Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 34 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng

doc 30 Trang Bình Hà 7
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 34 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 34 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng

Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 34 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng
 Thứ hai, ngày 13 tháng 05 năm 2019.
 Tập đọc
Tiết 67: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
 I. MỤC TIÊU
 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ dứt 
khốt.
 - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con 
người HP, sống lâu (Trả lời được các CH trong SGK). 
 KNS
 - Kiểm sốt cảm xúc. Thể hiện cảm xúc của bản thân
 - Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn
 - Tư duy sáng tạo: Nhận xét, bình luận về giá trị của tiếng cười.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTbài cũ : 
- Đọc nối tiếp bài: Con chim chiền - 3 em đọc thuộc lịng nối tiếp.
chiện?
- Nêu nội dung của bài. - 1 em
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b.. Nội dung bài
HĐ1. Luyện đọc: 
- Gọi HS đọc cả bài. - 1 HS đọc cả bài.
- Đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi - HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 đoạn.
phát âm cho HS
- Luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc.
- Đọc chú thích - 1 em.
 - Đọc tồn bài
- GV đọc diễn cảm tồn bài. - HS lắng nghe.
HĐ 2: Tìm hiểu bài: KNS
Câu 1: Bài cĩ mấy đoạn, ý của mỗi +Đ1: Tiếng cười là đặc điển quan trọng, 
đoạn? phân biệt con người với các lồi động 
 vật khác.
 +Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
 +Đ3: Người cĩ tính hài hước sẽ sống lâu 
 hơn.
Câu 2: Vì sao tiếng cười là liều thuốc - Khi cười, tốc độ thở của con người 
bổ? (Đưa tranh) tăng lên đến 100 km/ giờ, các cơ mặt 
 thư giãn, nào tiết ra một chất làm cho 
 con người cĩ cảm giác sảng khối thoả 
 mãn.
Câu 3: Người ta tìm cách tạo ra tiếng - Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh 
cười cho bệnh nhân để làm gì? nhân, tiết kiệm tiền của cho nhà nước.
 2 2110dm2 = 211000cm2 ; 1 m2 = 1000cm2
 Bài 4 10
 - 1 HS lên bảng giải Bài 4:
 - HS làm vào vở.
 - Chữa bài. Bài giải
 Diện tích của thửa ruộng đĩ là:
 64 25 = 1600 (m2)
 Số thĩc thu được trên thửa ruộng đĩ là:
 1
 1600 = 800(kg)
 2
 = 8 tạ
 Đáp số: 8 tạ
 *Học sinh trên chuẩn: hệ thống 
 đơn vị đo diện tích
 c. Củng cố - dặn dị:
 - Nêu cách chuyển đổi đơn vị đo 
 diện tích.
 - Tiết sau: Ơn tập về hình học.
 - Nhận xét giờ học.
Tiết 34: Đạo đức
 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
 Đi xe đạp an tồn
I.MỤC TIÊU:
- HS biết xe đạp là phương tiện dễ đi, nhưng phải đảm bảo an tồn.
- HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải cĩ đủ điều kiện của bản thân và cĩ chiếc xe 
đạp đúng qui định mới được đi xe qua đường phố
- Biết những qui định của luật GTĐB đối với người đi xe đạp ở trên đường
- Cĩ thĩi quen đi sát lề đường và luơn qs khi đi đường.
II. ĐỒ DÙNG:
 GV: Tranh xe đạp
 HS: SGK, các thẻ màu
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Giáo viên Học sinh
 1. Ổn định lớp:
 -Cho hs hát - Hát tập thể
 2. KTBC:
 - Gọi hs nêu tác dụng của vạch kẻ đường, - 2 hs nêu
 cọc tiêu và rào chắn
 - Nhận xét
 3. Bài mới:
 GTB: Nêu y/c tiết học
 HĐ1: Lựa chọn xe đạp an tồn 
 Hỏi: Ở lớp ta đã cĩ ai biết đi xe đạp? Ở Nêu
 4 - HS làm bài vào vở, 3 em làm phiếu to, 
sau đĩ dán lên bảng.
- Từ chỉ hoạt động: - vui chơi, gĩp vui, mua vui.
- Từ chỉ cảm giác: - vui thích, vui mừng, vui sướng, vui 
 lịng, vui thú, vui vui.
- Từ chỉ tính tình: - Vui tính, vui nhộn, vui tươi.
