Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 8 - Chương VI đến XI - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Bình
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 8 - Chương VI đến XI - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 8 - Chương VI đến XI - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Bình

Chương VI TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG ( 2 tiết ) I. Câu hỏi nâng cao : Câu 1: Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào. Nêu mối quan hệ về sự trao đổi chất ở 2 cấp độ này? Câu 2: Khái niệm đồng hóa – dị hóa ? Mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa ? Câu 3 : Vì sao nói chuyển hóa vật và năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống? Câu 4: Hãy giải thích : “Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói”. Câu 5: Một học sinh độ tuổi THCS nhu cầu tiêu dùng năng lượng mỗi ngày là 2200 kcalo, trong số năng lượng đó prôtêin chiếm 19%, lipit chiếm 13% còn lại là gluxit. Tính tổng số gam prôtêin, lipit, gluxit cung cấp cho cơ thể trong một ngày. Biết rằng: 1gam prôtêin ô xi hóa hoàn toàn, giải phóng 4, 1 kcal, 1 gam lipit 9,3 kcal, 1 gam gluxit 4,3 kcal. II. Bài tập trắc ngiệm : Câu 1: Quá trình trao đổi chất của cơ thể với môi trường ngoài nhờ các hệ quan nào? A. Hô hấp B. Bài tiết C. Tiêu hóa D. Cả A, B, C. Câu 2: Dị hóa là quá trình: A. Tích trữ năng lượng B. Giải phóng năng lượng C. Vừa tích trữ vừa giải phóng năng lượng D. Tích trữ và giải phóng phụ thuộc vào lứa tuổi. Câu 3 : Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các loại thực phẩm nào? A. Bơ, trứng, dầu cá, gấc, cà rốt. B. Ngũ cốc, gan, hạt nảy mầm. C. Muối biển, lúa gạo, ngô nếp D. Thịt lợn, rau ngải, lá tía tô. Câu 4: Bướu cổ là bệnh do thiếu yếu tố muối khoáng nào? A. Natri và kali B. Iot C. Canxi D. Kẽm Câu 5: Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? A. Giới tính B. Nhóm tuổi C. Hình thức lao động D. Tất cả các phương án trên. Câu 6 : Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì ? A. Khí ôxi và chất thải B. Khí cacbônic và chất thải C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng Câu 7: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ? A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 8: Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? 2 C.Giúp cơ thể thải các chất độc hại ra ngoài môi trường. D.Giúp cơ thể điều hoà chức năng tiêu hoá và bài tiết. 3/Thận có bao nhiêu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu? A. 2 triệu đơn vị chức năng. B. 2,5 triệu đơn vị chức năng. C. 3 triệu đơn vị chức năng. D. 4 triệu đơn vị chức năng. 4/Giai đoạn hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở đâu? A.Ống đẫn tiểu. B.Bàng quang. C.Màng cầu thận. D.Ống thận. 5/Chất nào trong các chất sau đây không có trong thành phần nước tiểu chính thức? A. Các chất bã. B.Các ion thừa H+K+ C. Các chất dinh dưỡng D.Các chất thuốc. 6/Khi cầu thận bị viêm và suy thoái thì hậu quả gì sẽ xảy ra? A.Quá trình hấp thụ lại và bài tiết kém. B.Ống thận bị tổn thương và nước tiểu hoà vào máu. C.Gây bí tiểu. D.Quá trình lọc máu trì trệ dẫn đến cơ thể bị nhiễm độc chết. 7/Các tác nhân nào thường gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu? A.Các vi khuẩn gây bệnh. B.các chất độc trong thức ăn. C.Khẩu phần ăn không hợp lý. D. cả a,b,c. 8/Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Sỏi thận. B. Viêm thận. C. Nhiễm trùng thận. D. Tất cả đều sai. 9/ Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái 10/ Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. 