Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Học kì II - Tiết 125 đến 128 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Học kì II - Tiết 125 đến 128 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Học kì II - Tiết 125 đến 128 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

dung gì. * Hình thức - Hình thức và nội dung. - Trình bày phải đúng mẫu, sạch sẽ, rõ ràng, sáng sủa và theo một số mục quy định sẵn. * Nội dung: Phải đảm bảo các mục sau: - Báo cáo của ai? - Báo cáo cho ai? - Báo cáo về việc gì? - Kết quả ntn? c) Trường hợp viết báo cáo. ? Nêu một số tình huống em cho là cần - Báo cáo kinh nghiệm học tập, báo cáo viết báo cáo. hoạt động của BCH chi đội. - Báo cáo kinh nghiệm học tập, báo cáo - Báo cáo kết quả trồng cây xanh hoạt động của BCH chi đội, trồng cây xanh. 3. Tình huống phải viết báo cáo ? Chọn tình huống viết báo cáo. - Tình huống b. - Chọn b. Hoạt động 2(15p) II. Cách làm văn bản báo cáo * Cho hs đọc kĩ các văn bản báo cáo 1. Tìm hiểu cách làm văn bản báo cáo. mẫu a) Các mục trong cả 2 văn bản ? Các mục có trong 2 văn bản là gì. - Quốc hiệu - Quốc hiệu - Địa điểm, thời gian - Địa điểm, thời gian - Tên văn bản - Tên văn bản - Nơi nhận báo cáo - Nơi nhận báo cáo - Người báo cáo - Người báo cáo - Nêu lí do sự việc - Nêu lí do sự việc - Kí tên. - Kí tên. * Hướng dẫn các em cách làm văn bản b) Cách làm văn bản(SGK) - Rút ra quy trình làm văn bản báo cáo. * Xem dàn mục văn bản 2. Dàn mục văn bản(SGK) ? Khi làm cần lưu ý những gì. 3. Lưu ý(SGK) - Trình bày sáng sủa, cân đối. - Tên văn bản cần viết chữ in hoa, khổ chữ * KNS. Biết vận dụng văn bản báo cáo to. vào đúng mục đích giao tiếp. - Trình bày sáng sủa, cân đối. Hoạt động 3(5p) III. Luyện tập * Hướng dẫn các em khắc phục các lỗi 1. Nêu các lỗi cần tránh khi làm văn bản. khi viết văn bản. -> Hs trao đổi và rút ra kết luận. 4. Củng cố (2P). Khi nào cần làm văn bản báo cáo. 5. Hướng dẫn(1P). Xem lai bài, chuẩn bị bài Luyện tập văn bản ĐN và BC. 2 ? Nội dung của 2 văn bản có gì khác. 2. Nội dung văn bản ĐN và BC. - Có sự khác nhau. a) Đề nghị: Đề nghị ai? Ai đề nghị? Đề nghị + Đề nghị: Đề nghị ai? Ai đề nghị? Đề điều gì? ĐN để làm gì? nghị điều gì? ĐN để làm gì? => Dùng khi cần trình bày với cấp có thẩm + Báo cáo của ai? Báo cáo với ai? Báo quyền một nhu cầu, quyền lợi chính đáng của cáo việc gì? Kết quả ntn? cá nhân hay tập thể. b) Báo cáo: Báo cáo của ai? Báo cáo với ai? Báo cáo việc gì? Kết quả ntn? => Là bản tổng hợp trình bày về tình hình sự việc và các kết quả đạt được của một cá nhân hay tập thể. ? Hính thức 2 VB có gì giống và khác. 3. Hình thức: Các mục trình bày giống nhau. - Giống là theo khuôn mẫu. a) Giống: Viết theo một khuôn mẫu và không - Khác là nội dung 2 văn bản. biểu cảm. b) Khác: Nội dung của 2 văn bản là dài hay ngắn, ít hay nhiều. ? Khi trình bày 2 loại văn bản cần lưu ý 4. Cả 2 văn bản khi viết cần lưu ý 7 bước những gì. theo yêu cầu trong SGK. - Lưu ý 7 bước theo quy định. * KNS. Hs phân tích, bình luận và đưa ra ý kiến cá nhân về đặc điểm, tầm quan trọng của văn bản đề nghị và báo cáo trong đời sống khi có nhu cầu cần. Tiết 2 (PPCT 127) II. Luyện tập Hoạt động 