- Từ chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác: - vui vẻ.
- Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi - làm gì
nào? 
- Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi - cảm thấy thế nào
- Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi - người thế nào
nào? - Một số em nhận xét.
Bài 2: Bài 2:
- HS làm vào vở, 2 em lên bảng. + Cảm ơn các bạn đã đến gĩp vui cùng 
- Nhận xét câu trả lời của bạn? mình.
Bài 3: HS trên chuẩn tìm được ít nhất 5 Bài 3:
từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ - Cười ha hả. Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ 
- Yêu cầu HS làm bài và trình bày. khối chí.
*Học sinh trên chuẩn đặt câu theo - Cười hì hì: Cu cậu gãi đầu cười hì hì 
yêu cầu giáo viên vẻ xoa dịu.
c. Củng cố - dặn dị:
- Đọc lại bài 1. - 2 em.
- Dặn về xem lại bài.
- Nhận xét giờ học.
 Tốn
Tiết 167: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
 I. MỤC TIÊU
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc.
 - Tính được diện tích hình vuơng, hình chữ nhật.
 - Bài 1,3,4
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Bộ đồ dùng học tốn
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTbài cũ: 
 - Gọi HS lên bảng - lớp làm nháp 7 m2 = 700 dm2 ; 
 3 km2 = 3000000m 2
 4 m2 = 40000cm 2 ; 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung bài:
Bài 1 Bài 1:
- GV vẽ hình. HS đứng tại chỗ nêu? - 1 số HS đứng tại chỗ nêu các cạnh 
 song song và vuơng gĩc với nhau.
 Hình thang ABCD cĩ: 
 6 a.Giới thiệu:
 b. Nội dung bài.
HĐ 1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề: 
- Nêu yêu cầu của đề (GV gạch chân).
- Đọc nối tiếp phần gợi ý. - 3 em đọc nối tiếp
- Hãy dựa vào những gợi ý đĩ để suy 
nghĩ và lựa chọn 1 câu chuyện em đã 
được chứng kiến hoặc tham gia.
- Hãy giới thiệu tên truyện em định kể - HS giới thiệu.
cho các bạn nghe.
HĐ 2: Luyện kể:
- Kể theo nhĩm 2 và trao đổi ý nghĩa - HS kể theo nhĩm 2
câu chuyện?
- Thi kể trước lớp và trao đổi với bạn? - HS thi kể.
VD: Bạn thích nhân vật nào? Vì sao?
- Cho biết ý nghĩa câu chuyện.
- Bạn cần học tập nhân vật nào trong 
truyện? Vì sao?
- Nhận xét đánh giá. - HS nêu.
 + Hãy bình chọn bạn kể hay nhất và trả 
lời câu hỏi hay nhất.
*Học sinh trên chuẩn kể được câu 
chuyên hồn chỉnh.
c. Củng cố - dặn dị:
- Dặn về kể lại cho người thân nghe và 
- Chuẩn bị bài tuần 35
- Nhận xét giờ học
 Khoa học
Tiết: 67 ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 
 I. MỤC TIÊU
 - Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhĩm 
sinh vật.
 - Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức 
ăn trong tự nhiên.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: SGk, Giấy A0, bút vẽ
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC: 
- Nêu 1 số VD về chuỗi thức 
ăn trong tự nhiên.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung bài
* Hoạt động 1: Thực hành vẽ 
 8 - Vẽ sơ đồ về mối quan hệ 
bằng thức ăn của thực vật và 
động vật.
- Nhắc lại ND bài.
- Về nhà học bài và CB ơn tập
- Nhận xét tiết học
 Thứ tư, ngày 15 tháng 05 năm 2019.
 Tập đọc
Tiết 68: ĂN “ MẦM ĐÁ”
 I. MỤC TIÊU
 - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hĩm hỉnh. Đọc phân biệt lời 
các nhân vật và người dẫn chuyện.
 - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thơng minh, vừa biết 
cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về 
ăn uống.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: Tranh minh hoạ bài đọc.
 - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn 
 - HS: SGK, vở ghi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
 1. KTbài cũ : 
 - Đọc bài Tiếng cười là liều thuốc bổ. - 2 em
 - Nhận xét
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
 b. Nội dung bài
 HĐ 1. Luyện đọc :
 - HS đọc tồn bài - 1 HS đọc.
 - Đọc nối tiếp tồn bài (2 lần) - kết - 4 HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn
 hợp sửa lỗi cho HS + Đoạn 1: Từ đầu ... bênh vực dân lành.
