Bài giảng Toán 6 - Bài: So sánh phân số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Bài: So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 - Bài: So sánh phân số
1.So sỏnh hai phõn số cựng mẫu Qui tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ: So sánh các phân số: a, và Ta có < ( Vỡ 1 < 3 ) b, và Ta có > ( Vỡ 2 > -4 ) ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP () VÀO ễ TRỐNG −8 3 a) −7 c) −6 9 9 7 7 −1 −2 −3 0 b) > d) 3 3 11 < 11 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 4 Vớ dụ : So sỏnh hai phõn số − 3 và 4 −5 44− - Đưa mẫu số về mẫu số dương : = −55 - Qui đồng mẫu cỏc phõn số: −3 ( − 3).5 − 15 −4 ( − 4).4 − 16 == == 4 4.5 20 5 5.4 20 −−1516 −−34 Vỡ (-15) > (-16) nờn hay −342020 45 Vậy 45− Qui tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?3 :Hóy so sỏnh cỏc phõn số sau với số 0. 3 −2 −3 2 > ; > ; < ; < 0 5 −3 5 −7 Nhận xột: + Phõn số cú tử và mẫu là hai số nguyờn cựng dấu thỡ lớn hơn 0.Phõn số lớn hơn 0 gọi là phõn số dương. + Phõn số cú tử và mẫu là hai số nguyờn khỏc dấu thỡ nhỏ hơn 0.Phõn số nhỏ hơn 0 gọi là phõn số õm. Bài tập 1 : Hóy điền Đ (đỳng) hay S (sai) vào ụ trống thớch hợp −−1110 47 a. Đ d. S 1313 7 10 −35 −13 b. S e.0 S 1111 −15 −−11 13 c. S f. 0 Đ 34 12 Bài 37: Sgk/23: Điền số thớch hợp vào chỗ trống: −−117 -10 -9 -8 a/ < < < < 1313131313 b/ −−11-11 -5 < < < 3 36 18 4 Ta cú: = < < < Vậy < < < Hướng dẫn về nhà : - Nắm vững quy tắc so sỏnh hai phõn số cựng mẫu và khụng cựng mẫu - Làm BT 38, (SGK)/24 - Chuẩn bị tiết: Phếp cộng phõn số
File đính kèm:
- bai_giang_toan_6_bai_so_sanh_phan_so.ppt