Bài tập ôn tập Toán Lớp 6 - Lần 3 - Hán Thị Thu Tài

docx 5 Trang tailieuhocsinh 118
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 6 - Lần 3 - Hán Thị Thu Tài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Toán Lớp 6 - Lần 3 - Hán Thị Thu Tài

Bài tập ôn tập Toán Lớp 6 - Lần 3 - Hán Thị Thu Tài
 3) C = 4 . 5 + 6 . 4
 7 11 11 7
 4) D = 2 . 3 + 2 . 2 - 5
 7 5 5 7 7
 7 9 25 7 7
 5) E = . . 
 9 16 16 9 9
 6) F = 7 + 4 . 5 + 5 . 3 
 12 7 6 6 7
 2 2 2 2
 7 ) G = ... 
 3.5 5.7 7.9 97.99
CÁC BÀI TỐN ƠN TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1: Tính hợp lí Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính 
 1/ (-37) + 14 + 26 + 37 1/ -7264 + (1543 + 7264)
 2/ (-24) + 6 + 10 + 24 2/ (144 – 97) – 144
 3/ 15 + 23 + (-25) + (-23) 3/ (-145) – (18 – 145)
 4/ 60 + 33 + (-50) + (-33) 4/ 111 + (-11 + 27)
 5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209 5/ (27 + 514) – (486 – 73)
 6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11) 6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
 7/ -16 + 24 + 16 – 34 7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
 8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37 8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
 9/ 2575 + 37 – 2576 – 29 9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
 10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết: Bài 4: Tính tổng
 1/ -20 < x < 21 1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
 2/ -18 ≤ x ≤ 17 2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
 3/ -27 < x ≤ 27 3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50 b
Bài 13: Tìm x: Bài 14: Tìm x
 1/ (2x – 5) + 17 = 6 1/ x.(x + 7) = 0
 2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4 2/ (x + 12).(x-3) = 0
 3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18 3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
 4/ 24 : (3x – 2) = -3 4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
 5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3 5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm Bài 16: Tìm x biết 
 1/ Ư(10) và B(10) 1/ 8  x và x > 0
 2/ Ư(+15) và B(+15) 2/ 12  x và x < 0
 3/ Ư(-24) và B(-24) 3/ -8  x và 12  x
 4/ ƯC(12; 18) 4/ x  4 ; x  (-6) và -20 < x < -10
 5/ ƯC(-15; +20) 5/ x  (-9) ; x  (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau: Bài 18: Chứng tỏ 
 1/ ab + ac 1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
 2/ ab – ac + ad 2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
 3/ ax – bx – cx + dx 3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
 4/ a(b + c) – d(b + c) 4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
 5/ ac – ad + bc – bd 5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
 6/ ax + by + bx + ay
Bài 19: Tìm a biết Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
 1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = * tăng dần 
 -9 1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
 2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
 4 * giảm dần 
 3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = - 3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
 1 4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; 
 4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5 │+7│; -8
 5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -
 7
Bài 21: 
Hai ca nô cùng xuất phát từ A cùng đi về phía B hoặc C ( A nằm giữa B, C). Qui ước 
chiều hướng từ A về phía B là chiu dương, chiều hướng từ A về phía C là chiều âm.Hỏi 
nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 10km/h và -12km/h thì sau 2 giờ hai ca nô cách 
nhau bao nhiêu km?
Bài 22: 
Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 
500 điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người 
đó được -200 điểm. Sau 8 câu hỏi anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời 
đúng 3 câu, sai 5 câu, chị Trang trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người 

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_6_lan_3_han_thi_thu_tai.docx