 - Chú ý đọc diễn cảm câu hỏi và câu + Đoạn 2: tiếp ...đề hai chữ “ đại phong”.
 cảm +Đoạn 3: Tiếp ... thì khĩ tiêu.
 + Đoạn 4: Cịn lại
 - HS đọc chú giải. - Giải nghĩa các từ trong chú giải.
 - Luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc và sửa lỗi cho nhau.
 - Đọc mẫu. - Lắng nghe
 HĐ 2: Tìm hiểu nội dung: 
 Câu 1: Vì sao chúa Trịnh lại muốn - Vì chúa ăn gì cũng khơng thấy ngon 
 ăn“mầm đá”? miệng, nghe tên “mầm đá” thấy lạ nên 
 muốn ăn.
 Câu 2: Trạng Quỳnh chuẩn bị mĩn ăn - Trạng cho người đi lấy đá về ninh, cịn 
 cho chúa như thế nào? mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên 
 ngồi hai chữ “ đại phong” rồi bắt chúa 
 10 - GV vẽ hình lên bảng. HS quan sát và trả lời nối tiếp.
 A B - HS đứng tại chỗ nêu: 
 a) AB // DE
 b) BC vuơng gĩc với CD
 C
 - Nhận xét đánh giá bài của bạn?
 D E
 Bài 2 Bài 2:
 - YC HS quan sát hình và đọc bài - HS thảo luận nhĩm 2: Số đo của chiều dài 
 tốn hình chữ nhật là 16 cm.
 A 8 cm B - Nhận xét đánh giá bài của bạn?
 M N 
 D C Q P
 Bài 4 Bài 4:
 Muốn tính S hình H ta làm thề nào? - 2 em đọc đề bài.
 - Muốn tính S hình bình hành làm thế Bài giải
 ào? Diện tích của hình bình hành ABCD là:
 - Hãy làm vào vở, 1 em lên bảng. 3 4 = (12 cm 2)
 *Học sinh trên chuẩn: hệ thống Đáp số: 12 cm2
 kiến thức đã học tính chu vi, diện 
 tích hình bình hành, hình thoi
 c. Củng cố - dặn dị:
 - Nêu cách tính S hình vuơng, chữ 
 nhật, bình hành?
 - Bài sau: Ơn tập về tìm số TB cộng.
 - Nhận xét giờ học.
 Tập làm văn
Tiết 67: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
 I. MỤC TIÊU
 - Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng 
từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...
 - Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của giáo 
viên. 
 *HS trên chuẩn biết nhận xét và sửa lỗi để cĩ câu văn hay.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: Bảng ghi lỗi HS.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Họat động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài “Trả bài văn 
miêu tả con vật”
Hoạt động 2: GV nhận xét chung về kết 
quả bài viết của cả lớp
 12 - GV: Bản đồ hành chính VN, Tranh ảnh về biển đảo.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động dạy Hoạt động học
 1. KTBC
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu.
 b. Nội dung bài
 - Kể tên dân tộc sống ở Tây Nguyên. - Gia - rai, Ê- đê, Ba - na, Xơ - đăng... và 1 
 số dân tộc khác đến xây dựng kinh tế như: 
 Kinh, Mơng, Tày, Nùng...
 - Kể tên dân tộc sống ở Hồng Liên - Thái, Dao, Mơng...
 Sơn.
 - Dãy núi Hồng Liên Sơn cĩ đặc - Dãy núi cao đồ sộ, cĩ nhiều đỉnh nhọn, 
 điểm gì? sườn núi dốc, thung lũng hẹp và sâu
 HS đọc và thảo luận và chọn ghép ý ở cột A với ý ở cột B
 A B
 1.Tây nguyên b, Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê 
 nhất nước ta
 2.Đồng bằng Nam Bộ c, Vựa lúa lớn thứ hai,trồng nhiều rau xứ 
 lạnh.
 3.Đồng bằng Bắc Bộ a, Sản xuất nhiều lúa gạo,trái cây,thuỷ sản 
 nhất cả nước
 4.Các đồng bằng duyên hải Miền d, Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát 
 Trung triển.
 5.Hồng Liên Sơn e, Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang, 
 cung cấp quặng a-pa –tít để làm phân bĩn. 
 6.Trung du Bắc Bộ đ, Trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc: 
 cĩ nhiều chè nổi tiếng ở nước ta.
