Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 7 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Bài 44 đến 57 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thụy Diễm Thắm

pdf 17 Trang Bình Hà 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 7 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Bài 44 đến 57 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thụy Diễm Thắm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 7 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Bài 44 đến 57 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thụy Diễm Thắm

Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 7 (Dành cho học sinh TB, Yếu) - Bài 44 đến 57 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thụy Diễm Thắm
 Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 + Huấn luyện săn mồi, du lịch. 
 + Giúp phát tán cây rừng. 
 - Có hại: ăn hạt, quả, là động vật trung gian truyền bệnh... 
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG 
Câu 1: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim? 
A. 4000 loài. B. 5700 loài. 
C. 6500 loài. D. 9600 loài. 
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy? 
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón. 
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước. 
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón. 
D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 3: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay? 
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu. 
Câu 4: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim? 
 1. Bao phủ bằng lông vũ. 
 2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi. 
 3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. 
 4. Mỏ sừng. 
 5. Chi trước biến đổi thành cánh. 
Phương án đúng là: 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 5: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm? 
A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu. 
 *********************************************** 
 Bài 45 : THỰC HÀNH :XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG 
 VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM 
 A. LÝ THUYẾT : 
Học sinh quan sát đời sống và tập tính của một số loài chim qua các tư liệu về thế giới ĐV trên 
internet theo các nội dung sau : 
1. Sự di chuyển: 
 + Bay: 
 - vỗ cánh 
 - Lượn—tĩnh, động 
 + Di chuyển khác: 
- Leo, trèo 
- Đi,chạy, nhảy 
- Bơi. 
2. Kiếm ăn: 
Thời gian: ban ngày, ban đêm 
Nguồn thức ăn: ăn tạp, ăn chuyên (ăn thịt, xác chết, ăn quả, ăn hạt,...) 
3 . Sinh sản: 
Giao hoan – giao phối – làm tổ - đẻ trứng – ấp trứng – nuôi con 
 Thảo luận : 
+ Tóm tắt những nôị dung chính của băng hình 
Giáo viên phụ trách cô Nguyễn Thụy Diễm Thắm, địa chỉ gmail: thamthcshoabinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 tính lẫn trốn kẽ thù. 
 Bộ lông dày xốp - Giữ nhiệt tốt và giúp thỏ an toàn 
 Bộ lông 
 khi chạy trốn. 
 Chi trước ngắn - Đào hang và di chuyển 
 Chi(có vuốt) 
 Chi sau dài khoẻ - Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh 
 Giác quan Mũi thính - Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù, 
 Lông xúc giác cảm giác xúc giác thăm dò môi trường. 
 nhanh nhạy - Định hướng âm thanh và phát hiện 
 Tai thính ,vành tai dài cử động kẻ thù. 
 theo các phía 
- Trả lời câu hỏi: 
 + Thỏ di chuyển bằng cách nào ? 
 + Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt, song một số trường hợp thỏ vẫn thoát được 
kẻ thù ? 
 + Vận tốc của thỏ chạy lớn hơn vận tốc thú ăn thịt mà vẫn bị bắt? Vì sao 
- Di chuyển: Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau. 
B. VẬN DỤNG 
Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi? 
A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai. 
Câu 2: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp 
A. thăm dò thức ăn. 
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù. 
C. đào hang và di chuyển. 
D. thỏ giữ nhiệt tốt. 
Câu 3 : Hiện tượng thai sinh là 
A. hiện tượng đẻ con có nhau thai. B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai. 
C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn. D. hiện tượng đẻ con có dây rốn. 
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Trước khi đẻ, thỏ mẹ nhổ lông ở đuôi để lót ổ. 
B. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày. 
C. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào ban ngày. 
D. Thỏ đào hang bằng vuốt của chi sau. 
Câu 5: Vai trò của chi trước ở thỏ là 
A. thăm dò môi trường. 
B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù. 
C. đào hang và di chuyển. 
D. bật nhảy xa. 
Câu 6: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất 
sừng được gọi là 
A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống. 
 ************************************** 
 Bài 47 : CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ 
A.LÝ THUYẾT : 
I. Bộ xương và hệ cơ: 
1. Bộ xương: 
Giáo viên phụ trách cô Nguyễn Thụy Diễm Thắm, địa chỉ gmail: thamthcshoabinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. 
