Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 35 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng

doc 25 Trang Bình Hà 8
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 35 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 35 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng

Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 35 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng
 Thứ hai, ngày 20 tháng 05 năm 2019.
 Tập đọc
Tiết: 69 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HK II (Tiết 1)
 I. MỤC TIÊU:
 - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/ phút); bước 
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 
3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì 2.
 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại 
(thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm. Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc 
sống.
 *HSTC: HS đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ.
 II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng của kỳ II
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 Hoạt động dạy Hoạt động học
 1. Bài cũ:
 - Gọi HS trả bài: Ăn“mầm đá” và - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
 nêu ND bài.
 - GV nhận xét 
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung bài:
 HĐ 1. Ôn tập đọc và học thuộc 
 lòng:
 - Bốc thăm bài nào thì đọc bài - 1/6 số HS trong lớp đọc bài.
 đó(chỉ đọc 1 đoạn)
 - GV đặt câu hỏi để HS trả lời, tốc - Lần lượt HS lên bốc thăm bài đọcvà trả lời 
 độ đọc 90 chữ/1 phút. câu hỏi
 - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn 
 cảm.
 - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh 
 giá sao cho phù hợp.
 - Nhận xét 
 HĐ 2. Bài tập:
 Bài 2:
 - Phát phiếu và bút cho các nhóm - Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc 
 - Đại diện nhóm lên dán kết quả là chuyện kể trong 2 chủ điểm" Khám phá thế 
 Nhận xét bổ sung? giới, tình yêu cuộc sống"
 GV chốt lại bài - 2 em
 - Chia lớp thành 2 nhóm(mỗi nhóm 1 chủ 
 điểm)
 TT Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính
 1 Đường đi Nguyễn Văn Ca ngợi vẻ đẹp của Sa Pa, thể hiện tình yêu 
 Sa Pa Phan Hách xuôi mến của đất nước
 2 Trăng ơi Trần Đăng Thơ Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng với quê 
 từ ...đến Khoa hương
 3 Hơn1nghìn Hồ Diệu Văn Ma - gien lăng cùng đoàn thủ thuỷ trong 
 2 Số bé 18 189
 Số lớn 90 252
 Bài 3 Bài 3:
 - Xác định loại toán. - Tìm hai số biết tổng và tỉ.
 HS giải vào vở, 1 em làm phiếu to.
 Bài giải
 Ta có sơ đồ:
 - Nêu các bước giải.
 Kho I: 
 1350 tấn
 Kho II:
 Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 5 = 9 ( phần)
 Số thóc ở kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn)
 Số thóc ở kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 ( tấn) 
 Đáp số: Kho thứ nhất 600 tấn.
 *Học sinh trên chuẩn: hệ thống Kho thứ hai 750 tấn
 kiến thức đã học về tìm hai số khi 
 biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của 
 hai số đó.
 c. Củng cố - dặn dò:
 - Nêu các bước giải bài toán tìm hai 
 số biết tổng và tỉ.
 - Dặn về xem lại bài.
 - Nhận xét giờ học.
 Đạo đức
Tiết: 35 THỰC HÀNH CUỐI HK II VÀ CUỐI NĂM
 I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố các kiến thức trong học kỳ II.
 - Thực hành kỹ năng: Biết ơn người lao động; Lịch sự với mọi người; Giữ gìn các 
công trình công cộng; Tham gia các hoạt động nhân đạo; Tôn trong Luật Giao thông và 
bảo vệ môi trường.
 II. CHUẨN BỊ:
 - GV: SGK, giáo án.
 - HS: ôn những bài đã học.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. KTBC: 
 - KT việc dọn vệ sinh.
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung bài:
 Hoạt động 1: Kiểm tra nội dung ghi 
 nhớ của 6 bài học kỳ II. - 18 HS lần lượt nêu.
 - Mỗi bài gọi 3 HS nêu ghi nhớ, cứ 
 4 1. Ôn tập đọc và học thuộc lòng:
 - Bốc thăm bài nào thì đọc bài đó(chỉ - 1/6 số HS trong lớp đọc bài.
