Giáo án Vật lý Lớp 6 - Học kì II - Tiết 25, Bài 22: Nhiệt kế. Nhiệt giai - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 6 - Học kì II - Tiết 25, Bài 22: Nhiệt kế. Nhiệt giai - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lý Lớp 6 - Học kì II - Tiết 25, Bài 22: Nhiệt kế. Nhiệt giai - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Minh Diệu

Giáo án Vật lý 6 Hoạt động 2: Thí nghiệm về cảm giác nóng lạnh (20’) GV: Hướng dẫn học sinh cách pha nước cẩn 1. Nhiệt kế thận để tránh bỏng: cho thêm nước đá vào C1: Kết quả thí nghiệm cho thấy: bình a để có nước lạnh và cho thêm nước cảm giác của tay không cho phép xác nóng vào bình c để có nước ấm. định chính xác mức độ nóng lạnh của HS: Dùng tay kiểm tra và trả lời câu C1. nước. GV: tóm tắt cách chế tạo nhiệt kế theo thí C2: Xác định 00C và 1000C. Trên cơ nghiệm minh họa hình 57. sở đó vẽ các vạch chia độ. HS: theo dõi. 2.Trả lời câu hỏi GV: giới thiệu về nhiệt kế: chất lỏng được C3: 1. Nhiệt kế rượu có GHĐ -20 0C dùng làm chất lỏng trong bầu nhiệt kế đến 500C, ĐCNN 10C dùng đo nhiệt thường dùng là thủy ngân, ngoài ra, người độ khí quyển. ta còn thường sử dụng rượu. 2. Nhiệt kế ytế có GHĐ 350C đến GV: Yêu cầu quan sát hình 55: một số loại 420C, ĐCNN 1 0C dùng đo nhiệt độ nhiệt kế về các mục sau: GHĐ, ĐCNN và cơ thể. công dụng và thảo luận để trả lời câu hỏi 3. Nhiệt kế thủy ngân có GHĐ -300C - Cho biết tên của các loại nhiệt kế? đến 1300C, ĐCNN 10C dùng đo - Cho biết GHĐ và ĐCNN của các nhiệt nhiệt độ trong các thí nghiệm. kế? C4: Cấu tạo của nhiệt kế y tế có đặc điểm chỗ gần bầu, ống dẫn bị thắt HS: thảo luận, trả lời. lại.Tác dụng ngăn thủy ngân không trở về bầu được khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể. Hoạt động 3: Tìm hiểu về nhiệt giai (12’) GV: giới thiệu về nhiệt giai Celsius do 2. Nhiệt giai Celsius (1701-1744) người Thụy Điển đề Trong nhiệt giai này, những nhiệt nghị năm 1742. độ thấp hơn 00C gọi là nhiệt độ âm. HS: Đọc sgk ví dụ -200C. GV: cho HS đọc them mục b và vận dụng. HS: đọc sgk. Hoạt động 4: Vận dụng(5’) GV hướng dẫn học sinh làm C5: 300C=860F HS quan sát các ví dụ mẫu của giáo viên và 370C=98,60F làm tương tự. 4. Củng cố.(4’)
File đính kèm:
giao_an_vat_ly_lop_6_hoc_ki_ii_tiet_25_bai_22_nhiet_ke_nhiet.doc