15 Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Nguyễn Anh Tiến
Bạn đang xem tài liệu "15 Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Nguyễn Anh Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Nguyễn Anh Tiến

Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) 69 – 13.(x + 1) = 30 b) 6x + 3.(5 – x) + 4x = 64 Bài 5. Chứng tỏ rằng các tổng, hiệu sau chia hết cho cả 2 và 5: a) 710 + 1 b) 316 – 1 Bài 7. Cho tổng A = 1 + 5 + 52 + 53 + 54 + + 571 Chứng tỏ rằn A bội của 6, của 13 của 31 và của 78. ĐỀ 2. Nội dung đề : I.Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Câu 1: Trong hai số sau hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau : B. 10 và 12 B. 4 và 15 C. 15 và 21 D.72 và 27 Câu 2: Thay dấu * bởi chữ số nào để số : 5*210 chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 : B. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: Tập hợp các ước của 100 có bao nhiêu phần tử: B. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 4: Có bao nhiêu số nhỏ hơn 72 là bội chung của 2 ; 3 ; 6 và 8: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 5: Trong các số sau số nào là số nguyên tố: A. 75 B. 77 C .73 D. 78 Câu 6: Số nào là hợp số trong các số sau: B. 31 B. 11 C. 41 D. 21 Câu 7: Số phần tử của tập hợp các BC(5 ; 7 ;9) nhỏ hơn 1000 là: B. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: ƯCLN của 42 ;70 và 98 là : B. 21 B. 14 C .28 D. 49 Câu 9. Một vật có trọng lượng 0,1N. Thì khối lượng của vật là: A. 1g B. 10g C. 100g D. 1000g Câu 10. Lấy 100cm3 cát đổ vào 100cm3 nước. Thể tích của cát và nước là: A. Bằng 200cm3 B. Nhỏ hơn 200cm3 C. Lớn hơn 200cm3 D. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 200cm3 Câu 11. Đơn vị của khối lượng riêng là: A. N/m3 B. Kg/m2 C. Kg/m3 D. Kg Câu 12. Treo quả nặng 50g vào đầu một lò xo, thì lò xo dãn thêm 1cm. Muốn lò xo dãn thêm 2cm nữa thì treo thêm vật có khối lượng bao nhiêu? A. 100g B. 150g C. 200g D. 50g II. TỰ LUẬN (6đ) : Bài 1. Một số tự nhiên chia cho 18; 12; 21 đều dư 5. Tìm số đó, biết rằng nó gần bằng 1000. a)A = x N / x12;x15;x18;x 1000 b)B= x N /120x;240x;90x;x 15 Bài 3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a) 765 b) 504 c) 240 d) 800 Bài 4.Tìm ƯCLN và BCNN của: 102; 68 và 170. Bài 5. Số học sinh lớp 6A, 6B của một trường trong khoảng từ 80 đến 100, khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6, hàng 8 đều thừa hai người. Tính số học sinh đó. Bài 6. Tìm hai số tự nhiên a và b ( a lớn hơn b) có tổng bằng 100 và ƯCLN của a và b là 25 . Bài 7. Môt vật bằng nhôm có khối lượng 0,81kg, thì có thể tích là bao nhiêu cm3. Biết KLR của nhôm là 2,7g/cm3. Bài 8. Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 7cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Gọi I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng OI. ĐỀ 4. Nội dung đề : I.Trắc nghiệm : Câu 1: Trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 8 : D. