Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 9 - Tuần 28 đến 30 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Vĩnh Hậu
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 9 - Tuần 28 đến 30 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Vĩnh Hậu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 9 - Tuần 28 đến 30 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Vĩnh Hậu

Bài 3: Giải phương trình. a) x2 3x 1 x2 3x 2 2 b) x x2 6 x 2 2 x 1 3 2 c) x 5 2 x 2 2 x 7 x 7 12x 23 d) 2x2 3 10x3 15x 0 e) x3 5x2 x 5 0 Bài 4: Tìm m để pt ẩn x sau có 4 nghiệm: x4 6x2 m 0 Bài 5: Tìm m để pt có 2 nghiệm: x4 2 m 1 x2 m 3 0 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH A. Kiến thức cơ bản: - các bước giải bài toán bằng cách lập pt : 3 bước B. Bài tập áp dụng: Bài 1: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 17 và tổng các bình phương của chúng là 157. Gọi số thứ nhất là x (x < 17) Số thứ hai là: 17 – x 2 2 2 Theo bài ra ta có pt: x 17 x 157 ... 2x 34x 132 0 x1 11; x2 6 Vậy 2 số cần tìm là: 11 và 6 Bài 2: Lấy 1 số có 2 chữ số chia cho số viết theo thứ tự ngược lại thì được thương là 4 và dư 15. nếu lấy số đó trừ đi 9 thì được 1 số bằng tổng bình phương của mỗi chữ số đó. Tìm số này? Gọi số cần tìm là xy x, y N;0 x, y 9 Số viết theo thứ tự ngược lại là: yx Vì lấy xy đem chia cho yx được thương là 4 và dư 15 nên ta có: xy 4yx 15 2x 13y 5 (1) Lấy xy trừ đi 9 được 1 số bằng tổng bình phương của mỗi chữ số, nên ta có: xy 9 x2 y2 10x y 9 x2 y2 (2) 2x 13y 5 x 9 ... xy 91 Từ (1) và (2) ta có hpt: 2 2 10x y 9 x y y 1 10 10 8 30 x 12 30x 8x x 12 .... 8x2 96x 360 0 x x 12 3 x1 3; x2 15 Giá trị thỏa mãn là x = 3 Bài 6: khoảng cách giữa 2 bến sông A và B là 30km. 1 ca nô đi từ A đến B, nghỉ 40ph ở B, rồi lại trở về A. thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về A là 6h. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc dòng nước là 3km/h. V S T Nước yên lặng x xuôi x 3 30 30 x 3 Ngược x 3 30 30 x 3 Ta có phương trình: 30 2 30 30 30 16 3 6 8x2 90x 72 0 x 12; x x 3 3 x 3 x 3 x 3 3 1 2 4 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1. Hai thành phố A và B cách nhau 50km. Một người đi xe đạp từ A đến B. Sau đó 1giờ 30phút một xe máy cũng đi từ A và đến B trước người đi xe đạp 1 giờ .Tính vận tốc của mỗi người biết vận tốc của người đi xe máy bằng 2,5 lần vân tốc người đi xe đạp . * Lập bảng Quãng đường Vận tốc Thời gian Xe đạp 50 x 50 x Xe máy 50 2,5x 50 2,5.x 50 50 3 * Ta có phương trình: 1, nghiệm x = 12 x 2,5.x 2 Bài 2: Một ô tô đi từ Hải Phòng về Hà Nội, đường dài 100km, người lái xe tính rằng nếu tăng vận tốc thêm 10 km/h thì về đến Hà Nội sớm nửa giờ. Tính vận tốc của ô tô nếu không tăng. * Lập bảng Quãng đường Vận tốc Thời gian B E M 1 A O C 1 2 D K a) ta có: B· AC 900 (gt) B· DC 900 (góc nt chắn nửa đtròn) Suy ra tứ giác BADC nt đtròn đường kính BC µ ¶ b) ta có: C1 D1 (cùng chắn cung ME) µ ¶ vì tứ giác BADC nt C1 D2 (cùng chắn cung AB) ¶ ¶ D1 D2 DB là phân giác của góc EDA c) giả sử AB cắt CD tại K CK BK xét tam giác KBC, ta có: BD CK M là trực tâm của tam giác KBC CA BD M KM BC mặt khác ME BC (góc nt chắn nửa đtròn), suy ra đthẳng KM và ME trùng nhau do đó 3 đthẳng AB, EM, CD đồng quy tại K C/Bài Tập tự làm Bài 2: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB tại E, cắt AC tại F. Các tia BE cà CE cắt nhau tại H. CMR: a) AH vuông góc với BC b) Gọi K là giao điểm của AH và BC. CMR: FB là phân giác của góc EFK c) Gọi M là trung điểm của BH. CMR: tứ giác EMKF nt Bài 3: Cho đtròn (O), điểm A nằm bên ngoài đtròn. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với đtròn (B, C là các tiếp điểm). M là một điểm trên dây BC, đthẳng qua M vuông góc với OM cắt tia AB và AC lần lượt tại D và E. CMR: a) Các tứ giác: BDOM; ECOM nt
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_tuan_28_den_30_nam.docx