Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Anh Tiến

pdf 15 Trang Bình Hà 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Anh Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Anh Tiến

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Tuần 24 đến 31 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Anh Tiến
 Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 4 4 8 5 5 0
 c) ; d) 
 5 6 0 6 6 0
 Tuần 25 
 Bài Câu hỏi Trả lời 
 §5. QUI ĐỒNG MẪU -Qui đồng hai phân số tối 3 ( 3).8 24
 NHIỀU PHÂN SỐ 3 5
 giản và 5 5.8 40
 5 8 5 ( 5).5 25
 8 8.5 40
 -Vậy em hãy phát biểu quy -B1: Tìm một bội chung của các 
 tắc qui đồng mẫu nhiều mẫu để làm mẫu chung 
 phân số? -B2: Tìm thừa số phụ 
 -B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi 
 phân số với thừa số phụ 
 5 5.5 25
 - Làm ?3. 12 12.5 60
 - 
 7 7.2 14
 30 30.2 60
 3(3).927
 4444.9396
 11(11).22242
 b) 
 1818.22396
 55(5).1155 
 363636.11396
 LUYỆN TẬP Bài tập 32, 33 SGK Bài 32/19 SGK 
 a) BCNN (7; 9; 21) = 63 
 4(4).936
 77.963
 88.756
 99.763
 10( 10).330
 2121.363
 b) BCNN (22 . 3; 23 . 11) 
 = 23 . 3 . 11 = 264 
 55.2.11110
 222 .32 .3.2.11264
 77.321
 233 .112 .11.3264
 Bài 33/19 SGK: 
 a) BCNN (20; 30; 15) = 60 
Giáo viên phụ trách thầy Nguyễn Anh Tiến, địa chỉ gmail: nguyenanhtienvmb@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 Tuần 26 
 Bài Câu hỏi Trả lời 
 §6SO SÁNH PHÂN SỐ -Qui tắc so sánh 2 phân số - Trong hia phân số có cùng mẫu 
 cùng mẫu dương? dương, phân số nào có tử lớn hơn thì 
 lớn hơn 
 - So sánh hai phân số - Muốn so sánh hia phân số không 
 không cùng mẫu. cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai 
 phân số có cùng mẫu dương rồi so 
 sánh các tử với nhau: Phân số nào có 
 - So sánh các phân số sau tử lớn hơn thì lớn hơn. 
 a) và 11(11).333171734
 ; 
 1212.336181836 
 b) 1 1 1 7
 1 2 1 8 
 1 4 6 0
 b) 
 2 1 7 2 
§7. PHÉP CỘNG PHÂN - Qui tắc cộng hai phân số - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta 
SỐ cùng mẫu cộng các tử và giữ nguyên mẫu 
 - Muốn cộng hai phân số - Muốn công hai phân số không cùng 
 không cùng mẫu ta làm mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân 
 ntn? số có cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ 
 nguyên mẫu 
 - Cộng các phân số sau 2120
 - Kết quả: a) ;b);c) 
 a) b) c) 567
 LUYỆN TẬP Bài tập 43, 44 SGK Bài 43/26 SGK 
 7911431 
 a) ; 
 2136341212 
 122123
 b) 
 183535
 10919
 = 
 151515
 3 6 1 1
 c) 0 
 21 42 7 7
 181535
 d) 
 242147 
 21 20 41
 = 
 28 28 28
 Bài 44/26 SGK 
 Điền dấu thích hợp (; =) 
 vào ô vuông: 
Giáo viên phụ trách thầy Nguyễn Anh Tiến, địa chỉ gmail: nguyenanhtienvmb@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 3 1 2
 Sửa sai: 
 5 5 5
 10 2 12
 b) (Đúng) 
 13 13 13
 2 1 4 1
 3 6 6 6
 c) (Đúng) 
 3 1
 6 2
 2 2 2 2
 d) 
 3 5 3 5
 10 6 4
 = (Sai) 
 15 15 15
 Sửa sai: 
 10 6 16
 = 
 15 15 15
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ - Thế nào là hai số đối nhau - Hai số gọi là đối nhau nếu tổng 
 của chúng bằng 0 
 a c a c
 -Qui tắc trừ phân số - 
 b d b d
 1122731 
 - HS làm ?4 - đáp án ?4 ;;; 
 1021206
 Tuần 28 
 Bài Câu hỏi Trả lời 
 LUYỆN TẬP Bài tập 63, 68 SGK Bài 63/34 SGK: 
 Điền phân số thích hợp vào ô vuông. 
 1 3 2
 a) 
 12 4 3
 1 11 2
 b) 
 3 15 5
 1 1 1
 c) 
 4 5 20
 88
 d) 0 
 13 13
 Bài 68/35 SGK: 
 3 1 5 3 1 5
 b) 
 4 3 18 4 3 18
 3.9 ( 1).12 ( 5).2
 = 
 4.9 3.12 18.2
Giáo viên phụ trách thầy Nguyễn Anh Tiến, địa chỉ gmail: nguyenanhtienvmb@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 = 1 . (-10) = -10 
 Đáp án 
 7 5 15 3 13
 -Tính . . . ( 16) A = ; B = 
 15 8 7 41 28
 - HS làm ?2 
 Tuần 29 
 Bài Câu hỏi Trả lời 
 LUYỆN TẬP Bài tập 79, 80 SGK Đáp án bài tập 79: LƯƠNG THẾ 
 VINH 
 Bài 80/40 SGK: 
 ( 3) 5.( 3) 1.( 3) 3
 a) 5. 