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 72 + 96 D. 24 + 54 Câu 2: Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là : A. 22.32.5 B. 23.3.5 C. 23.15 D. 6.5.22 Câu 3: Trong các số sau số nào vừa chia cho 2, vừa chia hết cho 3: D. 312 B. 292 C. 214 D. 352 Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9: A. 6603 B. 9360 C. 3030 D. 3105 Câu 5: Trong các số sau số nào là số nguyên tố: A. 91 B. 67 C .117 D. 129 Câu 6: Tập hợp ước chung của 8 và 12 có số phần tử là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Số phần tử của tập hợp các BC(3 ; 5) nhỏ hơn 45 là: D. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau : D. 4 và 6 B. 4 và 9 C .4 và 8 D. 4 và 12 Câu 9. Cho đoạn thẳng AB = 8cm, I là trung điểm của AB thì độ dài AI là: A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 2cm Câu 10. Trên tia Ox có hai điểm A và B, biết OA = 5cm; OB = 7cm, độ dài đoạn thẳng AB là: A. 5cm B. 7cm C. 12cm D. 2cm Câu 11. Hai thanh kim loại đồng chất, một thanh có thể tích 5cm3 thì có khối lượng là 200g, thanh kia có thể tích 2cm3 thì có khối lượng là: C. AM = 6cm D. AM = 10cm Câu 5: Điểm I là điểm bất kì của đoạn thẳng AB; M là trung điểm của đoạn thẳng AI; N là trung điểm của IB biết AB = 8cm thì độ dài MN là: A. MN = 2cm B. MN = 4cm C. MN = 6cm D. MN = 8cm Câu 6: Cho 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu đoạn thẳng nhận 6 điểm đã cho làm hai đầu mút: A. 12 B. 15 C. 24 D. 30 Câu 7: Trên đường thẳng xy vẽ điểm A. Lấy hai điểm M và N lần lượt nằm trên tia Ax và Ay. Chọn câu đúng: A. Tia AN là tia đối của tia Ny B. Tia Mx là tia đối của tia MN C. Tia Ax là tia đối của ta AM D. Tia My là tia đối của tia Nx. Câu 8 Trên tia Ax vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm; AC = 3cm. Thì: A. Điểm B nằm giữa A và C. B. Điểm A nằm giữa B và C C. Điểm C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa II. Tự luận: Câu 1. Cho đoạn thẳng AB =6cm, điểm D thuộc tia AB sao cho AD = 8cm. a) Tính độ dài BD. b) Điểm E thuộc tia AB sao cho AE = 4cm. So sánh BE và BD. Câu 2. Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM =3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB. Câu 3. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Biết AB = 16cm, BC = 20cm. Gọi M là trung điểm của AB. Trên đoạn BC lấy điểm N. a) Tính BN để N là trung điểm của BC. b) Tính BN để N là trung điểm của AC. c) Tính MN ở mỗi trường hợp trên. Câu 4. Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 2,5cm, ON = 5cm. a. Trong ba điểm O; M; N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lai? Vì sao? b. So sánh độ dài hai đoạn thẳng OM và MN. c. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Câu 5. Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh, khi xếp hàng 10;12;15 đều dư 3 học sinh nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính số học sinh đó. Câu 6. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì: 2n và 2n+1 là hai số nguyên tố cùng nhau . Câu 7. Đổi các đơn vị sau : a. 0,3kg = .N b. 0,5dm3 = .cm3 c. 0,8 tấn = N Câu 8. Một vật có khối lượng 69g khi thả chìm hoàn vào bình chia độ chứa 150cm3 nước, thì thấy mực nước dâng lên đến vạch 165cm3. a) Tính thể tích vật. b) Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất làm vật. ĐỀ 6. I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu1: Khi ba điểm phân biệt: A xy, B xy, C xy, theo thứ tự đó, ta nói: A. Tia AB là tia đối của tia BC. B. Tia AB trùng với tia BC. C. Tia BA là tia đối của tia BC . D. Tia BC là tia đối của tia CA . Câu 5. Sắp xếp tăng dần các số nguyên sau: -5; 5; 201; -1; 0; 15 ; 10; -12; 2 Câu 6. Điền vào chỗ trống để đổi các đơn vị sau: a) 0,005kg = .N c) 0,2dm3 = cm3 e) 1,3Tấn = N b) 2000g = . N d) 1600N =.. kg g) 5dm3 = . lít ĐỀ 7. I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu1: Đoạn thẳng AB là gì?: A. Là hình gồm điểm A. B. Là hình gồm điểm B. C. Là hình gồm hai điểm A và B D. Là hình gồm điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa A và B. Câu 2: Trên đường thẳng xy vẽ ba điểm phân biệt A, B, C theo thứ tự đó. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Điểm A nằm giữa B và C. B. Tia AB trùng với tia BC. C. Tia Bx là tia đối của tia By. D. Tia Ax là tia đối của tia By. Câu 3: Điểm M không thuộc đưởng thẳng a kí hiệu là: A. M a. B. M a C. M = a. D. M a. Câu4: Nếu điểm I nằm giữa M và N thì: A. MN – MI = MI B. MN – MI = IN C. MI + MN = IN D. MI – IN = MN Câu 5: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB, M là trung điểm của AI, N là trung điểm của AM, nếu AB = 16cm thì độ dài MN là: A. 16cm B. 8cm C. 4cm D. 2cm Câu 6: Cho năm điểm phân biệt, trong đó có ba điểm thẳng hàng, cứ qua hai điểm vẽ một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng được tạo thành? A. 8 B. 4 C. 6 D. vô số Câu 7: Trong 10 điểm phân biệt thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại? A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 8: Cho 2 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm đó? A. Vô số B. Không có điểm nào C.1 điểm D. 2 điểm Câu 9. Cho ba điểm A, B, C, biết AB = 2cm, AC =3cm, ta nói: A. B nằm giữa A và C. B. A nằm giữa B và C. C. C nằm giữa A và B. D. Không kết luận được gì. Câu 10. Cho đoạn thẳng AB = 12cm, điểm M nằm giữa A và B sao cho đoạn thẳng AM = 1 MB. Khi đó độ dài AM là: 3 A. 4cm B. 3cm C. 6cm D. 8cm II. Tự luận: Câu 1. Hãy vẽ theo yêu cầu sau: Vẽ ba đường thẳng xy, mn, uv cắt nhau tại điểm O. Hãy kể tên các cặp tia đối nhau gốc O. Câu 2. Trên tia Ox vẽ các điểm A và B sao cho OA = 3cm. OB = 6cm. e) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? d) - 56 – ( 45 + x ) = 31 e) x – 43 = (57 – x ) – 50 f) – (x – 3 + 84 ) = 15 – (x + 20) + x g) x 4 5 2 Câu 3: Thực hiện phép tính: a) (-36).123 – 36.7 - 62.30 b) – 14 + 3.