 đọc 1 đoạn) - Lần lượt HS lên bốc thăm bài đọcvà trả lời 
 - GV đặt câu hỏi để HS trả lời, tốc độ câu hỏi
 đọc 90 chữ/1 phút.
 - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn 
 cảm.
 - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh giá 
 sao cho phù hợp.
 - Nhận xét 
 2.Luyện tập:
 Bài 2:
 Dựa vào bài mỗi em viết 1 đoạn văn - 2 em, lớp đọc thầm và quan sát tranh.
 miêu tả cây xương rồng. - HS viết bài.
 Chú ý: Miêu tả những đặc điểm nổi 
 bật của cây, đưa cảm xúc, ý nghĩ của 
 mình vào đoạn văn.
 - GV cho HS nêu bài làm của mình. - HS lần lượt nêu.
 - Nhận xét bổ sung. - HS nhận xét bổ sung.
 c. Củng cố dặn dò:
 - Một bài văn gồm có mấy phần?
 - Dặn về tiếp tục ôn tập đọc và học 
 thuộc lòng.
 - Nhận xét giờ học
 Toán
Tiết: 172 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU:
 - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm 
thành phần chưa biết của phép tính.
 - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
 II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Đồ dùng dạy- học toán.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. Bài cũ: 
 - Nêu các bước giải bài toán tìm hai - 2 HS lần lượt nêu.
 số khi biết tổng và tỉ.
 - Nêu các bước giải bài toán tìm hai 
 số biết hiệu và tỉ.
 - Nhận xét
 2. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài: 
 2. Nội dung bài
 Bài 2: Bài 2:
 - Gọi 4 HS lên bảng làm bài - HS làm vào vở, 4 em lên bảng
 2 3 1 4 3 5 2 1
 - Nhận xét đánh giá bài của bạn. a ) 
 5 10 2 10 10 10 10 5
 6 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 1. Bài cũ: 
 - KT sự chuẩn bị của HS.
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu : 
 b. Nội dung bài
 HĐ 1: Ôn tập tập đọc và học thuộc lòng: 
 - Bốc thăm bài nào thì đọc bài đó(chỉ đọc 1 - HS đọc những đoạn văn, thơ khác 
 đoạn) nhau.
 - GV đặt câu hỏi để HS trả lời, tốc độ đọc 90 
 chữ/1 phút.
 - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn cảm.
 - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh giá sao cho 
 phù hợp.
 - Nhận xét 
 HĐ 2 : Lập bảng thống kê các từ đã học ở tiết “ 
 Mở rộng vốn từ “
 - GV cho mỗi nhóm thống kê từ đã học trong - 1 HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm 
 một chủ điểm. lại.
 - Các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ - Ghi vào bảng tổng kết. 
 thuộc các chủ điểm Khám phá thế giới và tình - HS hoạt động nhóm. 
 yêu cuộc sống. - Nhóm ghi trình bày vào giấy to. 
 Tình yêu cuộc sống - Đại diện nhóm trình bày.
 - lạc quan, lạc thú 
 - vui tính, vui tươi, vui vẻ, vui mừng, vui 
 sướng, vui nhộn, vui thích, vui thú, vui chơi, 
 vui vầy, vui chân, vui lòng, vui mắt, vui miệng 
 , vui tai, vui vui . 
 - cười khanh khách – rúc rích – khúc khích – 
 hinh hích – sặc sụa  
 Hoạt động 3: Giải nghĩa và đặt câu với các từ 
 thống kê được.
 - GV cho HS giải nghĩa và đặt câu.
 - GV chốt lại.
 c. Củng cố – Dặn dò: 
 - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. - HS lần lượt giải nghĩa và đặt câu.
 - Về nhà tiếp tục làm bài tập 2.
 - Chuẩn bị: Tiết 3.
 Khoa học
Tiết: 69 ÔN TẬP
 I.MỤC TIÊU:
 Ôn tập về
 - Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, 
nước trong đời sống. 
 - Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.
 - Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, 
nhiệt.
 8 cháy yếu dần và đến khi lượng khí ô- xi trong cốc 
 hết đi thì cây nến tắt hẳn. Khi úp cốc vào ngọn 
 nến, không khí không được.
 lưu thông, Khí ô- xi không được cung cấp nên nến 
 tắt.
 Hoạt động 3: Thực hành:
- Cho HS làm thực hành lần lượt từ 
bài 1 đến bài 2(139, 140)
Bài 1: Làm theo nhóm. Bài 1:
 - Trao đổi theo cặp và nối tiếp nhau nêu ý tưởng 
 làm cho cốc nước nguội lạnh.
 * Các ý tưởng:
 + Đặt cốc nước vào chậu nước lạnh.
 + Thổi cho nước nguội.
 + Rót nước vào cốc to hơn để nước bốc hơi nhanh 
 hơn.
 + Để cốc nớc ra trước gió.
 + Cho thêm đá vào cốc nước.
Bài 2: Bài 2:
- GV: kẻ bảng " Những thức ăn - HS lên bảng đánh dẫu X vào ô trống em cho là 
chứa nhiều vi- ta- min. đúng
 Thức ăn Vi- ta- min
 Nhóm Tên A D B C
 Sữa Sữa x x
 và các Bơ x
 sản Pho-mát x x
 phẩm Sữachua x
 của 
 sữa
 Thịt Thịt gà x
 và cá Trứng x x x
 gan x x x
 cá x
 Dầu cá thu x x
 Lương Gạocócám x
 thực bánh mì x
 Các Cà rốt x x
 loại cà chua x x x
 rau gấc x
 quả đu đủ chín x
 đậuHàLan x x x
 chanh, x
 cam, bưởi x
 Chuối x
 Cải bắp
 10 - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự 
nhiên.
 - So sánh được hai phân số. 
 II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Đồ dùng dạy- học toán.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. Bài cũ: 
 - Nêu các bước giải bài toán tìm - HS nêu.
 hai số khi biết tổng và tỉ.
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài
 Bài 1: Bài 1: Đọc các số sau:
 - GV cho HS lần lượt đọc và nêu.
 + 975 368 + Chín trăm bảy mươi năm nghìn ba trăm sáu mươi 
 tám
 + 6 020 975 + Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm 
 bảy mươi năm
 + 94 351 708 + Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn 
 bảy trăm linh tám
 + 80 060 090 + Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn 
 - Nhận xét đánh giá bài của bạn? không trăm chín mươi
 Bài 2: Bài 2:
 - Nêu yêu cầu. - HS làm vào vở, 4 em lên bảng.
 Hãy làm bài vào vở. a/ 24 579 82 604 b/ 235
 - Nhận xét đánh giá bài của bạn? + 43 867 - 35 246 x 325
 68 446 47 358 1175
 470
 705
 76375 
 952 : 28 = 34 
 Bài 3: Bài 3:
 5 7 10 16
 - 2 HS lên bảng làm bài. ; 
 - GV nhận xét. 7 9 15 24
 Bài 4: Bài 4:
 - Gọi 1 em lên bảng giải. Giải
 - Nhận xét chữa bài. Chiều rộng của thửa ruộng là:
 2
 120 80 ( cm)
 3
 Diện tích của thửa ruộng là:
 120 80 = 9600( m2 )
 Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
 50 ( 9600 : 100) = 4800( kg)
 4800 kg = 48 tạ
 *Học sinh trên chuẩn: hệ thống Đáp số: 48 tạ
 kiến thức đã học về xác định giá 
 12 tập.
 Nhận xét giờ học.
 Địa lí
Tiết: 35 KIỂM TRA CUỐI HK II
 (Thống nhất kiểm tra theo đề chung)
 ..
 Thứ năm, ngày 23 tháng 05 năm 2019.
 Luyện từ và câu
Tiết: 70 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HK II (Tiết 6)
 I. MỤC TIÊU:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Dực vào đoạn văn nói vềmột con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết 
được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
 II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
 1. Bài cũ: 
 - KT bài tập HS làm ở nhà. 