 * Em hãy kể một số hoạt động khai - Khai thác dầu khí
 thác tài nguyên biển ở nước ta? - Khai thác thuỷ hải sản
 c. Củng cố- dặn dị: - Làm muối ven biển
 - Chỉ bản đồ dãy Hồng Liên Sơn, 
 Đỉnh Phan - xi - Păng.
 - Nhận xét tiết học –CB bài sau kiểm 
 tra học kì II.
 Thứ năm, ngày 16 tháng 05 năm 2019.
 Luyện từ và câu
Tiết 68: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
 I. MỤC TIÊU
 - Tìm hoặc thêm trạng ngữ ( BT 1 mục III) trong câu; bước đầu viết được 
đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đĩ cĩ ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ (Bt 2).
 - GT: Khơng dạy phần nhận xét, khơng dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ 
yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (khơng yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì). 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 14 1. KT bài cũ: 
 - Nêu cách tính P, S hình vuơng.
 - Nêu cách tính P, S hình CN. 
 - Nêu cách tính P, S hình bình hành. 
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nội dung bài:
 Bài 1 Bài 1
 - Muốn tìm số trung bình cộng làm - 2 HS lên bảng làm bài
 thế nào? a) ( 137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
 b) ( 348 + 219 + 560 + 275 ) : 4 = 463
 Bài 2 Bài 2:
 - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào - HS đứng tại chỗ nêu 
 vở. Bài giải
 - Nhận xét chữa bài. Số người tăng trong 5 năm là:
 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 ( người)
 Trung bình số người hàng năm tăng là:
 635 : 5 = 127 ( người)
 Đáp số: 127 người
 Bài 3 Bài 3: 
 - HS giải vào vở- GV chấm: Bài giải:
 Số quyển vở tổ hai đĩng gĩp là:
 36 + 2 = 38 ( quyển)
 Số quyển vở tổ ba đĩng gĩp là:
 38 + 2 = 40 ( quyển)
 Tổng số vở cả ba tổ đĩng gĩp là:
 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển)
 Trung bình mỗi tổ đĩng gĩp được là:
 *Học sinh trên chuẩn: hệ thống 114 : 3 = 38 ( quyển vở)
 kiến thức đã học về tính trung Đáp số: 38 ( quyển vở)
 bình cộng
 c. Củng cố - dặn dị:
 - Muốn tìm số trung bình cộng làm 
 thế nào? - HS nêu.
 - Dặn về ơn lại lý thuyết và xem lại 
 bài.
 - Nhận xét giờ học
 Chính tả(nghe- viết)
Tiết 34: NĨI NGƯỢC
 I. MỤC TIÊU
 - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. 
 - Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu thanh dễ lẫn).
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 16 - Nêu mối quan hệ thức ăn giữa các 
sinh vật.
- Nhận xét
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung bài
* Hoạt động 2: Xác định vai trị của 
con người trong chuỗi thức ăn tự 
nhiên
* Mục tiêu: Phân tích được vai trị 
của con người với tơ cách là một mắt 
xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
* Cách tiến hành: 
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ - Nhĩm đơi quan sát và trao đổi trả lời câu 
- Kể tên những gì em biết trong sơ hỏi.
đồ. - Hình 7: Cả gia đìnhđang ăn cơm, Bữa 
 cơm cĩ rau, thức ăn.
 + Hìh 8: Bị ăn cỏ
 + Hình 9: Sơ đồ các loại tảo cá cá hộp. 
 (thức ăn của người)
- Dựa vào các hình trên hãy giới thiệu - Bị ăn cỏ, người ăn thịt bị
về chuỗi thức ăn trong đĩ cĩ người. + Các lồi tảo là thức ăn của cá, cá bé là 
 thức ăn của cá lớn, cá lớn đĩng hộp là thức 
 ăn của con người
- Yêu cầu HS viết lại sơ đồ chuỗi - 2 em lên bảng viết
thức ăn trong đĩ cĩ con người. Cỏ Bị Người 
 Các lồi tảo Cá Người
- Con người cĩ phải là một mắt xích - Con người là 1 chuỗi thức ăn. Con người 
trong chuỗi thức ăn khơng? Vì sao? sử dụng thực vật, Đv làm thức ăn, các chất 
 thải của con người trong quá trình trao đổi 
 chất lại là nguồn thức ăn cho các sinh vật 
 khác
- Thực vật cĩ vai trị gì đối với đời - Thực vật rất quan trọng đối với sự sống 
sống trên trái đất? trên trên trái đất. Thực vật là sinh vật hấp 
 thụ các yếu tố vơ sinh để tạo ra các yếu tố 
 hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức ăn thường 
 bắt đầu từ thực vật
- Con người phải làm gì để đảm bảo - Con người phải bảo vệ mơi trường nước, 
sự cân bằng trong tự nhiên? khơng khí, bảo vệ thực vật, động vật.
c. Củng cố- dặn dị:
- Kể tên những gì em biết trong sơ 
đồ.
