15 Đề ôn tập môn Toán Lớp 6 - Đợt II - Nguyễn Anh Tiến
Bạn đang xem tài liệu "15 Đề ôn tập môn Toán Lớp 6 - Đợt II - Nguyễn Anh Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Đề ôn tập môn Toán Lớp 6 - Đợt II - Nguyễn Anh Tiến

ĐỀ 2 PHẦN TẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: Phân số nào bằng phân số 12121212 ttong các phân số sau: 24242424 A. 7 B. 1 C. 21 D. 121 14 2 24 242 Câu 2: 500dm3 bằng bao nhiêu m3 (chọn đáp số đúng) : A. 5 B. 10 C . 5 D. 1 100 500 10000 2 26 Câu 3: Rút gọn phân số đến tối giản là: 65 2 4 A. B. C. 20 D. 2 5 10 32 3 6 Câu 4: Phân số bằng phân số nào trong các phân số sau: 18 2 2 2 18 A. B. C. D. 5 3 3 6 x 2 1 Câu 5. Gía trị của số nguyên x trong đẳng thức: = là : 12 3 B. - 6 B.- 4 C. 6 D. - 6 Câu 6. Kết quả đổi 45ph ra giờ là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 4 3 3 4 Câu 7. Góc xOy kề bù góc yOz. Biết góc xOy = 500 thì số đo góc yOz là: A. 1000 B. 500 C.1300 D. 400 Câu 8. Góc xOy phụ với góc yOz. Biết góc xOy = 300 thì số đo góc yOz là A. 600 B. 1500 C. 1200 D. 300 PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) 20 14 Câu 1:(1đ) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau: ; ; 32 45 35 44 Câu 2:(2đ): Rút gọn các phân số sau đến tối giản: 3 a) 81 b) 4205 c) 12.34 12 d) 16.8 504 9805 24.34 24 1 0 2 4.8 Câu 2:(2đ) Tìm x,y biết: 25 a) 3 = y = 36 b) 2 = y = x 35 84 x 15 75 5 Câu 3 : Cho biểu thức : B = ( n Z) n 3 a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số. b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên. 210.38 37.52 Câu 4: Rúy gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số: và 212.310.52 310.54 Câu 5: Cho biểu thức B = 17 2n 1 a) Với giá trị nào của n thì B là phân số. b) Tìm các giá trị của n để B là số nguyên. ĐỀ 4 I/ - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) 51 Câu 1: Phân số viết dưới dạng phân số tối giản là: 68 3 2 3 5 A. B. C. D. 4 3 4 6 5 Câu 2: Kết quả phép tính 2 là : 8 11 11 21 A. B. C . D. 2 8 8 8 16 Câu 3: Rút gọn phân số đến tối giản là: 64 A. 1 B. 4 C. 2 D. 1 4 16 8 4 x 3 Câu 4: Cho . Giá trị của x là: 124 A. 9 B. 16 C. – 16 D. – 9 5 13 Câu 5. Kết quả của phép tính: 8 8 18 9 A. B. C. 1 D. - 1 8 4 Câu 6. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng: 31 7 26 11 A. B. 0 C. D. 44 6 515 2100 24 Câu 7. Phân số bằng phân số: là: 96 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 4 4 4 7 25 Câu 8. Kết quả của phép tính: Bằng: 9 9 32 A. - 2 B. – 1 C. D. 2 9 PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1:(2đ) Thực hiện phép tính: 3 3 3 3 B. B. C. D. 4 4 4 4 17 2 Câu 8. Kết quả của phép tính: Bằng: 19 19 32 A. - 2 B. – 1 C. D. 2 9 PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1:(2đ) Thực hiện phép tính: 16 24 1 2 1 3 5 14 1 2 7 b) b) c) d) 48 36 9 9 3 4 12 21 41 3 82 Câu 2 : Tìm x thuộc Z biết : 1 2 x 2 1 5 11 55 5 55 Câu 3 : Chứng tỏ rằng : 1 1 1 1 1 .... 2 2 3 4 8 9 Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 400 và góc xOz = 800. A. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? B. So sánh số đo góc xOy và góc yOz C. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Câu 5:Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai phải mất 5 giờ, người thứ ba phải mất 6 giờ. Hỏi nếu cùng làm thì mỗi giờ cả ba người làm được bao nhiêu phần công việc. ĐỀ 6 PHẦN TẮC NGHIỆM: (4đ) 15 Câu 1: Phân số nào bằng phân số trong các phân số sau: 60 1 A. 2 B. C. 3 D. 1 8 4 4 2 Câu 2: 40dm3 bằng bao nhiêu m3 (chọn đáp số đúng) : A. 4 B. 1 C . 