 2 .Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nôị dung bài:
 HĐ 1:Ôn tập đọc và học thuộc lòng: 
 - Bốc thăm bài nào thì đọc bài đó(chỉ - KT lại số học sinh đọc còn chậm.
 đọc 1 đoạn)
 - GV đặt câu hỏi để HS trả lời, tốc độ 
 đọc 90 chữ/1 phút.
 - Đọc đúng bước đầu biết đọc diễn 
 cảm.
 - Tuỳ mức độ đọc của HS mà đánh 
 giá sao cho phù hợp.
 - Nhận xét 
 HĐ 2. Bài tập làm văn.
 - Nêu yêu cầu. - HS đọc bài
 - Hãy miêu tả những đặc điểm nổi bật - Dựa vào bài tập đọc, hãy viết đoạn văn khác 
 nhất về hoạt động, đưa ý nghĩa, cảm miêu tả hoật động của chim bồ câu.
 xúc vào miêu tả chim bồ câu. - HS làm bài
 - HS làm bài và đọc bài làm của mình - HS lần lượt trình bày bài làm của mình.
 - Nhận xét bổ sung.
 c. Củng cố dặn dò:
 - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị tiết 
 sau kiểm tra cuối học kỳ II.
 - Nhận xét giờ học.
 Toán
Tiết: 174 LUYỆN TẬP CHUNG
 14 Số học sinh gái là:
 35 : 7 x 4 = 20 ( học sinh)
 *Học sinh trên chuẩn: hệ thống kiến Đáp số: 20 học sinh
 thức đã học về cách chuyển đổi 
 được số đo khối lượng
 c. Củng cố - dặn dò:
 - Dặn về xem lại bài và chuẩn bị tiết 
 sau kiểm tra cuối năm.
 Nhận xét giờ học.
 Chính tả
Tiết: 35 KIỂM TRA CUỐI HK II (Đọc)
 (Thống nhất kiểm tra theo đề chung)
 ..
 Khoa học
Tiết: 70 KIỂM TRA CUỐI HK II
 (Thống nhất kiểm tra theo đề chung)
 Thứ sáu, ngày 24 tháng 05 năm 2019.
 Tập làm văn
Tiết: 70 KIỂM TRA CUỐI HK II (Viết)
 (Thống nhất kiểm tra theo đề chung)
 Toán
Tiết: 175 KIỂM TRA CUỐI HK II
 (Thống nhất kiểm tra theo đề chung)
 ..
 Lịch sử
Tiết: 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II
 (Thống nhất kiểm tra theo đề chung)
 Sinh hoạt lớp
Tiết: 35 TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG TUẦN 35
 TỔNG KẾT NĂM HỌC.
 I. MỤC TIÊU:
 - Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần 35 và tổng kết năm học.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1. Tổng kết:
 - Tổ chức cho các tổ báo cáo.
 - Tổng số ngày nghỉ của HS
 + Chuyên cần
 - Có phép.
 16 TRÌNH KÍ
 ...........................
 Minh Diệu, ngày 16 tháng 05 năm 2019.
 Tổ truỏng
 Trần Đắc Linh 
 KÝ DUYỆT CỦA BGH
 Minh Diệu, ngày..tháng 05 năm 2019.
 18 Số bé là:
 42 : 3 x 2 = 28
 Số lớn là:
 42+ 28 = 70
Bài 3: Bài 7 ( Trang 95)
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. x + 7216 = 42783
-Chữa bài, nhận xét. x = 42783-7216
 x = 35567
 x - 37346 = 28572
 x = 37346+ 28572
 x = 65918
 x x 15 = 32595
 x = 32595 : 15 
3. Củng cố- Dặn dò: x = 2173
- Hệ thống lại bài. 
- GV nhận xét tiết học, hướng dẫn luyện 
tập thêm và chuẩn bị bài cho tiết sau.
 Tiếng Việt
Tiết 69: ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU: 
 - Đọc và hiểu câu chuyện Lời hứa.