D. Đẻ con. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai? 
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. 
B. Hàm răng thiếu răng nanh. 
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển. 
D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng. 
Câu 4 : Trình bày đặc điểm cấu tạo của bộ xương của thỏ thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp 
động vật có xương sống khác 
 ********************************************** 
 Bài 48 : ĐA DẠNG CỦA THÚ 
 BỘ THÚ HUYỆT VÀ THÚ CÓ TÚI 
A.LÝ THUYẾT : 
I. Đa dạng của lớp thú: 
 - Tìm hiểu nội dung SGK và trả lời câu hỏi: 
 + Dựa vào đặc điểm nào cho biết thú rất đa dạng ? 
 + Người ta phân biệt thú dựa trên những đặc điểm cơ bản nào? đó là những nhóm nào? 
 * Kết luận: 
 - Lớ p thú có số lương̣ loài lớ n sống ở khắp nơi. 
 - Phân chia lớ p thú dựa trên đăc̣ điểm sinh sản, bộ răng, chi. 
II. Bộ thú huyệt: 
 - Quan sát hình 48.1 trả lời câu hỏi : 
 + Thú mỏ viṭ có cấu taọ thích nghi vớ i đời sống bơi lôị ở nướ c như thế nào? 
 + Taị sao thú mỏ viṭ đẻ trứ ng mà vẫn xếp vào lớp thú.? 
 + Taị sao thú mỏ viṭ con không bú sữa me ̣như mèo con và chó con? 
* Kết luận: 
 Đại diện: Thú mỏ vịt 
- Đời sống: Vừa ở nước ngọt vừa ở cạn. 
- Cấu tạo: có mỏ dẹp, bộ lông rậm, mịn, không thấm nước, chân có màng bơi, chỉ có tuyến sữa 
chưa có núm vú. 
 - Tập tính: đẻ trứng và nuôi con bằng sữa. 
III. Bộ thú túi: 
- Quan sát hình 48.2 trả lời câu hỏi : 
 + Kangguru có cấu taọ như thế nào phù hơp̣ với lối sống chaỵ nhảy trên đồng cỏ? 
 + Taị sao kanguru phải nuôi con trong túi ấp của thú me?̣ 
* Kết luận: 
Đại diện: Kanguru 
 - Đời sống: sống ở đồng cỏ. 
 - Cấu tạo: Có chi sau lớn khỏe, đuôi to dài, vú có tuyến sữa. 
 - Tập tính: đẻ con và nuôi con bằng sữa, con non nhỏ nuôi trong túi da trước bụng. 
B. VẬN DỤNG 
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng? 
A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục. 
B. Có chi sau và đuôi to khỏe. 
C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa. 
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn. 
Giáo viên phụ trách cô Nguyễn Thụy Diễm Thắm, địa chỉ gmail: thamthcshoabinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
B. VẬN DỤNG : 
Câu 1: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén? 
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác. 
Câu 2: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì? 
A. Tiêu biến hoàn toàn. B. To và khỏe. 
C. Nhỏ và yếu. D. Biến đổi thành vây. 
Câu 3: Động vật nào dưới đây không có răng? 
A. Cá mập voi. B. Chó sói lửa. 
C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh. 
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng? 
A. Không có răng. 
B. Chi sau biến đổi thành cánh da. 
C. Có đuôi. 
D. Không có lông mao. 
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai? 
A. Không có răng. 
B. Lông mao thưa, mềm mại. 
C. Chi trước biến đổi thành cánh da. 
D. Có đuôi ngắn. 
 Bài 50 : ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT) 
 BỘ ĂN SÂU BỌ- BỘ GẶM NHẤM- BỘ ĂN THỊT 
A. LÝ THUYẾT 
I. Bộ ăn sâu bọ 
 - Tìm hiểu nội dung SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi: 
+ Nêu đặc điểm cấu tạo thích nghi với chế độ ăn sâu bọ? 
+ Chúng bắt mồi như thế nào? 
+ Vì sao thị giác chúng kém phát triển mà khứu giác rất phát triển ? 
+ Chân chuột chũi có đặc điểm gì phù hợp với việc đào hang trong đất? 
