bản. bản.
 - Bản tự kiểm hoặc tờ tự kiểm a) Bản tự kiểm hoặc tờ tự kiểm
 - Thông báo hoặc đề nghị b) Thông báo hoặc đề nghị
 - Bản báo cáo. c) Bản báo cáo
 ? Nêu lên 2 tình huống viết VBTT. 2. Nêu 2 tình huống cần viết VBTT.
 - Mất tiền. - Mất tiền.
 - Hai bạn đánh lộn. - Hai bạn đánh lộn.
 - Vụ việc làm gãy cây xanh của trường.
 ? Hãy viết hoàn chỉnh cho một tình 3. Viết VBTT.
 huống vừa nêu trên. * Hs chọn một tình huống vừa nêu trên 
 * HS chọn và viết theo yêu cầu. và viết hoàn chỉnh một văn bản.
 - Đọc trước lớp -> tập thể nhận xét - Đọc trước lớp
 - Tập thể nhận xét
 - Gv nhận xét
 - HS khắc phục thiếu sót.
 * NHận xét
 => Gv nhận xét -> Hs khắc phục thiếu - Ưu điểm:
 sót. .
 * Chọn một bài viết tốt đọc lại cho cả .
 lớp nghe. - Hạn chế:
 4. Củng cố(2p) . Khi viết VBTT cần chú ý điều gì.
 5. Hướng dẫn(1P) . Xem lại bài và Ôn tập TV.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM
 Ưu điểm: 
 Nhược điểm: ..
********************************************************************
 Ngày soạn 7/4/2018 Tiết 130
 Ngày dạy:................... Tuần 34
 TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức. Củng cố lại kiến thức về thơ, văn Việt Nam đã học ở HKII.
 2. Kĩ năng . Nhận biết và phát hiện những thiếu sót để khắc phục, rút kinh 
ngiệm cho bài làm sau.
 3. Thái độ. Ý thức giờ sửa bài, nhận ra sai và biết khắc phục.
 II. CHUẨN BỊ
 - Thầy: Giáo án, bài kiểm tra của hs.
 2 điểm và hạn chế mà các em còn mắc 
phải. 
- Nghe và ghi nhận để khắc phục sửa 
chữa. 2. Hạn chế:.
* Chọn một số bài làm tốt đọc nêu 
gương cho các học hỏi.(ở viết đoạn)
 4. Củng cố(2P). Khắc sâu kiến thức cơ bản.
 5. Hướng dẫn(1P) . H/s xem lại bài và ôn TV để làm bài 1 tiết.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM
 Ưu điểm: 
 Nhược điểm: ..
 Ngày soạn 7/4/2018 Tiết 131
 Ngày dạy:................... Tuần 34
 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
 1. Kiến thức
 - Hệ thống kiến thức về văn bản hành chính
 - Mục đích, yêu cầu và quy cách làm một văn bản tường trình.
 2. Kĩ năng
 - Nhận diện và phân biệt VBTT với các VB hành chính khác
 - Tái hiện lại một sự việc trong văn bản tường trình.
 3. Thái độ. Trung thực, cẩn trọng khi viết VBTT lại một vấn đề.
 II. CHUẨN BỊ
 Thầy: Đề kiểm tra, đáp án
 Trò: Ôn bài ở nhà
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp.
 2. Kiểm tra. Nhắc nhở quy trình làm bài
 3. Bài mới
 * Ma trận
 4 Câu 6. Bộ phận nào được thay đổi trật tự từ trong câu: Những kỉ niệm ấy chị 
còn nhớ rất rõ?
 a) Chủ ngữ, b) Định ngữ, c) Bổ ngữ, d) Vị ngữ.
 Câu 7. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?
 a) Dùng để yêu cầu, b) Dùng để hỏi,
 c) dùng để kể lại sự việc, d) Dùng để bộc lộ cảm xúc.
 Câu 8. Trong các câu sau câu nào là câu cầu khiến.
 a) Bạn đừng làm như vậy trong giờ học, b) Chúng em làm bài tập,
 c) Tôi muốn đi tham quan, d) Trời hôm nay đẹp quá!