2(42P) Bài tập 1 * Nêu nội dung bài tập 1, hướng dẫn a) Tình huống đề nghị các em viết 2 loại văn bản trên. - Sửa lại bàn hs bị gãy. ? Nêu tình huống viết 2 loại văn bản. - Lớp em muốn theo học lớp nghề điện do - ĐN Sửa lại bàn học sinh bị gãy. nhà trường mới mở. b) Tình huống cần báo cáo - Báo cáo thu chi quỹ lớp - BC công tác thu chi quỹ lớp. - Báo cáo kinh nghiệm học tập, thành tích học tập. ? Hãy viết văn bản cho tình huống trên. Bài tập 2. Viết văn bản đề nghị, báo cáo. - Hai loại văn bản khi viết cần đảm bảo a) Văn bản ĐN. Thực hiện qua 7 bước. 7 bước quy định. b) Văn bản báo cáo. Thực hiện qua 7 bước. * Gv yêu cầu các tổ làm một kiểu văn bản báo cáo, hoặc đề nghị. => Nhận xét, đánh giá bài viết và rút ra kết luận -> hs khắc bài viết của bản thân (nếu có sai sót) ? Chỉ ra chỗ sai trong việc sử dụng các Bài tập 3. Chỗ sai trong việc sử dụng các 4 Hoạt động 1(5p) I. Về văn biểu cảm. ? Kể tên các văn biểu cảm? 1. Các văn bản biểu cảm đã học - Cổng trường mở ra - Cổng trường mở ra - Mẹ tôi - Mẹ tôi - Cuộc chia tay của những con búp bê. - Cuộc chia tay của những con búp bê. - Một thứ quà của lúa non: Cốm. - Một thứ quà của lúa non: Cốm. - Mùa xuân của tôi. - Mùa xuân của tôi. - Sài Gòn tôi yêu. - Sài Gòn tôi yêu. Hoạt động 2 (9p) 2. Đặc điểm của văn biểu cảm. ? Chọn 1 văn bản biểu cảm cho biết * Mùa xuân của tôi chúng có những đặc điểm gì? - Biểu đạt những tình cảm đẹp thấm nhuần tư - Mùa xuân của tôi. tưởng yêu thiên nhiên, con người, quê + Mục đích: Bày tỏ tình cảm, tư tưởng, hương thái độ và đánh giá của người viết đối - Mục đích biểu cảm với người và việc ngoài đời hoặc tác + Tư tưởng, tình cảm, cảm xúc phẩm văn học. + Đánh giá con người và thế giới xung quanh + Cách thức: Người viết phải biến đồ + Khêu gợi sự đồng cảm. vật, cảnh vật, con người, sự việc thành hình ảnh để bộc lộ t/c, cảm xúc. - Có 2 cách b/c: Trực tiếp, gián tiếp. Hoạt động 3(9p) 3. Yếu tố miêu tả trong văn biểu cảm. ? Yếu tố miêu tả có vai trò gì trong văn - Cốt để khêu gợi cảm xúc, tình cảm chứ biểu cảm? không phải để miêu tả đầy đủ phong cảnh, - Cốt để khêu gợi cảm xúc, tình cảm chân dung hay sự việc. chứ không phải để miêu tả đầy đủ - Trong miểu tả đã thể hiện tình cảm, cảm phong cảnh, chân dung hay sự việc. xúc, tâm trạng. - Trong miểu tả đã thể hiện tình cảm, 4. Yếu tố tự sự trong văn biểu cảm. cảm xúc, tâm trạng. - Việc điểm xuyên vào một vài nhân vật cốt ? Yếu tố tự sự có vai trò gì trong văn truyện đơn giản nhằm là nổi bật cảm xúc tâm biểu cảm? trạng. - Văn biểu cảm phải có sự việc để bộc lộ cảm xúc. Hoạt động 4(14p) 5. Phương thức biểu cảm ? Phương thức biểu cảm. - Phải nêu được: + Với con người: Vẻ đẹp ngoại hình, + Với con người: Vẻ đẹp ngoại hình, lời nói, lời nói, cử chỉ, hành động, vẻ đẹp tâm cử chỉ, hành động, vẻ đẹp tâm hồn, tính cách. hồn, tính cách. + Với vật, cảnh: Vẻ đẹp riêng, ấn tượng đối + Với vật, cảnh: Vẻ đẹp riêng, ấn tượng với cảnh quang con người. đối với cảnh quang con người. ? Các biện pháp tu từ dùng trong văn 6. Các phương tiện tu từ trong văn b/cảm. b/cảm là gì. - So sánh, ẩn dụ, nhân hoá. 6
File đính kèm:
giao_an_ngu_van_lop_7_hoc_ki_ii_tiet_125_den_128_nam_hoc_201.doc