Bài giảng Toán Lớp 9 - Chương IV - Tiết 62, Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

ppt 10 Trang tailieuhocsinh 113
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Chương IV - Tiết 62, Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 9 - Chương IV - Tiết 62, Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Bài giảng Toán Lớp 9 - Chương IV - Tiết 62, Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
 KIỂM TRA BÀI CŨ
 2. Giải phương trình : 1. Nêu các bước giải bài 
 3000 2650
 − 5 = ĐKXĐ : xx −0 ;6 toán bằng cách lập PT.
 x x + 6 Bước 1 : Lập phương trình :
 3000.(x + 6)−5.x.(x + 6) 2650.x - Chọn ẩn số và đặt điều 
 =
 x(x + 6) x.(x + 6) kiện thích hợp cho ẩn số ;
 3000(x + 6) - 5x (x + 6) = 2650x - Biểu diễn các đại lượng 
 chưa biết theo ẩn và các đại 
 2
 x − 64 x − 3600 = 0 lượng đã biết.
 ' 2 - Lập phương trình biểu thị 
 Ta có : = 32 + 3600 = 4624 > 0
 mối quan hệ giữa các đại 
 ‘ = 68 lượng.
 Vì ‘ > 0 nên phương trình có hai Bước 2 : Giải phương trình.
 nghiệm phân biệt : Bước 3 : Đối chiếu ĐK, rồi 
 x 32 68 100 ( thoả mãn ĐKXĐ) kết luận.
 1 = + =
 x2 = 32 – 68 = - 36 ( thoả mãn ĐKXĐ )
 Vậy phương trình có hai nghiệm là 
 100 và x = - 36
 x1 = 2 TIẾT 62 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
 Bài 1 : 
Tổng sản phẩm =(Số sản phẩm làm trong 1 ngày) x (Số ngày làm)
 Phân tích bài toán :
Kế hoạch : - Phải may xong 3000 áo
Thực hiện: - Mỗi ngày may nhiều hơn 6 áo so với kế hoạch
 - May xong 2650 áo trước khi hết thời hạn 5 ngày.
 Hỏi: Số áo phải may trong một ngày theo kế hoạch?
 Lập bảng số liệu :
 Tổng Số áo may Số ngày may 
 số áo may trong 1 ngày
 3000
 Theo 3000 x
 kế hoạch > 0 ; x N x
 2650
 Đã thực hiện 2650 x + 6
 x + 6
 3000 2650
Phương trình : − 5 =
 x x + 6 TIẾT 62 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
1. Ví dụ.
2.Các bước giải bài toán bằng cách 3. Bài tập vận dụng.
 lập phương trình. Bài 2: 
Bước 1 : Lập phương trình : Một mảnh đất hình chữ nhật có 
 - Chọn ẩn số và đặt điều kiện chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và 
thích hợp cho ẩn số ; diện tích bằng 320 m2. Tính chiều 
 - Biểu diễn các đại lượng chưa dài và chiều rộng của mảnh đất.
biết theo ẩn và các đại lượng đã 
biết.
 - Lập phương trình biểu thị mối - Dạng toán có nội dung hình 
quan hệ giữa các đại lượng. học.
Bước 2 : Giải phương trình. *Phương pháp giải : 
Bước 3 : Đối chiếu điều kiện, Sử dụng các công thức tính 
rồi kết luận. chu vi, diện tích của các tứ 
 giác đặc biệt. • Bài toán: Hai ô tô cùng khỏi hành từ A đến B dài 
 100 km. Ô tô thứ nhất nhanh hơn ô tô thứ hai 
 10km/h nên đến B trước ô tô thứ hai là 30 phút. 
 Tính vân tốc mỗi ô tô?
 v S t
 100
 Ô tô 1 x + 10 100
 x +10
 Ô tô 2 x 100 100
 x
 Phương trình
 100 100 1
 −=
 xx+10 2 Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Làm bài tập: 41; 42; 43 (SGK)
Chuẩn bị tiết sau giải bài toán bằng cách lập phương trình (tt) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_chuong_iv_tiet_62_bai_8_giai_bai_toan_b.ppt