Bài giảng Toán 6 - Chương 2, Tiết 33. Bài: Số nguyên âm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Chương 2, Tiết 33. Bài: Số nguyên âm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 - Chương 2, Tiết 33. Bài: Số nguyên âm
TOÁN 6 Chương 1: Số tự nhiên Chương 2: Số nguyên Chương 3: Hình học trực quan . . . . . . Số nguyên âm CHỦ ĐỀ 1 CHỦ Chương 2: CHỦ ĐỀ ĐỀ 3 SỐ NGUYÊN 2 Các phép tính Tập hợp các số với số nguyên nguyên CHỦ ĐỀ 10 Thực hành và trải nghiệm Số nguyên âm CHỦ Bài ĐỀ 1 1 -4 -3 -2 -1 17 18 20 2oC – 1oC – 2oC 0oC 21 23 o o 1 C – 6 C – 7oC Các số trên có gì đặc biệt ? * KếtLưu luận: ý: --5 Các là số số nguyên -1, -2, -3, âm, đọc là cáclà: âmsố nguyên năm hoặc âm. trừ năm. Âm- Số ba nguyên được viết âm là được -3. nhận biết bằng dấu “-” ở trước số tự nhiên khác 0. Ví dụ: a) Đọc các số sau: -17 ; -28 ; -84. âm (trừ) mười bảy; âm (trừ) hai mươi tám; âm (trừ) tám mươi tư b) Viết các số sau: âm chín; trừ mười ba; âm bốn trăm ba mươi hai. -9 -13 -432 c) Số nào là số nguyên âm, số nào không là số nguyên âm trong các số sau: -7; 0; 6? 11 a)a) ĐọcĐọc sốsố :: -54-54 b)b) ViếtViết số:số: âmâm chínchín mươimươi Ví dụ: 23 – 2oC – 6oC Đọc là: âm hai Đọcđộ C là: . Ví dụ: Một thị trấn 2nhỏViết ở gần số nguyên Thành âm phố biểu Rốt-téc-đam thị độ cao của (Rotterdam, Hà Lan) là một vùngtàu ngầmđất dưới so với mực mực nước nước biểnbiển, xấpbiết xỉtàu 7m. Ta nói độ cao trung bìnhngầm của đangvùng ở đấtvị trí đó dưới là –7mmực nước biển 20m Ví dụ: Hoa nợ Sơn 150 000 đồng, ta có thể nói Hoa có – 150.000 đồng. Khi báo cáo kết quả doanh thu, nếu bị lỗ 40.000.000 ta có thể nói lợi nhuận là – 40.000.000 đồng. Ví dụ: Nhà toán học Py - ta – go (Pythagoras) sinh năm – 570, nghĩa là ông sinh năm 570 trước Công nguyên. TRÒ CHƠI: VÒNG QUAY KÌ DIỆU q Sẽ có 4 đội tham gia trả lời các câu hỏi. q Sau khi Giáo viên chiếu cau hỏi thì các đội lần lượt giành quyền trả lời. q Đội nào trả lời đúng sẽ được quay vòng quay may mắn và có số điểm tương ứng. q Sau khi kết thúc đội nào nhiều điẻm hơn sẽ là đội chiến thắng. Ø Câu 1: -9 đọc là? ü Đáp án: âm chín 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37 Ø Câu 2: Hãy viết số : trừ hai mươi ba? ü Đáp án: -23 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37 Cho bảng sau: Thời điểm 2 giờ 6 giờ 10 giờ 14 giờ 18 giờ 22 giờ Nhiệt độ -8oC -10oC -5oC 2oC 0oC -3oC Ø ØCâu Câu 4: 3:Lúc Hãy 6 giờ cho nhiệt biết độnhiệt là -10độ olúcC. Đúng2 giờ, hay10 giờ, sai? 18 giờ, 22 giờ? ü Đápü án:Đáp -8o án:C, -5 ĐúngoC, 0 oC, -3oC. 15 14 16 13 17 12 18 11 19 10 20 9 21 8 22 7 23 6 24 5 25 4 25 3 26 48 27 47 27 46 28 45 29 44 30 43 31 42 32 41 33 40 34 39 35 38 36 37
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_chuong_2_tiet_33_bai_so_nguyen_am.pptx