Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 44: Ôn tập chương III

ppt 20 Trang tailieuhocsinh 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 44: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 44: Ôn tập chương III

Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 44: Ôn tập chương III
 PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú dạng:
 ax + by = c ( a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 ) 
Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn luụn cú vụ số nghiệm
 x y 
Công thức nghiệm cax− hoặc cby−
 y = x =
 b a
Minh hoạ bằng đồ thị:
 y y y
 y = c/b
 x x =c/a
 0 x 0 x 0 x
 a ≠ 0; b ≠ 0 a = 0; b ≠ 0 a ≠ 0; b = 0 CÁC CÁCH GIẢI HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phương phỏp thế:
Bước 1: Dựng quy tắc thế biến đổi hệ phương trỡnh đó cho thành 
hệ phương trỡnh mới trong đú cú một phương trỡnh một ẩn
Bước 2: Giải phương trỡnh vừa cú, thay giỏ trị của ẩn vừa tỡm 
được vào pt cũn lại, tỡm ẩn thứ 2 rồi suy ra nghiệm hpt đó cho.
VD 1: 23xy−=
 xy+=24
 23xy−=
 xy=−42
 2.(4− 2yy ) − = 3
 xy=−42
 8− 4yy − = 3
 xy=−42
 −55y = −
 xy=−42
 y =1
 x =−4 2.1 Vậy hệ phương trỡnh cú 
 x = 2
 y =1 nghiệm: (2; 1) 2311xy−= 4622xy−= 0027xy+= (sai)
VD3: 
 −+=465xy −+=465xy 2311xy−=
 Vậy hệ phương trỡnh vụ nghiệm 
 2311xy−= −+=4622xy −
VD4: 
 4622xy−= 4622xy−=
 yR 
 000xy+=(đỳng) 
 11− 3y
 2311xy−= x =
 2
 yR 
 Vậy hệ phương trỡnh cú vụ số nghiệm: 11− 3y
 x =
 2 BÀI TẬP
Giải cỏc hệ phương trỡnh:
 2(x+1)=-3y 2(x-1)+3y=11
a / b / 
 3x-5y=-3(y+1) -3x-5(y+3)=-6
Hướng dẫn:
- Cỏc em biến đổi cỏc phương trỡnh về dạng tổng quỏt rồi 
 giải nha.
- Cỏc em làm thờm bài tập 24 SGK trang 19 nha
- Cỏc em cú thể làm thờm bài 40, 41SGK trang 27 3/ Tại bề mặt đại dương, ỏp suất nước bằng ỏp suất khớ quyển và là 1atm 
(atmosphere). Bờn dưới mặt nước, ỏp suất nước tăng thờm 1atm cho mỗi 
10m sõu xuống. Biết rằng liờn hệ giữa ỏp suất y (atm) và độ sõu x (m) 
dưới mặt nước là một hàm số bạc nhất cú dạng y=ax+b
a/ Xỏc định hệ số a và b
b/ Một người thợ lặn đang ở độ sõu bao nhiờu nếu người đú chịu một ỏp 
suất 2,85 atm? Loại 1: Tỡm cú nội dung: thờm bớt- tỉ số- tiền - %-mua hàng giảm giỏ-thuế. 
a) Kiến thức cần nắm: 
 o Nếu cho nhiều hơn, thờm, đắt hơn, thời gian chậm hơn, ...thỡ ứng với phộp toỏn cộng. 
 o Nếu cho ớt hơn, bớt, rẻ hơn, thời gian nhanh hơn, ... thỡ tương ứng với phộp toỏn trừ. 
 o Nếu cho gấp nhiều lần thỡ tương ứng với phộp toỏn nhõn. 
 o Nếu cho kộm nhiều lần: tương ứng với phộp toỏn chia. 
 xyab
 o Nếu cho x và y tỉ lệ với a và b thỡ =x=y hay y=x . 
 abba
 o Nếu cho x bằng a% của y thỡ x=a%.y (Trong đú a%=a:100). 
 o Nếu cho số tờ tiền, loại tiền thỡ: số tiền = số tờ.lọai tiền. 
 o Nếu cho mặt hàng giảm % thỡ trừ, nếu cho mặt hàng tớnh thuế thỡ cộng. Loại 2: Toỏn cú nội dung về yếu tố hỡnh học.
a) Kiến thức cần nắm:
•Nếu gọi x là chiều rộng; y là chiều dài của hỡnh chữ nhật thỡ:
•Chu vi hỡnh chữ nhật: P = 2.(x + y) 
•Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là: p = x + y
•Diện tớch hỡnh chữ nhật: S = x.y
•Nếu gọi x là cạnh của hỡnh vuụng thỡ:
•Chu vi của hỡnh vuụng là: P = 4.x
•Diện tớch hỡnh vuụng: S = x2 ( x là cạnh).
b) Bài tập tự giải:
1) Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi 250 m. Tớnh diện tớch của 
thửa ruộng biết rằng nếu chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần 
thỡ chu vi thửa ruộng khụng đổi.
2) Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài, nếu giảm chiều 
dài 1m, tăng chiều rộng 1m thỡ diện tớch hỡnh chữ nhật là 200m2 . Tớnh 
chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu? Loại 4: Toỏn cú nội dung về chuyển động.
a) Kiến thức cần nắm:
 s s
•Cỏc cụng thức liờn quan đến chuyển động: s = v.t ; v= ; t= 
 t v
•Chuyển động cú dũng nước chảy: vxuụi = vThực + vdũng nước ; 
 vngược = vThực - vdũng nước
•Chuyển động cú nghỉ ngang đường thỡ: tdự định = tđi + tnghỉ
•Chuyển động ngược chiều:
 + Hai chuyển động để gặp nhau thỡ: S1 + S2 = S
 + Hai chuyển động đi để gặp nhau: t1 = t2 (khụng kể thời gian đi 
sớm).
•Chuyển động cựng chiều: 
 + Quóng đường mà hai chuyển động đi để gặp nhau thỡ: S1 + S2 
 + Cựng khởi hành: tc/đ chậm - tc/đ nhanh = tnghỉ (tđến sớm) Loại 5: Toỏn cú nụi dung về lý - húa.
a) Kiến thức cần nắm:
 mm
• Cụng thức tớnh khối lượng riờng: D= V = m = V.D 
 VD
Trong đú: V là thể tớch, m là khối lượng, D là khối lượng riờng
•mhh = m1 + m2 
Trong đú: mhh: khối lượng hỗn hợp; m1 là khối lượng chất 1; m2 là khối 
lượng chất 2. 
 oVhh = V1 + V2 
Trong đú: Vhh là thể tớch hỗn hợp; V1 là thể tớch chất 1; V2 là thể tớch 
chất 2.
• Cụng thức tớnh nồng độ phần trăm: 
 mmct ct
 C%= .100 % mdd = m ct = m.C% dd 
 mdd C%
Trong đú: C% là nồng độ phần trăm; mct là khối lượng chất tan; mdd là 
dung dịch CÁC BÀI DẠNG GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH 
LẬP PHƯƠNG TRèNH CÁC EM CỐ GẮNG 
 LÀM MỖI DẠNG MỘT BÀI NHẫ, CHÚC 
 CÁC EM LÀM BÀI TỐT

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_44_on_tap_chuong_iii.ppt