- Nhắc lại ND bài.
- Về nhà học bài và chuẩn bị ơn tập 
 18 I. MỤC TIÊU
 - Giải được bài tốn về "tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đĩ."
 - Bài 1,2,3
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - GV: SGK, giáo án
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Họat động dạy Hoạt động học
1. KTbài cũ: 
- Muốn tìm số TBC ta làm thế nào? Lấy tổng chia cho số các số hạng 
- Nhận xét
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn:
Bài 1 Bài 1:
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào Tổng hai số 318 1945 3271
vở. Hiệu hai số 42 87 493
 Số bé 180 1016 1882
 Số lớn 138 929 1389
Bài 2 Bài 2: Ta cĩ sơ đồ: 
- 1 HS lên bảng làm bài. ? cây
 Đội I: 
 285 cây 1375cây 
 Đội II: 
 ? cây
 Giải
 Đội thứ nhất trồng được là:
 (1375 + 285 ) : 2 = 830(cây)
 Đội thứ hai trồng được là:
 830 - 285 = 545 ( cây )
 Đáp số: Đội I: 830 cây
 Đội II: 545 cây
Bài 3 Bài 3: 
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào Bài giải
vở. Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
 530 : 2 = 265 ( m)
 Chiều rộng của thửa ruộng là:
 ( 265 : 47 ) : 2 = 109 ( m)
 Chiều dài của thửa ruộng là:
 109 + 47 = 156 ( m)
 Diện tích của thửa ruộng là:
 109 x 156 = 17004 ( m2)
*Học sinh trên chuẩn: hệ thống Đáp số: 17004 m2
kiến thức đã học về tìm hai số khi 
biết tổng và hiệu hai số đĩ
 20 968-980 Nhà Đinh Đại Cồ Hoa Lư
 Việt
 981- Nhà Tiền Đại Cồ Hoa Lư
 1009 Lê Việt
 1009- Nhà Lý Đại Việt Thăng Long
 1226
 1226 - Nhà Trần Đại Việt Thăng Long
 1400
 1400- Nhà Hồ Đại Ngu Tây Đơ
 1407
 1428- Nhà Hậu Đại Việt Thăng Long
 cuối thế Lê
 kỉ XV
 3. Các sự kiện tiêu biểu:
 Thời gian Tên sự kiện
 Năm 938 Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân. 
 Năm 981 Kháng chiến chống quân Tống xâm 
 lược lần thứ nhất.
 Năm Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long
 1010
 Năm Kháng chiến chống quân Tống xâm 
 1075- lược lần thứ hai.
 1077
 Năm Nhà Trần thành lập
 1226
 Năm Kháng chiến chống quân xâm lược 
 1258; Nguyên - Mơng.
 1285; 
 1287-
 1288
 1426 Chiến thắng Chi Lăng.
 * Hoạt động cả lớp
HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC - Thi kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử mà mình 
 - Tổng kết bài. Nhận xét giờ đã chọn.
 học, dặn Hs chuẩn bị bài sau. - Lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
 22 - GV giáo dục HS lịng biết ơn nhĩm lên hát những bài hát, bài thơ, câu 
cơng lao của Bác, sơng vì dân vì nước. chuyện ca ngợi cuộc đời và cơng lao của 
 Bác đối với đất nước, dân tộc và thiếu 
 nhi, nhi đồng.
 KÝ DUYỆT
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Minh Diệu, ngày 09 tháng 05 năm 2019.
 Tổ trưởng
 Trần Đắc Linh
 24 6 m2 7dm2= 607dm2
Bài 2: 5 m2 60cm2= 560cm2
- GV yêu cầu HS làm bài theo cặp. Bài 2: Trang 87
 -Thống nhất kết quả + Các Cặp đoạn thẳng song song với nhau 
 là:
 MQ //NP//IK
 MI//QK
 + Các cặp đoạn thảng vuơng gĩc với nhau 
 là:
 QM &MN; MN&NP; NP&PQ; PQ&QM
 NI&IK; IK&KP; KP&PN; PN&NI.