(12 – 15)2 – 130 c) (- 2010) – (19 – 2011) d) – 1 – 2 – 3 – 4 – . – 100 Câu 4. Thu gọn các biểu thức: A = ( a + b + c) – (a – b + c) B = (a + b – c) + (a – b) – (a – b – c ) Câu 5. Tìm các số nguyên n để: 2n – 6 chia hết cho 2n + 1 ĐỀ 9. I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Kết quả phép tính: (-1) + 5 là : A. 4 B. 6 C. – 6 D. –4 Câu 2: Giá trị tuyệt đối của 10 là : A. – 10 B. 10 C. ±10 D. Một số khác Câu 3. So sánh 6 và | – 1| ta có A. 6 | – 1| C. = | – 1| D. | – 1| Câu 4. So sánh – 5 và – 7 A. – 5 > – 7 B. – 5 < – 7 C. – 5 = – 7 D. – 5 – 7 Câu 5. Thực hiện phép tính: (7 – 10) + 9 kết quả là A. 12 B. – 12 C. 6 D. – 6 Câu 6. Sắp xếp các số: 0; 5; –26; 17; –100 sau theo thứ tự tăng dần, kết quả vđúng là: A. –100 ;–26 ; 0; 5; 17 B. 0;5;17;26;100 C. –26;17;5;0; –100 D. 0; 5; –100; –26; 17 Câu 7. Kết quả của phép tính: (- 3)2 – 42 là: A. – 25 B. 25 C. -7 D. 7 Câu 8. Tập hợp các ước của 12 có số phần tử là: A. 6 B. 12 C. 8 D. 14 Câu 9. Cho 25 + (x – 15) = 6 – x thì giá trị của x là: A. 2 B. 3 C. – 2 D. 5 Câu 10. Kết quả của phép tính: 8 – (-5) + (-10) là: A. 7 B. – 3 C. 3 D. – 23 II. TỰ LUẬN: Câu 1. Tính tổng các số nguyên x sao cho: -21 < x < 11 a) Tính số phần tử của tập hợp A = { x Z/ -5 < x 6 } b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -8; 0; 5; -1; 3; 12; 15 c) Tìm số đối của: 65; -23; 25 ; 35 Câu 2: Tìm nguyên x biết: a) 72.5 – (2x + 1) = 630 : (-3)2 b) (10 – 4x) + 120 : (-2)3 = -17 c) 3.(1 – 2x) – (x – 18) = 7 d) 14 – 4.(3 + x) = -12 – 2.(x – 8) e) (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) +...+ (x + 10) = 5 Câu 3: Thực hiện phép tính: a) (-15).125 – 15.875 b) -13 – (-6) + 30 – (-2) c) (-126) – (61 – 17).12 + (27 + 24): 17 d) [504 – (52.8 + 70):32 + 6}] : (-20) Câu 4: Tìm x Z để: a) 7 (x + 5) b) (2x + 1) (x – 5) ĐỀ 11. Nội dung đề : I.TRẮC NGHIỆM: ( 4đ) Câu 1: Tập hợp A = {x Z / 8x } có số phần tử là: A .8 B.4 C.6 D.12 Câu 2: Số nguyên a nhỏ hơn 6 thì số a là: A.Số nguyên âm B. Số nguyên dương C.Số 0 D. Là số nguyên âm, là số nguyên dương hoặc số 0 Câu 3. Số liền trước của số -6 là: A. -5 B. -6 C. -7 D. -8 Câu 4. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -20 < x 19 là: A. 0 B. 19 C. 18 D. -20 Câu 5. Cho -x3 = - 8 thì x là: A. -3 B. -2 C. 2 D. - 4 Câu 6. Kết quả của phép tính: 25 – (-30 – 25) - 100 là: A. -20 B. -70 C. -125 D. - 75 Câu 7. Tập hợp Z các sồ nguyên có mấy bộ phận: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Kết quả của (-3)3 + 52 là: A. 2 B. - 2 C. 52 D. -17 Câu 9. Cho A= (-2)3.x nếu x < 0 thì: A. A 0 C. A = 0 D. A = -10 Câu 10. Cho 4 – (x + 8) = x – (12 – 20), giá trị của x là: A. 6 B. 8 C. -8 D. -6 Câu 11. Kết quả của phép toán (-3)2 – (- 4) – 26 là: A. 13 B. -13 C. -31 D. – 39 Câu 12. Số liền trước của số nguyên a là: A. a – 1 B. a C. –a D. a + 1 II.TỰ LUẬN. Câu 13. Số đối của -11 là: A. 11 B. -11 C. 10 D. 0 Câu14. Giá trị tuyệt đối của -45 là: A. -45 B. -54 C. 46 D. 45 Câu 15. Tập hợp các bội của -7 có số phần tử là: A. 2 B. 4 C. Vô số D. 7 II.TỰ LUẬN: Câu 1: a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -34; 0; 5; -8; 11; 35 b) Đơn giản biểu thức sau: a + (42 – 70 + 18) – (42 + 18 + a) Câu 2: Tìm nguyên x biết: a) -2 – x = -4 – (-5) b) 5 – 2.