Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 8

docx 8 Trang tailieuhocsinh 41
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 8

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 8
 A. Var x,y: real; begin While (x= 3.5) do y:= y+1; end. 
 B. Var x,y: real; begin While (x< 3.5) do y:= y+1; end.
 C. Var x,y: real; begin While (x:= 3.5) do y:= y+1; end. 
 D. Var x,y: real; begin While (x> 3.5) do y:= y+1; end.
Câu 8: Giả sử có dòng lệnh: for i:=0 to 10 do S:= 1+i; số lần lặp của lệnh S:= 1+i là:
 A. 9 B. 0 C. 10 D. 11
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau : 
j:=1; 
for i:=1 to 4 do 
j:=j+2; 
Giá trị của biến j bằng bao nhiêu:
 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 10: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng:
 A. While (biến đếm) do (câu lênh); B. While (điều kiện) do (câu lênh);
 C. While (điều kiện); do (câu lênh); D. While (câu lệnh1) do (câu lênh);
Câu 11: Cấu trúc câu lệnh lặp biết trước số lần lặp có dạng là :
A. for := to do ; 
B. for := do to ;
C. for := if do ;
D. for := to do ;
Câu 12: Cú pháp khai báo hằng nào đúng:
 A. const =; B. const :;
 C. const ; D. const =; 
Câu 13: Dòng lệnh for i:=1 to 5 do writeln('bbb') sẽ đưa ra màn hình mấy hàng chứa kí tự bbb?
 A. 4 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 14: Biến đếm trong vòng lặp For do có kiểu dữ liệu nào?
 A. Boolean B. Real C. Char D. Integer
Câu 15: Quá trình để giải một bài toán trên máy tính:
 A. Xác định bài toán, mô tả thuật toán, viết chương trình
 B. Mô tả thuật toán, viết chương trình, xác định bài toán
 C. Viết chương trình, mô tả thuật toán, xác định bài toán
 D. Xác định bài toán, viết chương trình, mô tả thuật toán
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau: 
a:=2; A. for i = 1 to 100 do writeln(‘A’); B. for i := 1 to 10 writeln(‘A’);
 C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
 Câu 24: Cú pháp khai báo biến mảng nào đúng? 
 A. var : array[] of ;
 B. var : array[..] of ;
 C. var : array[..] of ;
 D. var ; array[] of ;
 Câu 25: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây: 
 S := 0;
 For i := 1 to 5 do S := S + 1;
 A. S = 15 B. S = 10 C. S = 5 D. S = 1
Câu 26: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
 A. 8a
 B. tamgiac
 C. program
 D. bai tap
Câu 27. Để chạy chương trình trong Free Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?
 A. Ctrl + F9
 B. Alt + F9
 C. Ctrl + Shitf +F9
 D. F9
Câu 28. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào? 
 A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
 B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
 C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
 D. (a2 + b)(1 + c)3
Câu 29. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
 A. Var tb : real ; 
 B. Var 4hs: integer ;
 C. Const x : real ; 
 D. Var R = 30 ;
 Câu 30. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính là?
 A. Ngôn ngữ dịch B. Ngôn ngữ chương trình
 C. Ngôn ngữ lập trình D. Ngôn ngữ máy D. Đưa ra số 8
Câu 39. Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính?
 A. Bàn phím;
 B. Loa;
 C. Màn hình; 
 D. Máy in.
Câu 40. Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
 A. Uses;
 B. Hinh_tron;
 C. End;
 D. A và C.
Câu 41. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
 A. Lop 8A;
 B. Tbc;
 C. Begin 
 D. 8B.
Câu 42. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)?
 A. 2 15 đến 2 15 -1;
 B. -215 đến 215 - 1;
 C. -215 đến 215 -1;
 D. -215 đến 215.
Câu 43. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
 A. 7;
 B. 5;
 C. 3;
 D. 2.
Câu 44. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?
 A. if a := 1 then a := a + 1; B. if a > b else write(a);
 C. if (a mod 2) =0; then write(‘So khong hop le’); 

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_8.docx