 II. Tự luận(6đ)
 Câu 1. Trình bày đặc điểm hình thức và chức năng của câu cảm thán.(2đ)
 Câu 2. Viết một đoạn đối thoại ngắn có sử dụng kiểu câu nghi vấn.(2đ)
 Câu 3. Viết một đoạn văn khoảng 10 dòng trình bày luận điểm: Sách là 
món ăn tinh thần không thể thiếu được đối với con người.(2đ)
 HƯỚNG DẪN CHẤM (đáp án)
 I. Trắc nghiệm (4đ). HS làm đúng các ý sau:
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A D D C B C B A
 II. Tự luận (6đ). Hs đảm bảo các ý sau:
 Câu 1. Là câu có những từ ngữ cảm thán như: ôi, than ôi, hỡi ơi, chao ơi, trời
ơi; thay, biết bao,dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói(người viết); xuất 
hiện chủ yếu trong ngôn ngữ nói hằng ngày hay ngôn ngữ văn chương.(1,5đ)
 - Khi viết, câu cảm thán thường kết thúc bằng dấu chấm than.(0,5đ)
 Câu 2. Hs viết đúng yêu cầu đoạn văn có sử dụng đúng kiểu câu.(2đ)
 Câu 3. HS viết đoạn văn hoàn chỉnh có nội dung rõ ràng, tính liên hệ tốt và 
 trình bày sạch sẽ, đảm bảo chính tả.(2đ)
 a) Phân loại điểm
 Điểm So sánh 
 SL % SL % SL % Tăng % Giảm %
 9-10
 7-8
 5-6
 3-4
 1-2
 b) Lí do:
 - Tăng:
 - Giảm:..
 4. Hướng dẫn. Xem lại bài làm và nộp bài theo quy định.
 IV. RUT KINH NGHIỆM
 Ưu điểm: 
 Nhược điểm: 
 6 + Vì sao phải nói « không » với các tệ 
 nạn đó ?
 + Hậu quả của các tệ nạn xã hội đối với 
 con người cộng đồng, đất nước.
 + Liên hệ thực tế nơi ở và bản thân.
 + Đưa ra dẫn chứng với những lí lẽ để 
 tăng tính thuyết phục với mọi người.
 + Lời động viên, tuyên truyền mọi 
 người hãy trách xa các tệ nạn xã hội.
 3. Kết bài
 - Kiên quyết bày trừ tệ nạn xã hội.
 - Liện hệ bản thân và bài học rút ra...
 Hoạt động 4(10P) IV. Nhận xét chung
* Gv nhận xét chung về ưu và hạn chế 1. Ưu điểm.
mà bài làm mắc phải. - Đa số bài làm đúng với yêu cầu, có bố 
- HS nghe và ghi nhận. cục rõ ràng.
 - Nghị luận vấn đề mang tình thực tế và 
 liên hệ tốt
 - Có hệ thống luận điểm, lí lẽ chặt chẽ 
 sức thuyết phục cao
 - Trình bày cẩn thận, sạch sẽ, ít sai chính 
 tả.
 2. Nhược điểm.
 - Một số bài làm sự kết hợp các yếu tố 
 còn hạn chế
 - Một vài bài bố cục có nhưng các phần 
 chưa thật đảm bảo
 - Nhị luận còn chung chung chưa đi sâu 
 vấn đề XH, thiếu liên hệ...
 - Trình bày chưa cẩn thận, sai chính tả ở 
 một số bài.
 Hoạt động 5(15P) V. Sửa và trả bài
* Gv ghi những sai sót mà các em mắc 1. Lỗi hình thức
phải trong bài viết lên bảng ở hình thức a) Chính tả :...........................................
và nội dung. .................................................................
- Chính tả, chữ viết. b) Trình bày chữ viết :..........................
- Dùng từ. .................................................................
- Diễn đạt câu... 2. Lỗi nội dung
 a) Dùng từ :............................................
 .................................................................
 .................................................................
 b) Diễn đạt câu :.....................................
 .................................................................
* GV chọn 1 hoặc 2 bài trình bày hay có .................................................................
sức thuyết phục đọc lại cho các em 
 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_lop_8_hoc_ki_ii_tiet_129_den_132_nam_hoc_201.doc