* Kết luận: 
- Mõm kéo dài thành vòi, răng nhọn, răng hàm có 3-4 mấu răng, ăn động vật, thị giác kém phát 
triển, khứu giác rất phát triển. 
- Đại diện :Chuột chù, chuột chũi 
II. Bộ gậm nhấm 
 - Tìm hiểu nội dung SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi: 
+ Hiểu như thế nào là gặm nhấm ? 
+ Nêu đặc điểm cấu tạo thích nghi với chế độ gặm nhấm? 
 * Kết luận: 
 - Bộ gặm nhấm có bộ răng gồm :Răng cửa lớn luôn mọc dài, sắc và cách răng hàm một khoảng 
trống (khoảng trống hàm), thiếu răng nanh, ăn tạp. 
 - Đại diện: chuột đồng, sóc, nhím, thỏ... 
III. Bộ ăn thịt 
 - Tìm hiểu nội dung SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi: 
+Bộ ăn thịt có đặc điểm thích nghi với với chế độ ăn thịt như thế nào? 
+ Mèo, hổ, báo, gấu, có đặc điểm gì thích nghi với việc rình và vồ mồi? 
Giáo viên phụ trách cô Nguyễn Thụy Diễm Thắm, địa chỉ gmail: thamthcshoabinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 Tên dộng vật Đuôi Túi má Chai mông Lối sống 
 Khỉ Dài Lớn Lớn Đàn 
 Vượn Ngắn Không Nhỏ Đàn 
 Khỉ hình người Không có Không Không có Đàn hoặc đơn 
 độc 
III. Vai trò của thú 
 - HS đọc nội dung SGK và nêu vai trò của lớp thú? 
 + Ví dụ? 
+ Số lượng loài thú hiện nay trong tự nhiên như thế nào ? Vì sao? 
* Kết luận: 
 - Cung cấp nguồn dược liệu quí 
 - Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ 
 - Làm vật thí nghiệm 
 - Cung cấp nguồn thực phẩm 
 - Cung cấp sức kéo cho nông nghiệp 
 - Có ích cho nông nghiệp 
IV. Đặc điểm chung của thú 
 - Nêu đặc điểm chung của lớp thú? 
 - Gợi ý: Bộ lông, bộ não, răng, hệ tuần hoàn, sinh sản, nuôi con, nhiệt độ cơ thể. 
* Kết luận: 
 - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ 
 - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể 
 - Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm 
 - Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn 
 - Bộ não phát triển 
 - Là động vật hằng nhiệt 
B. VẬN DỤNG 
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng? 
 A. Di chuyển rất chậm chạp. 
 B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn. 
 C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng. 
 D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt. 
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng? 
 A. Ăn thực vật là chính. B. Sống chủ yếu ở dưới đất. 
 C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. D. Đi bằng bàn tay. 
Câu 3: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ? 
 A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn. 
Câu 4: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại? 
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn. 
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người? 
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi. 
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đấ 
 ************************************************* 
 Bài 52 : THỰC HÀNH : XEM BĂNG HÌNH 
 VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ 
Giáo viên phụ trách cô Nguyễn Thụy Diễm Thắm, địa chỉ gmail: thamthcshoabinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
Câu 8 : Yêu cầu diền từ thích hợp vào chỗ trống? 
Thú là lớp (1)........... có tổ chức cao nhất. Thú có hiện tượng(2) ............. (đẻ con) và nuôi con 
(3).............. do tuyến vú tiết ra. Thân có (4)........... bao phủ. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, 
răng nanh và răng hàm. Răng mọc trong (5)........... Tim có(6)..........Bộ não rất phát triển, thể hiện 
ở (7)............, mấu não sinh tư và tiểu não. Thân nhiệt ổn định gọi là (8) ............ 
II. TỰ LUẬN 
Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. 
Câu 2 .Đăc̣ điểm chung của chim 
 Câu 3: Nêu cấu tạo trong của thỏ chứng tỏ sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống 
đã học. 
Câu 4: Thế nào là hiện tượng thai sinh? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn 
thai sinh 
Câu 5 : Nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng Guốc . Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ 
Câu 6 : Nêu đặc điểm chung của Thú. 