11/ Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Cầu thận và nang cầu thận B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận C. Cầu thận và ống thận D. Nang cầu thận và ống thận 12/ Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận: A. Ống thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Bóng đái 4 D.Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ. 6/Hậu quả của việc da bẩn là: A.Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy,nổi mẫn đỏ,ghẻ. B.Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh. C.Hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi. D.Cả a,b,c. 7/Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp? A.Rèn luyện thích hợp với tình trang sức khoẻ của từng người. B.Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời để tạo vitamin D. C.Phải rèn luyện từ từ,nâng dần sức chịu đựng. D.Cả a,b,c. 8/Tăng tiết mồ hôi, lỗ chân lông mở rộng là phản xạ giúp cơ thể: A. Tăng nhiệt lượng lên B. Thoát bớt nước ra ngoài C. Giảm lượng nhiệt xuống D. Tất cả các ý trên 9/ Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là: A. Từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải B. Buổi trưa ánh sáng mạnh C. Tắm sau 1h lúc vẫn còn nắng rát D. Lúc đói cơ thể mệt mỏi. 10/Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi 11/ Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ? A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống 12/ Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 85% B. 40% C. 99% D. 35% 13/ Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da ? A. Tả B. Sốt xuất huyết C. Hắc lào D. Thương hàn 14/Khi vết thương hở tiếp xúc với bùn, đất bẩn hoặc phân động vật, ta có nguy cơ mắc bệnh nào dưới đây ? A. Uốn ván B. Tiêu chảy cấp C. Viêm gan A D. Thủy đậu 15/ Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ? A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn 6 a.Đốt sống cổ I đến hết đốt thắt lưng II. b.Đốt sống cổ II đến hết đốt thắt lưng I. c.Đốt sống cổ III đến hết đốt thắt lưng II. d.Cả a,b,c đều sai. 7/Dây thần kinh của tuỷ sống có số lượng bao nhiêu? a.21 đôi. b.30 đôi. c.31 đôi. d.35 đôi. 8/Vị trí của tiểu não nằm ở đâu: a.Trên bán cầu não. b.Bộ phận ngoại biên. c.Sau trụ não dưới bán cầu não. d.Ngoài các nhân xám. 9/Bộ phận nào được cấu tạo bởi chất xám và chất trắng? a.Trụ não. b.Đại não. c.Tuỷ sống. d.Cả a,b,c. 10/Ở chất xám của trụ não gồm có bao nhiêu đôi dây thần kinh não? a.10 đôi. b.12 đôi. c.15 đôi. d.17 đôi. 11/Chức năng của tiểu não là: a.trung khu của các phản xạ điều hoà. c.Giữ thăng bằng cho cơ thể. b.Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. d.cả a,b,c đúng. 12/Chất xám và chất trắng ở đại não được sắp xếp như thế nào? a.chất xám ở ngoài chất trắng ở trong. b.Chất trắng ở ngoài,chất xám ở trong. c.Chất xám và chất trắng xếp xen kẽ nhau thành nhiều lớp. d.chỉ có a và c đúng. 13/Các rãnh đã chia mặt ngoài của bán cầu não thành mấy thuỳ não? a.3 thuỳ. b.4 thuỳ. c.5 thuỳ. d.6 thuỳ. 14/Đặc điểm nào sau đây đã làm tăng diện tích bề mặt của võ não ở người? a.lớp vỏ chất xám dày. b.Bề mặt có nhiều khe rãnh. c.Bề mặt võ não chia nhiều thuỳ. d.cả a,b,c. 15/Vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người mà ở động vật khác không có? a.Vùng vận động. b.vùng thính giác. c.Vùng cảm giác. d.Vùng vận động ngông ngữ. 16/Võ não là trung tâm của: a.Các phản xạ không điều kiện. b.Các phản xạ có điều kiện. c.Sự điều hoà các nội quan(hô hấp,tuần hoàn..) d.Cả a,b,c. 17/Cầu mắt gồm bao nhiêu lớp? a.2 lớp. b.3 lớp. c.4 lớp. d.5 lớp. 18/Vai trò của màng cứng là: a.Bảo vệ các phần trong của mắt. b.