4 D. 1 10 50 1000 25 5 Câu 3: Kết quả của phép tính 1 là: 8 13 A. B. 13 C. 3 D. 3 8 8 8 8 34 3 4 10 Câu 4: Kết quả của phép tính : là: 51 7 6 7 3 A. 1 B. C.- 1 D. 0 7 Câu 5: Góc xOy kề bù góc yOz. Số đo góc xOy là 700, thì số đo góc yOz là: a) 200 b) 1300 c) 500 d) 900 Câu 6. Trong góc nhọn xOy, có ba tia chung gốc riêng biệt: Oa; Ob; Oc số góc nhọn được tạo thành là: a) 4 góc b) 9 góc c) 10 góc d) 6 góc Câu 7: Phân số biểu thị 600 giây khi đổi ra giờ là: B. 1 B. 1 C. 10 D. 1 6 36 36 360 Câu 8 : Rút gọn phân số : 7.45 7.44 ta được két quả là: 14 a) 1 b) 1 c) – 14 d) - 7 2 2 II/- PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: Rút gọn các phân số sau đến tối giản: B. 46.17 B. 85.33 C. 17.2 17.3 D. 143 23.51 44.34.5 1 18 363 Câu 2: Tìm x,y thuộc Z biết: 5 y 125 x 4 3 210 B. B. C. x 55 275 3 y x 213 Câu 3: Thực hiện các phép tính sau: 1 2 5 3 5 2 b) b) 2 3 6 4 9 3 3 6 1 28 11 1 Câu 4: Tính hợp lí: 31 17 25 31 17 5 Câu 5: Cho biểu thức B = 9 2n 1 c) Với giá trị nào của n thì B là phân số. d) Tìm các giá trị của n để B là số nguyên. Câu 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 350, góc x0t = 500. Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa? Vì sao? Tính số đo góc yOt? ĐỀ 8 I/ - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) Câu 1: Phân số 34 viết dưới dạng phân số tối giản là: 85 3 2 3 2 A. B. C. D. 4 5 4 5 5 Câu 2: Kết quả phép tính 1 là : 2 7 7 A. - 3 B. C . D. -2 2 2 ĐỂ 9 PHẦN TẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1. Hai góc phụ nhau, số đo góc thứ nhất là 480; số đo góc thứ hai là: A. 420 B. 1320 C. 320 D. 520 Câu 2. Hai góc bù nhau; số đo góc thứ nhất là 340; số đo góc thứ hai là: A. 560 B. 900 C. 1560 D. 146 Câu 3. Hai góc phụ nhau là hai góc: A. Có tổng số đo bằng 900 B. Có tổng số đo bằng 1200. C. Có tổng số đo bằng 1800 D. Có tổng số đo bằng 450 Câu 4. Nếu Ot là tia phân giác của xOy= 800 thì số đo của xO t là? A. 800 B. 1600 C. 200 D. 400 Câu 5. Trong góc nhọn xOy có 5 tia phân biệt chung gốc O. Số góc nhọn được tạo thành là: A. 6 B. 12 C. 21 D. 42 Câu 6. Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù. Biết x O t = 350, góc tOy có số đo là: A. 1450 B. 550 C. 1350 D. 1250 Câu 7. Góc mOn có số đo 400, góc phụ với góc mOn có số đo bằng: A. 500 B. 200 C. 1350 D. 900 Câu 8. Cho góc xOy = 800. Ot là phân giác góc xOy, Om là phân giác góc tOx. Số đo góc xOm là: A. 800 B. 400 C. 200 D. 100 1 Câu 9: Kết quả của phép tính 1 là: 2 A. 3 B. 3 C. 3 D. 1 8 2 2 2 3 3 12 10 Câu 10: Kết quả của phép tính : 3 là: 5 7 20 7 3 B. 3 B. C.- 2 D. 2 7 Câu 11. Gía trị của số nguyên x trong đẳng thức: x 1 = 5 là : 8 2 D. - 20 B. - 19 C. - 21 D. 16 1 Câu 12. Kết quả phép tính -1 - là: 8 2 1 9 A. B. C. D. 7 8 2 8 8 PHẦN TỰ LUẬN: (4đ) Câu 1: So sánh các phân số sau: 37 1 3 5 5 45 b) và b) và c) và 678 7 32 64 7 63 Câu 2: Thực hiện phép tính: 1 2 1 2 17 20 1 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 9 9 9 9 110 Câu 7. Phân số bằng phân số: là: 242 5 4 5 3 D. B. C. D. 11 11 11 4 17 2 Câu 8. Kết quả của phép tính: Bằng: 19 19 15 A. - 2 B. – 1 C. D. 2 19 PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1:(2đ) Thực hiện phép tính: 16 24 1 2 1 3 5 14 1 2 7 d) b) c) d) 48 36 9 9 3 4 12 21 4 3 8 Câu 2 : Tìm x thuộc Z biết : 23 x 3 x 3 7 a) b) 40 x 4 30 5 30 Câu 3 : Chứng tỏ rằng : 1 1 1 1 1 1 .... 1 22 32 42 82 92 102 Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 700 và góc xOz = 1400. A. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? B. So sánh số đo góc xOy và góc yOz C. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Câu 5: Một kho chứa 15 tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất 11 tấn, lần thứ hai 27 2 4 8 tấn, rồi lại đổ thêm vào kho 19 tấn. Hỏi trong kho có bao nhiêu tấn thóc ? 16 ĐỀ 11 I/ - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) 2 Câu 1: Số đối của phân số là: 3 2 3 2 A. B. C. D. -2 3 2 3 18 1 Câu 2: Kết quả phép tính là : 24 4 1 1 A. -1 B. 1 C . D. 2 2 2 Câu 3: Kết quả của phép tính : 9. là: ` 1 3 ĐỀ 12 I/ - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) 1 3 1 Câu 1: Kết quả phép tính : . là: 3 4 4 3 1 2 A.0 B. C. D. 2 3 3 16 3 1 Câu 2: Kết quả phép tính . là : 24 2 4 1 5 3 A. B. C . D. 2 4 4 2 Câu 3: Kết quả của phép tính : 12. là: ` 3 B. 8 B. 1 C. 1 D.-6 18 18 x2 3 Câu 4: Cho . Giá trị của x là: 6 2 D. -3 B. 3 C. -3 hoặc 3 D. 9 23 46 Câu 5. Kết quả của phép tính: . 2 69 23 8 4 4 1 A. B. C. D. 3 3 3 5 3 2 3 3 Câu 6. Kết quả của phép tính: . . là : 5 17 17 5 3 3 3 A. B. C. D. -1 5 17 5 11 2 Câu 7. Kết quả của phép tính .27 là: 9 9 F. 43 B. -27 C. 43 D. 27 9 9 2 5 2 29 2 10 Câu 8. Kết quả của phép tính: . . . bằng: 9 17 17 9 9 17 4 4 2 A. B. C. D. – 2 9 9 17 PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1:(2đ) Thực hiện phép tính: 3 22 121 3 25 f) . . b) .56. .( 4) 11 66 15 8 7 2 1 152 68 1 9 53 3 22 c) . . d) . . 4 11 4 11 25 3 5 3 Câu 2 : Tìm x thuộc Z biết : 4 2x 1 x x 9 c) b) . x 2 2 4 5 10 Câu 3 : So sánh A và B biết : PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1:(2đ) Thực hiện phép tính: 12 7 35 24 5 4 8 7 6 6 12 1 g) . : c) . : 7 4 11 12 1 3 3 4 4 5 5 5 Câu 2 : Tìm x thuộc Z biết : x 2 1 1 1 1 5 d) b) x. x. x. 0 x 4 2 2 3 4 6 Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức : 2x y x A biết 2 x 2y y Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 650 , góc xOt = 800. Tinhd số đo góc yOt. Câu 5: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 5 giờ. Lúc về người 6 đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian đi từ B về A. ĐỀ 14 I/ - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ) 1 2 Câu 1: Kết quả phép tính : : 1 là: 3 3 1 1 1 2 A. B. C. D. 2 2 9 3 2 3 1 Câu 2: Kết quả phép tính : là : 5 5 2 4 4 A. B. -2 C . 2 D. 5 5 7 1 Câu 3: Kết quả của phép tính : : là: ` 8 4 3 7 7 7 D. B. C. D. 4 32 2 9 4 5 Câu 4: Cho x. . Giá trị của x là: 7 14 20 7 5 7 A. - B. C. D. 49 49 8 9 Câu 5. Số nghịch đảo của: 6 là: A. 1 B.-6 C.6 D. 1 6 6 7 Câu 6. Số đối của là : 12 4 3 Câu 4: Cho : x . Giá trị của x là: 5 5 3 12 4 3 A. B. C. D. 4 25 3 7 Câu 5. Số nghịch đảo của: - 11 là: A. 1 B.- 11 C. 11 D. 1 11 11 1 Câu 6. Số nghịch đảo của là : 7 1 1 A. B. C. -7 D. 7 7 7 2 5 Câu 7. Kết quả của phép tính 1: là: 5 2 I. 2 B. 6 C. 6 D. 0 3 25 5 3 1 3 6 Câu 8. Kết quả của phép tính: . . bằng: 11 7 7 11 3 6 A. B.1 C. D. 0 11 7 PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1:(2đ) Thực hiện phép tính: 2 1 3 2 7 3 5 1 2 1 8 i) b) c)( 2) : ( 3) : 5 6 4 3 10 4 6 5 3 9 9 Câu 2 : Tìm x thuộc Z biết : 1 2 1 4 7 17 25 2 1 a. .x b) .x .x .x 0 c) : x 1 2 3 2 5 10 20 30 3 3 Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức : x y x 3 A biết x y y 5 Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 350 , góc xOt = 700. Chứng tỏ rằng tia Oy là tia phân giác của góc xOt. 12 12 12 12 12 Câu 5: Tính hợp lí giá trị của biểu thức sau: M 7 289 85 11 4 4 4 4 4 7 289 85 11
File đính kèm:
15_de_on_tap_mon_toan_lop_6_dot_ii_nguyen_anh_tien.pdf