(4 – x) = x + (8 – 12) c) 5.(2x + 3) – 7x = 0 d) – x + 8 = - 5 – 2x e) 15 – (x – 7) = -21 f) 25 - x 8 15 g) 2x2 – (-4 – 5) + 12 = 69 – (-2) Câu 3: Thực hiện phép tính: a) (- 2)3.37.125 b) (-41).76 + 41.176 c) 1002 : (-3) – 18.[65 : (-5)] d) 52 : 5 – 108 : (-9) Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: A = x2.y.z3 khi x = 3; y = -1; z = -2 Câu 5: Tìm x để: ( 2x + 2) (x + 2) ĐỀ 13. Nội dung đề : I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Tập hợp A = {x Z / -6 < x < 6} có số phần tử là: A .8 B.9 C.10 D.11 Câu 2. Phép tính: (-2)3.3 – 20 : 5 có kết quả là: A. – 14 B. – 28 C. 28 D. 14 Câu 3: Phép tính: (-3)2 - 52.2 có kết quả là: B. - 41 B. 41 C. -59 D. 32 Câu 4. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -100 < x 100 là: B. - 102 B. - 101 C. -100 D. -99 Câu 5. Cho –x + 5 = - 5 thì x là: B. - 10 B. 10 C. 0 D. 1 Câu 6. Kết quả của phép tính: (-125) - ( 125) 225 75 là: B. - 300 B. 300 C. 425 D. -425 Câu 7. Cho 8 – (x + 8) = 2 thì giá trị của x là: B. 2 B. -2 C. 10 D. - 10 Câu 8. Cho A = (-7)4.x khi x < 0 thì giá trị của A là: B. A = 0 B. A 0 D. A C. - 5 B. 10 C. -10 D. 5 Câu 6. Kết quả của phép tính: (-12) - ( 12) 25 5 là: C. -20 B. 30 C. 25 D. 20 Câu 7. Cho – 5 + (4 – x) = 9 thì giá trị của x là: C. 8 B. 18 C. 10 D. - 10 Câu 8. Cho A = (-9)109.x khi x > 0 thì giá trị của A là: C. A = 0 B. A 0 D. A 10109 Câu 9. Số nào không là bội chung của 8 và – 12 : C. -88 B. -24 C. - 96 D. 48 Câu 10. Ước chung nhỏ nhất có một chữ số của 54 và - 18 là: C. 9 B. 1 C. - 1 D. -9 Câu 11. Số liền trước của số nguyên – 7 là: C. – 8 B. – 7 C. – 6 D. – 9 Câu 12. Trong các cách viết sau, cách nào đúng: C. 0 Ư(100) B. 0 B(-100) C. 17 B(-11) D. -8 Ư(12) Câu 13. Số đối của 1 là: C. 1 B. -1 C. 0 D. 11 Câu14. Kết quả của phép tính 2.( 4 - 5) là: C. 2 B. -2 C. 18 D. - 18 Câu 15. Trong các cách viết sau, cách nào đúng: C. 5 Z B. 4,5 N C. -8 N D. 9,9 Z II.TỰ LUẬN: Câu 1: a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 102; -100; 0; 56; -45;-10 99 b) Đơn giản biểu thức sau: p + (- 5 + 2 - 4) – (-5 – 4 + 2p) Câu 2: Tìm nguyên x biết: a) 13 – x = 2 b) 20 + 25 : x = 15 c) (x – 6) + 18 = - 2x – 27 d) 7 – (x + 5) = 0 e) – 12 – (24 – 2x) = -18 f) 2x - 3 x 9 g) 72.5 – (2x + 1) 630 : (-3)2 Câu 3: Thực hiện phép tính: a) 625 – (61 – 17).12 + (27 + 24) : 17 b) (-5)3 – (33 + 4).(-2) + (3 – 27) : 4 c) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 – 21 – 22 – 23 – 24 – 15 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: A = x2.y3.(5 – x).(4 + y) taij x = =2 và y = -1 Câu 5: Tìm x sao cho 3x chia hết cho x – 1 ĐỀ 15. Nội dung đề : I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Tập hợp A = {x Z / -5x } có số phần tử là: A . 2 B. 4 C. 3 D.6 Câu 2. Số nguyên a nhỏ hơn -2 thì số a là:
File đính kèm:
15_de_on_tap_kiem_tra_mon_toan_lop_6_nguyen_anh_tien.pdf