Điều tiết lượng ánh sáng đi qua. c.Phân tích hình dáng vật. d.Cả a,b,c. 8 b.Nhìn thấy trái khế chua,nước bọt tiết ra. c.Nhắm mắt lại khi có ánh sáng mạnh chiếu vào. d.Trời lạnh môi tím tái. 34/Tính chất nào sau đây thuộc phản xạ không điều kiện: a.Bẩm sinh không có luyện tập. b.Có tính cá thể. c.Không duy truyền cho đời sau. d.Có thể mất đi nếu không cũng cố. 35/Tính chất nào sau đây thuộc phản xạ có điều kiện: a.Có tính chất chung cho loài. b.Có tính bền vững,tồn tại suốt đời. c.Trung ương thần kinh nằm ở võ đại não. d.Di truyền cho đời sau. 36/Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở đâu? a.Tuỷ sống và hành tuỷ. b.Tuỷ sống và trụ não. c.Võ não và trụ não. d.Trụ não và hành tuỷ. ************************************************** Chương X: NỘI TIẾT ( 3 tiết ) I. Câu hỏi nâng cao : Câu 1: So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ? Câu 2: Hãy nêu tính chất và vai trò của hooc môn? Câu 3 :Nêu vị trí, cấu tạo của tuyến yên. Nêu tác dụng của các hoocmon do tuyến yên ? Câu 4. Nêu cấu tạo và vai trò của các hormone tuyến giáp ? Phân biệt bệnh bướu cổ do thiếu Iot với bệnh Bazơđô Câu 5. Nêu chức năng của các hormone tuyến tụy ? Trình bày quá trình điều hòa lượng đường trong máu, đảm bảo giữ gluco ở mức ổn định nhờ các hoocmon của tuyến tụy? Câu 6: Trình bày cấu tạo và chức năng của tuyến trên thận II. Bài tập trắc ngiệm : 1/Tuyến nào dưói đây là tuyến nội tiết? a.Tuyến vị. b.Tuyến giáp. c.Tuyến ruột. d.Tuyến nước bọt. 2/Tuyến nào dưới đây vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết? a.Tuyến tuỵ. b.Tuyến yên. c.Tuyến mồ hôi. d.Tuyến giáp. 3/Đặc tính của hoocmon là: a.Tính đặc hiệu. b.Không mang tính đặc trưng. c.Hoạt tính sinh học cao. d.Cả a,b,c. 4/Kích tố tuyến giáp(TSH) có tác dụng là: 10 CHƯƠNG XI : SINH SẢN ( 1 tiết ) I. Câu hỏi nâng cao : 1. Phân biệt thụ tinh và thụ thai ? 2. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ? 3. Nêu một số dấu hiệu nhận biết tuổi dậy thì ở nam và nữ ? Dấu hệu nào cơ bản nhất ? II. Bài tập trắc ngiệm : 1/Tinh trùng sau khi sản xuất được dự trữ ở phần nào của cơ quan sinh dục nam? a.Ở bóng đái. b.Ở túi tinh. c.Ở ống dẫn tinh. d.Ở bìu. 2/Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo là: a.Túi tinh. b.Bìu. c.Tuyến tiền liệt. d.Mao tinh hoàn. 3/Chức năng chủ yếu của tuyến tiền liệt là: a.Tiết testostêrôn gây ra biến đổi dậy thì và gây ra sự biểu hiện sinh dục ở nam. b.Tiết dịch hoà trộn với tinh trùng để tạo thành tinh dịch. c. Sản xuất và nuôi dưỡng tinh trùng. d.Cả a,b,c. 4/Trứng sau khi đã thụ tinh sẽ được nuôi dưỡng thành thai ở phần nào của cơ quan sinh dục nữ ? a.Buồng trứng. b.Ống dẫn trứng. c.Tử cung. d.Âm đạo. 5/Thời gian trứng có khả năng thụ tinh sau khi rụng là: a.12giờ. b.24giờ. c.36giờ. d.36 đến 48 giờ. 6/Khả năng sống của tinh trùng trong tử cung và âm đạo của nữ là bao nhiêu? a.Từ 1 đến 2 ngày. b.Từ 3 đến 4 ngày. c.Từ 4 đến 6 ngày. d.Từ 6 đến 8 ngày 7/Biện pháp không cho tinh trùng gặp trứng là: a.Tránh giao hợp trong thời kỳ rụng trứng. b.Dùng các dụng cụ tránh thai. c.Thắt ống dẫn tinh. c.Cả a,b,c. 8/Để ngăn ngừa sự chín và rụng trứng có thể sử dụng biện pháp nào dưới đây? a.Đặt vòng. b.Dùng bao cao su khi giao hợp. c.Uống thuốc tránh thai ở nữ. d.Tránh giao hợp trong thời kỳ rụng trứng. 9/Việc sử dụng vòng tránh thai ở nữ có tác dụng là: a.Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng. b.Ngăn ngừa sự chín và rụng trứng c.Diệt tinh trùng. d.Ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. 10/Nguyên nhân của bệnh giang mai là do tác nhân nào sau đây gây ra? a.Xoắn khuẩn. b.Song cầu khuẩn. c.Virut. d.Trực khuẩn. 12
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_8_chuong_vi_den_xi_nam_hoc.pdf