 - Sử dụng được các từ ngữ đã học qua các chủ điểm; nhận diện được câu hỏi, câu 
kể, câu cảm, câu khiến. Đặt được câu kể Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? Nhận diện 
được thành phần trạng ngữ và đặt được câu có thành phần trạng ngữ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - SGK.
 III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động :
- Chơi: Đố vui
2. Ôn luyện: 
a) Luyện đọc và tìm hiểu bài: 
HĐ 1: Luyện đọc: 
- Yêu cầu HS mở SGK trang 101 sau 
đó gọi HS tiếp nối nhau đọc bài trước 
lớp ( 3 lượt ).
- Giáo viên phát hiện và hướng dẫn 
luyện đọc từ khó. - Cho HS luyện đọc theo cặp
 - 1 HS khác đọc lại toàn bài.
 -lớp theo dõi bài trong SGK.
 20 -Cho HS đọc yêu cầu. VD:
-Làm bài theo cặp. a. Mi mi là một con vật rất khôn.
 b. Chú gà trống có bộ lông rất đẹp.
- GV nhận xét đánh giá c. Bước đi của chú cúm rất nhẹ nhàng, 
 uyển chuyển.
 d. Em rất vui khi mỗi lần đùa vui với 
 cúm.
Bài 3: Bài 4( Trang 104):
- Cho HS đọc yêu cầu. a.Một hôm, tôi vào công viên....mải mê 
- Làm bài cá nhân. đọc.
 b. Trên cành cây, những chú chim sâu 
c. Củng cố, dặn dò: đang hót líu lo.
- GV nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. 
 Thứ sáu, ngày 23 tháng 05 năm 2019.
 Kĩ thuật
 Tiết 35: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN ( tiết 3)
A .MỤC TIÊU : 
- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn .
- Lắp ghép được một mô hình tự chọn . Mô hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng 
được 
 Với HS khéo tay :
- Lắp ghép được ít nhất một mô hình tự chọn . Mơ hình lắp chắc chắn , sử dụng được 
B .CHUẨN BỊ :
 - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . 
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 I / Ổn định tổ chức - Hát
 II / Kiểm tra bài cũ 
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 III / Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài Ghi bảng
 b .Hướng dẫn 
 Hoạt động 1 : 
 - Hs chọn mô hình lắp ghép (nhóm) - Hs quan sát nghiên cứu hình vẽ 
 - GV cho Hs tự chọn mô hình lắp ghép trong SGK hoặc tự sưu tầm . 
 Hoạt động 2 : - HS chọn và kiểm tra các chi tiết 
 - Chọn và kiểm tra các chi tiết . đúng và đủ 
 - Các chi tiết phải xếp theo từng loại 
 vào nắp hộp .
 Hoạt động 3 : 
 22 10 : 5 = 60 = 12
 21 6 105 21
Bài 2: Bài 8( Trang 95):
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, a. 6 > 7 31 1
-Học sinh làm bài cá nhân. 7 9 32 25 4
 b. 9 tạ = 900 kg 3500kg = 35 tạ
 4 tạ 7 kg= 407 kg 3 tấn 50 kg= 3050kg
 6 tấn= 6000kg 1 tạ = 25 kg
 4
Bài 3: 
 Bài 5( Trang 94):
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, 
 Tổng số phần bằng nhau là:
-Học sinh làm bài cá nhân.
 3+5= 8 (phần)
 Lớp 4A quyên góp được là:
- GV nhận xét đánh giá
 176 : 8 x 3 = 66( quyển)
 Lớp 4B quyên góp được là:
 176 – 66 = 110( quyển)
c. Củng cố- Dặn dò:
 Đáp số: 4A: 66 quyển
- Hệ thống lại bài. 
 4B: 110 quyển
- GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học sinh 
phần Vận dụng chuẩn bị bài cho tiết sau.
 KÝ DUYỆT
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 Minh Diệu, ngày 16 tháng 05 năm 2019.
 Tổ trưởng
 Trần Đắc Linh
 24

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_4_tuan_35_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_v.doc