Câu 7: Nêu vai trò của Thú. Cho ví dụ minh họa 
 Bài 53 : TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ 
 B. LÝ THUYẾT : 
 I. So sá nh môṭ số hê ̣cơ quan củ a đông̣ vâṭ 
 Tìm hiểu thông tin, quan sát h.54.1và thảo luận theo nhóm hoàn thành nội dung bảng 
 Tên động Nghành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục 
 vật 
 Trùng ĐVNS. Chưa phân Chưa có. Chưa phân Chưa phân hoá 
 biến hình. hoá. hoá. . 
 Thuỷ tức. Ruột Chưa phân Chưa có. Hình mạng Có tuyến sinh 
 khoang. hoá. lưới. dục , chưa có 
 ống dẫn. 
 Giun đất. Giun đốt. Da. Tim đơn giản Dạng chuỗi Có tuyến sinh 
 tuần hoàn kín. hạch . dục , có ống 
 dẫn. 
 Châu Chân khớp. Hệ thống Tim đơn giản, Chuỗi hạch, Có tuyến sinh 
 chấu. ống khí tuần hoàn hở. dục , có ống 
 dẫn. 
 Cá chép. ĐVCXS. Mang. Tim có tâm thất Hệ thần kinh Có tuyến sinh 
 và tâm nhĩ, tuần dạng ống. dục ,có ống 
 hoàn kín. dẫn. 
 Ếch ĐVCXS. Da và Tim có tâm thất Hệ thần kinh Có tuyến sinh 
 đồng. phổi. và tâm nhĩ dạng ống. dục ,có ống 
 dẫn. 
 Thằn lăn. ĐVCXS. Phổi. Tim có tâm thất Hệ thần kinh Có tuyến sinh 
 và tâm nhỉ. dạng ống. dục. 
 Chim bồ ĐVCXS. Phổi và túi Tim có tâm thất Hệ thần kinh Có tuyến sinh 
Giáo viên phụ trách cô Nguyễn Thụy Diễm Thắm, địa chỉ gmail: thamthcshoabinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
 - HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi: 
+Sinh sản hữu tính là gì? 
+Phân biệt sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính? 
+So sánh hình thức sinh sản của giun đũa với giun đất? 
+Thế nào là sinh sản lưỡng tính, phân tính? 
 - Trả lời : 
 + Đều có hình thức sinh sản hữu tính. giun đũa phân tính, giun đất lưỡng tính. 
 + Lưỡng tính là một cá thể mang tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.Thụ tinh ngoài 
 + Phân tính là cá thể đực mang tế bào sinh dục đực và cá thể cái mang tế bào sinh dục cái, 
thụ tinh ngoài và thụ tinh trong. 
 * Kết luận : Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái 
III. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính 
 - HS trả lời câu hỏi . 
+Thụ tinh trong ưu việt hơn thụ tinh ngoài như thế nào? 
+Đẻ con ưu điểm gì hơn đẻ trứng? 
+Tại sao phát triển trực tiếp tiến bộ hơn phát triển gián tiếp? 
+Tại sao hình thức thai sinh tiến bộ nhất? 
 - Nêu được : 
+Thụ tinh trong số lượng trứng được thụ tinh nhiều, an toàn. 
+Phôi phát triển trong cơ thể mẹ có đầy đủ chất dinh dưỡng, an toàn. 
+Tỉ lệ con phát triển trực tiếp con sống cao hơn phát triển gián tiếp. 
+Con non được nuôi dưỡng tốt, tập tính đa dạng. 
 Tập tính bảo 
 Tên loài Thụ tinh Sinh sản Phát triển phôi Tập tính nuôi con 
 vệ trứng 
 Ngoài Đẻ trứng Biến thái Không đào Con non (ấu trùng) 
 Trai sông 
 hang làm tổ tự kiếm mồi 
 Châu Trong Đẻ trứng Biến thái Trứng trong Con non tự kiếm ăn 
 chấu hốc đất 
 Ngoài Đẻ trứng Trực tiếp (không Không làm tổ Con non tự kiếm 
 Cá chép 
 nhau thai) mồi 
 Ngoài Đẻ trứng Biến thái Không đào Ấu trùng tự kiếm 
 Ếch đồng 
 hang, làm tổ mồi 
 Trong Đẻ trứng Trực tiếp (không Đào hang Con non tự kiếm 
 Thằn lằn 
 nhau thai) mồi 
 Chim bồ Trong Đẻ trứng Trực tiếp (không Làm tổ, ấp Bằng sữa diều, 
 câu nhau thai) trứng mớm mồi 
 Trong Đẻ con Trực tiếp (có nhau Lót ổ Bằng sữa mẹ 
 Thỏ 
 thai) 
* Kết luận : 
 - Sư ̣ hoà n chỉnh cá c hình thứ c sinh sản thể hiêṇ : 
+ Thu ̣ tinh ngoài → thu ̣ tinh trong 
+ Đẻ nhiều trứ ng→ đẻ ít trứ ng→ đẻ con. 
