Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 7, Bài 4: Rút gọn phân số
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 7, Bài 4: Rút gọn phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 7, Bài 4: Rút gọn phân số
Đinh nghĩa (SGk) Học sinh làm ?2 *Nhận xét Ta có thể chỉ rút gọn 1 lần mà cũng thu đươc kết quả là phân số tối giản bang cach chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của tử và mẫu Ví dụ ƯCLN(28,42)=14 Nên ta có 28 28:14 2 42 42 :14 3 Chú ý (SGK/14) 3.Ap dụng Bài 15(SGK-15) 22 22 :11 2 A, 55 55:11 5 20 20 : ( 20) 1 B, 140 140 : ( 20) 7 Bài 17 .Rút gọn 3.5 1.5 5 A , 8.24 8.8 64 2.14 1.2 1 B, 7.8 1.4 2 Bài 18.(sgk/15) 20 1 A, 20 phút= giờ 60 3 B,35 phút= 7 giờ 12 3 3.10 30 7 7.10 70 11 11.7 77 10 10.7 70 Cách làm trên là quy đồng mẫu hai phân số. - Ta có thể đưa hai phân số trên lần lượt bằng hai phân số có chung mẫu 140; 210 đc không? - Ta thấy 70; 140; 210; đều là BC(7; 10). Để cho đơn giản khi quy đồng mẫu 2phân số, ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu. - Hãy thực hiện ?1. 2/ Quy đồng mẫu nhiều phân số -Học sinh đọc và làm ?1 ?3: Quy đồng mẫu 5 và 7 12 30 Giải BCNN(12;30) = 22.3.5 = 60 5 5.5 25 12 12.5 60 7 7.2 14 30 30.2 60 Vd2: Quy đồng mẫu 3 ; 11 ; 5 44 18 36 Giải 5 5 Ta có: 36 36 Quy đồng mẫu: 3 ; 11 ; 5 44 18 36 C,Tiến trình bài giảng 1, Khi nào thì tổng số đo 2 góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz -Học sinh nghiên cứu trong SGK Đo: xOy = 350 yOz = 350 xOz = 900 xOy + yOz = xOz - Nhận xét: Nếu tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz thì xOy + yOz = xOz. Ngược lại nếu: xOy + yOz = xOz thì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz. Với hình vẽ này, ta có thể phát biểu nhận xét A như thế C O nào? B : Trả lời: AOC + COB = AOB. GV: Áp dụng nhận xét trên, giải BT 18 - SGK. GV: Đưa đề BT 2 lên màn hình: cho hình vẽ, đẳng thức sau đúng hay sai? Vì sao? xOy + yOz = xOz? x Trả lời: O y Đẳng thức sai vì tia Oy không z nằm giữa 2 tia Ox, Oz. Quay lại hình ban đầu (hình 23 - SGK) GV: Nhắc lại NX. 1 2 -Học sinh làm bài18,19.20
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_6_tuan_7_bai_4_rut_gon_phan_so.docx