Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 8 - Học kì I
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 8 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 8 - Học kì I

A. Begin, Program, Write, Uses, Read B. Program, Var, Begin, Uses, Const, End C. End, Read, Var, Const, program D. Program, Begin, End, Uses, integer Câu 20: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là : A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3 Câu 21. Thiết bị nào dưới đây thường được dùng để “ra lệnh” cho máy tính? a. Bàn phím b. Màn hình c. Chuột d. a và b Câu 22. Phát biểu nào dưới dây là phát biểu đúng (với ngôn ngữ Pascal)? a. Một chương trình phải có đầy đủ hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình. b. Một chương có thể gồm hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình, trong đó thân chương trình là phần bắt buộc phải có. c. Nếu chương trình có phần khai báo, phần đó phải đứng trước phần thân chương trình. d. b và c. Câu 23. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap Câu 24. Biểu thức b/(a*a+c) trong Pascal được chuyển sang biểu thức toán học như thế nào? b b b b a. c; b. ; c. ; d. ; a *a a c a 2 c a*(a c) Câu 25. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c); b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c); c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c); d. (a2 + b)(1 + c)3; Câu 26: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì? A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. Câu 27: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để: A. Dịch chương trình. B. Lưu chương trình. C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình Câu 28: Nhiều ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ dành riêng cho những mục đích nhất định được gọi là gì? A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. Câu 29: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình gồm: A. Các từ khoá và tên. B. Các kí hiệu, các từ khoá. C. Các kí hiệu, các từ khoá và tên. D. Tập hợp các kí hiệu và các quy tắc viết các lệnh tạo thành chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy. Câu 40. Để bao bọc các biểu thức, trong pascal sử dụng cặp dấu ngoặc nào A) ( ) ngoặc đơn B) [ ] ngoặc vuông C) { } ngoặc nhọn D) " " ngoặc kép (nháy kép) II. TỰ LUẬN Câu 1: a) Chuyển biểu thức toán học sang biểu thức được viết bằng Pascal: ( a2 + 1 ) - 2a 1 a b) Chuyển biểu thức được viết bằng Pascal sang biểu thức toán học: ((a+b+c)*2)-((a-b)*x)/y Câu 2 : Viết chương trình đưa thông báo sau ra màn hình, mỗi thông báo trên một dòng: PHONG GD-ĐT HOA BINH Truong THCS HOA BINH Bài 3: Đổi các biểu thức toán sau sang ngôn ngữ Pascal 1 a) (a2 c) 5 b) 8x 7 1 c) b2 4ac 0 b 2 (a c)h d) (a 3)(a 5) 0 e) 1 f) 2x 3 25y 2 Bài 4: Viết chương trình tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật Câu5: Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal 15 8 (10 x)2 18 a. y b. 2 3 x3 3 y 5 y j:= 1; for i:= 0 to 10 do j:= j+1; A. 12; B. 13; C. 11; D. 14; Câu 13. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. i:=0; S:=1; While S<10 do S=S+i; i=i+1; B. i:=1; S:=0; while s<10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end; C. n:=2; while n<5; do write(‘A’); D. Cả A và B đều đúng Câu 14. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While do là: A. While do ; C. While to do; B. While ; ; D. While do ; Câu 15. Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình ? n:=10; T:=100; While n>10 do n:=n+5; T:=T - n; A. 0 B. 4 C. 6 D. 10 Câu 16. Đoạn lệnh dưới đây sẽ cho kết quả là gì? so := 1; While so <10 writeln(so); so := so + 1; A. In ra các số từ 1 đến 10; C. In ra vô hạn số 1 trên một cột; B. Chương trình báo lỗi; D. In ra vô hạn số 1 trên một dòng ; Câu 17. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng? A. var a : array[10..1] of integer; C. var c : array[1..15] of integer; B. var b : array(1..100) of real; D. var d : array[-2..-5] of real; Câu 18. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 5; B. 4; C. 6; D. 7; Câu 19. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng: A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối; C. Kiểu dữ liệu chỉ có thể là real; B. Chỉ số đầu chỉ số cuối; D. Cả ba ý trên đều đúng; Câu 20. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh dưới đây giá trị của biến tb là bao nhiêu? tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; A. 19; B. 18; C. 21; D. 20
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_8_hoc_ki_i.pdf