Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Học kì II - Bài 33+34 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

doc 6 Trang Bình Hà 12
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Học kì II - Bài 33+34 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Học kì II - Bài 33+34 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Học kì II - Bài 33+34 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
 - Do tỏc động của CM khoa học kỹ 
 thuật.
 - Sự khủng hoảng của Liờn Xụ và 
 Đụng õu.
 - Quan hệ quốc tờự cú nhiều thay đổi.
 -> Đảng chủ trương đổi mới,
-GV: Em hiểu như thế nào về đường 2. Đường lối đổi mới
lối đổi mới của Đảng ? - Được đề ra ở đại hội Đảng lần thứ 
- HS: Trả lời VI (12/1986), Được bổ sung ở đại hội 
-GV: Nhận xột – Bổ sung – chốt- ghi VII, VIII, IX.
bảng. * Nội dung.
- HS: Cả lớp ghi bài . - Đổi mới khụng cú nghĩa là thay đổi 
 mục tiờu XHCN mà là làm cho mục 
 tiờu ấy thực hiện cú hiờùu quả với 
 những bước đi thớch hợp.
 - Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ từ 
 kinh tế , chớnh trị đến tổ chức, tư 
 tưởng, văn húa. Đổi mới kinh tế luụn 
 gắn liền với chớnh trị nhưng trọng tõm 
 là đổi mới kinh tế.
Hoạt động 2 (5') II. Việt nam trong 15 năm thực 
- HS: Đọc mục II ( Sgk T. 175). hiện đường lối đổi mơớ (1986-2000). 
(HS chỉ cần nắm những thành tựu (HS chỉ cần nắm những thành tựu 
tiờu biểu) tiờu biểu)
- GV: Em hóy trỡnh bày những thành 1. Kế hoạch 5 năm (1986-1990). 
tựu chỳng ta đó dạt được trong việc a) Mục tiờu. 
thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-1990) - Cả nước tập trung thực hiện 3 
- HS: Trả lời chương trỡnh kinh tế, lương thực, 
- GV: Nhận xột – Bổ sung – kết luận. thực phẩm, hàng tiờu dựng và xuất 
- HS: Cả lớp ghi bài. khẩu.
- GV: Giới thiờu hỡnh 84 – Bắt đầu b) Thành tựu :
khai thỏc dầu mỏ ở biển Đụng. - Lương thực : Đảm bảo đời sống 
- HS: Quan sỏt, nhận xột. nhõn dõn và xuất khẩu.
- GV: Kết luận. - Hàng tiờu dựng dồi dào.
 - Kinh tế đối ngoại phỏt triển cả quy 
 mụ và hỡnh thức.
Hoạt động 3 (5')
GV: Em hóy trỡnh bày mục tiờu và kết 2. Kế hoạch 5 năm (1991-1995).
quả đạt được trong việc thực hiện kế a) Mục tiờu
hoạch 5 năm (1991-1995) ? - Ổn định chớnh trị, phỏt triển kinh tế 
- HS: Dựa vào SGK trả lời. –xó hội, đưa nước ta thoỏt khỏi khủng 
- GV: Nhận xột –bổ sung – Kết luận. hoảng.
- HS: Ghi bài. b) Thành tựu 
 - Tỡnh trạng đỡnh đốn, rối ren trong 
 lưu thụng được khắc phục.
 - Kinh tế tăng trưởng nhanh : GDP - GV: Nờu những khú khăn tồn tại về kinh tế -Văn húa sau 15 năm thực hiện 
đường lối đổi mới (1986-2000) ?
 - HS: Trả lời- GV KL.
 5. Hướng dẫn về nhà : (1 phỳt) Soạn bài 34 : Tổng kết lịch sử Việt nam từ sau 
chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000. (SGK tr. 179).
IV. RÚT KINH NGHIỆM
1. Ưu điểm:.........................................................................................
2. Khuyết điểm:............................................................................................
Tuần: 35 Ngày soạn: 25/03/2018
Tiết: 50 Ngày dạy: 9A:..../3/2018
 9B:...../3/2018
 9C:..../3/2018
 Bài 34
 TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU
 CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000
 I. MỤC TIấU 
 1. Kiến thức 
 - Quỏ trỡnh phỏt triển của lịch sử dõn tộc từ 1919 đến nay. Cỏc giai đoạn 
chớnh và đặc điểm lớn của mỗi giai đoạn.
 - Nguyờn nhõn cơ bản quyết định quỏ trỡnh phỏt triển của lịch sử dõn tộc, 
những bài học kinh nghiệm rỳt ra từ quỏ trỡnh đú.
 2. Tư tưởng 
 - Trờn cơ sở hiểu rừ quỏ trỡnh đi lờn của dõn tộc, củng cố cho cỏc em niềm tự 
hào dõn tộc. Niềm tin vào sự lónh đạo của Đảng và sự tất thắng của sự nghiệp 
cỏch mạng.
 3. Kỹ năng 
 - Rốn cho HS kỹ năng phõn tớch, nhận định, đỏnh giỏ, hệ thống và sự lựa chọn 
cỏc sự kiện điển hỡnh, đặc điểm của từng thời kỳ.
 II. CHUẨN BỊ
 1. Thầy : Giỏo ỏn, SGK, Tranh ảnh lịch sử tiờu biểu từ 1919 đến năm 
2000.
 2. Trũ : SGK, Vở ghi; Tư liệu sưu tầm về lịch sử giai đoạn từ 1919 đến 
2000.
 III. CÁC BƯỚC LấN LỚP
 1. Ổn định lớp (1'): Kiểm tra sĩ số
 2. Kiểm tra bài cũ (6 ')
 - Cỏch mạng XHCN ở nước ta chuyển sang thời kỳ đổi mới trong hoàn 
cảnh nào ? 
 - Nờu những thành tựu chỳng ta đạt được trong 15 năm đổi mới (1986-
2000) ?
 - HS: Trả lời- GV nhận xột cho điểm
 3. Bài mới 
 Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1 (10') I. Cỏc giai đoạn lịch sử chớnh và 
 - HS: Đọc mục I (SGK T. 179) đặc điểm tiến trỡnh lịch sử.
 -GV: Hướng dẫn HS thảo luận với cỏc 5. Hướng dẫn về nhà : (1 phỳt) Học thuộc cỏc cõu hỏi ụn tập phần 
chương VI + VII . tiết 50 kiểm tra học kỳ II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
1.Ưu điểm:..........................................................................................
2. Khuyết điểm:............................................................................................
 Tổ kớ duyệt tuần : 35
 MDiệu, ngày...thỏng 03 năm 2018
 Lờ Văn Vượng

File đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_lop_9_hoc_ki_ii_bai_3334_nam_hoc_2017_2018_t.doc