+ Phôi phát triển có biến thá i → phá t triển trực tiếp không có nhau thai→phá t triển trưc̣ tiếp có 
nhau thai 
Giáo viên phụ trách cô Nguyễn Thụy Diễm Thắm, địa chỉ gmail: thamthcshoabinh@gmail.com Đề cương tự học ở nhà trong thời gian nghỉ phòng dịch Covid-19 THCS Hòa Bình 
- Cây phát sinh giới động vật giúp xác định được số lượng loài ít hay nhiều : Nhánh càng lớn thì 
số loài càng đông 
B. VẬN DỤNG : 
 HS trả lời các câu hỏi : 
 - Cây phát sinh giới đông̣ vâṭ biểu thi ̣gì? 
 - Mứ c đô ̣quan hê ̣ho ̣hàng đươc̣ thể hiêṇ trên cây phát sinh giới đông̣ vâṭ 
 - Taị sao khi quan sát cây phát sinh laị biết đươc̣ số lương̣ loài của nhóm đông̣ vâṭ nào đó? 
- Ngành chân khớp có quan hê ̣ho ̣hàng với ngành nào? 
- Chim và thú có quan hê ̣với nhóm nào? 
 ************************************* 
 Chương 8. ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI. 
 Bài 57 : ĐA DẠNG SINH HỌC 
A . LÝ THUYẾT 
I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh 
- HS đọc thông tin, quan sát hình và trả lời câu hỏi: 
+ Đặc điểm môi trường ở đới lạnh như thế nào? 
+ Động vật sống ở môi trường này có đặc điểm gì? 
+ Chúng có tập tính gì để thích nghi? 
 - Trả lời được : 
+Rất lạnh, đóng băng quanh năm, hạ ngắn, thực vật ít. 
+ Có bộ lông trắng, dày, có lớp mỡ dưới da dày. 
+ Ngủ đông, di cư, hoạt động chủ yếu về ban ngày. 
 Môi trường Đặc điểm môi Vai trò đặc điểm thích 
 Đặc điểm động vật 
 khí hậu trường nghi 
 Cấu tạo -Bộ lông dày -Giữ nhiệt cơ thể. 
 -Mỡ dưới da dày -Dự trữ năng lượng, giữ 
 Rất lạnh, đóng 
 nhiệt, chống rét. 
 băng quanh 
 -Lông trắng -Che mắt kẻ thù . 
 Đới Lạnh năm, hạ ngắn, 
 -Ngủ đông, di cư. -Tiết kiệm năng lượng, 
 thực vật ít. 
 Tập tính tránh rét 
 -Hoạt động ban ngày -Thời tiết ấm. 
 trong mùa hè. 
II. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng 
 - HS đọc thông tin, quan sát hình và trả lời câu hỏi: 
+ Đặc điểm môi trường ở đới nóng như thế nào? 
+ Động vật sống ở môi trường này có đặc điểm gì? 
+ Chúng có tập tính gì để thích nghi? 
 - Trả lời được : 
+Khô nóng ít nước và phân bố xa, thực vật ít. 
+Thân cao, móng rộng, đệm thịt dày, chân dài, bướu mỡ ở Lạc đà, lông nhạt giống màu cát. 
+Bước nhảy xa, đi xa, nhịn khát, chui rúc trong cát. 
 Môi 
 Đặc điểm môi Đặc điểm 
 trường Vai trò đặc điểm thích nghi 
 trường động vật 
 khí hậu 
Giáo viên phụ trách cô Nguyễn Thụy Diễm Thắm, địa chỉ gmail: thamthcshoabinh@gmail.com 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_7_danh_cho_hoc_sinh_tb_yeu.pdf