Bài 3: 
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. Bài 3 ( Trang 88)
-Chữa bài, nhận xét. (47+71) : 2 = 59
 ( 82+215+138) : 3 = 145
 (171+65+436+252) : 4 = 231
3. Củng cố- Dặn dị:
- Hệ thống lại bài. 
- GV nhận xét tiết học, hướng dẫn luyện 
tập thêm và chuẩn bị bài cho tiết sau.
 Tiếng Việt
 Tiết 67: ƠN TẬP
 I. MỤC TIÊU: 
 - Đọc và hiểu câu chuyện Bạn lan; hiểu được tình cảm bạn bè thể hiện trong 
 câu chuyện.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - SGK.
 III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Khởi động :
 - Chơi: Cùng trao đổi- SGK trang 96
 2. Ơn luyện: 
 a) Luyện đọc và tìm hiểu bài: 
 HĐ 1: Luyện đọc: 
 - Yêu cầu HS mở SGK trang 97 sau đĩ 
 gọi HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp 
 ( 3 lượt ).
 - Giáo viên phát hiện và hướng dẫn 
 26 -Cho HS đọc yêu cầu. Thứ tự điền đúng như sau:
-Làm bài cá nhân giải nhanh câu đố. Giữa trưa - ở - ra đất ngủ- rồi- ngủ - giận 
 - vẽ - giơ - mừng rỡ.
Bài 2: Bài 4( Trang 99):
-Cho HS đọc yêu cầu. - Vui mắt- vui sướng- vui mừng...
-Làm bài theo cặp. - Chia vui, niềm vui, reo vui...
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3: Bài 5( Trang 99):
- Cho HS đọc yêu cầu. - Nhờ cĩ tính hài hước, cậu bé....
- Làm bài cá nhân. - Nờ bộ mĩng sắc, tê tê...
 - Nhờ thơng minh, tài trí, ba anh em...
c. Củng cố, dặn dị: 
- GV nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. 
 Thứ sáu, ngày 16 tháng 05 năm 2019.
 Kĩ thuật
 Tiết 34: LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN ( tiết 2)
A .MỤC TIÊU : 
- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn .
- Lắp ghép được một mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng 
được 
 Với HS khéo tay :
- Lắp ghép được ít nhất một mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp chắc chắn , sử dụng 
được 
B .CHUẨN BỊ :
 - Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật . 
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 I / Ổn định tổ chức - Hát
 II / Kiểm tra bài cũ 
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 III / Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài Ghi bảng
 b .Hướng dẫn 
 Hoạt động 1 : 
 - Hs chọn mơ hình lắp ghép (nhĩm) - Hs quan sát nghiên cứu hình vẽ 
 - GV cho Hs tự chọn mơ hình lắp ghép trong SGK hoặc tự sưu tầm . 
 28 2. Ơn luyện: 
 GV kiểm tra sự chuẩn bị sách của HS.
 Bài 1: Bài 4 (Trang 88):
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, Tổng của Hiệu của Số bé Số lớn
-Học sinh làm bài cá nhân. hai số hai số
 562 248 157 405
Bài 2: 2137 915 611 1526
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, Bài 5( Trang 88):
-Học sinh làm bài cá nhân. Chu vi hình chữ nhật là:
 (4+3) x 2 = 14 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 4 x 3 = 12 (cm2)
Bài 3: Đáp số: 14 cm và 12 cm2
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, Bài 5( Trang 88):
-Học sinh làm bài cá nhân. Diện tích hình chữ nhật là:
 22 x 17 = 374 (m2)
- GV nhận xét đánh giá Diện tích hình bình hành là:
 22 x 15 = 330 (m2)
c. Củng cố- Dặn dị: Diện tích mảnh vườn là:
- Hệ thống lại bài. 374 + 330 = 704 (m2)
- GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học Đáp số: 704 m2
sinh phần Vận dụng chuẩn bị bài cho 
tiết sau.
 KÝ DUYỆT
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------------
 Minh Diệu, ngày 09 tháng 05 năm 2019.
 Tổ trưởng
 Trần Đắc Linh
 30

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_4_tuan_34_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_v.doc