 10 10 2 2
 2 5 14
 b) . 
 7 7 25
 2 5.14 2 1.2
 = 
 7 7.25 7 1.5
 2 2 10 14 24
 = 
 7 5 35 35 35
 3 7 2 12 
 c) . 
 4 2 11 22 
 3 14 2 6 
 = . 
 4 4 11 11 
 11 8
 = . 2 
 4 11
§12. PHÉP CHIA PHÂN - Qui tắc phép chia phân -Qui tắc 
 SỐ a c a d a.d
 : . 
 b d b c b.c
 - Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu 
 - Thế nào là hai số nghịch tích của chúng bằng 1. 
 đảo của nhau? - Đáp án 
 2 1 2 2 4
 a):.; 
 - HS làm ?5 3 2 3 1 3
 4 3 4 4 16
 b):.; 
 5 4 5 3 15
 4 2 7 14 7
 c) 2 : . .
 7 1 4 4 2
 LUYỆN TẬP Bài tập 89, 90SGK Bài 89 / 43 SGK: 
Giáo viên phụ trách thầy Nguyễn Anh Tiến, địa chỉ gmail: nguyenanhtienvmb@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 BT101 
 BT104. 
 Tuần 31 
 Bài Câu hỏi Trả lời 
 LUYỆN TẬP Bài tập 107, 111 BT107 
 SGK trang 48, 49. a) Mẫu số chung là BCNN(3; 8; 12) = 24. 
Giáo viên phụ trách thầy Nguyễn Anh Tiến, địa chỉ gmail: nguyenanhtienvmb@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 3
 a c) 7m 6 . 5 7 
 4
 625
 b)96.62,5%96.60 tấn 
 1000
 25
 c)60.0,2560.15 phút 
 100
 HÌNH HỌC 6 
 Tên bài Câu hỏi Trả lời 
§5. Khi nào xOyyOzxOz ? 1. Khi nào thì tổng số đo 1. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox 
 hai góc xOy và yOz bằng và Oz thì xOyyOzxOz 
 z 
 số đo góc xOz? 2. Hai góc kề nhau là hai góc có một 
 y 2. Thế nào là hai góc kề cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm 
 nhau? ở hai nữa mp đối nhau có bờ chứa 
 cạnh chung. 
 3. Hai góc phụ nhau là hai góc có 
 x 0
 O tổng số đo bằng 90 . 
 3. Thế nào là hai góc phụ 4. Hai góc phụ nhau là hai góc có 
 nhau? tổng số đo bằng 1800. 
 5. Hai góc kề bù là hai góc vừa kề 
 4. Thế nào là hai góc bù nhau vừa bù nhau. 
 nhau? 
 5. Thế nào là hai góc kề 
 bù? 
§6. Tia phân giác của góc. 1. Tia phân giác của góc là 1. TPG của một góc là tia nằm giữa 
 gì? hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh 
 ấy hai góc bằng nhau. 
 2. Đường thẳng chứa tia phân giác 
 2. Đường phân giác của của một góc là đường phân giác của 
 góc là gì? góc đó. 
Luyện tập Bài tập 33, 36, 37 trang 87 BT33. 
 SGK. 
 Vì ∠xOy và ∠yOx’ là hai góc kề bù 
 nên ∠xOy + ∠yOx = ∠xOx’ 
 hay 130º + ∠yOx’ = 180º 
 ⇒ ∠yOx’ = 180º – 130º 
 ⇒ ∠yOx’ = 50º 
Giáo viên phụ trách thầy Nguyễn Anh Tiến, địa chỉ gmail: nguyenanhtienvmb@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
§8. Đường tròn 1. Thế nào là đường tròn 1. Đường tròn tâm O bán kính R là 
 tâm O bán kính R? hình gồm các điểm cách O một 
 khoảng bằng R, kí hiệu (O; R). 
 2. Hai điểm nằm trên đường tròn 
 2. Thế nào là cung và dây chia đường tròn thành hai phần, mỗi 
 cung? phần gọi là một cung tròn. 
 Đoạn thẳng nối hai mút của cung 
 gọi là dây cung. 
§9. Tam giác 1. Tam giác ABC là gì? 1. Tam giác ABC là hình gồm ba 
 đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba 
 điểm A, B, C không thẳng hàng. 
Luyện tập Bài tập 43, 45, 47 trang 95 BT43. 
 SGK. a) Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng 
 MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P 
 không thẳng hàng được gọi là tam 
 giác MNP. 
 b) Tam giác TUV là hình gồm ba 
 đoạn thẳng TU, UV, VT khi ba 
 điểm T, U, V không thẳng hàng. 
 BT45. 
 a) ABI và AIC. 
 b) ABC và AIC. 
 c) ABI và ABC. 
 d) ABI và AIC 
 ( AIB và AIC ) 
 BT47. 
 - Vẽ đoạn thẳng IR có độ dài 3cm. 
Giáo viên phụ trách thầy Nguyễn Anh Tiến, địa chỉ gmail: nguyenanhtienvmb@gmail.com 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_danh_cho_hoc_sinh_tb_yeu_tuan.pdf