Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 34 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 34 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 34 - Học kì II - Năm học 2018-2019 - Văn Thanh Giảng
Thứ hai, ngày 13 tháng 05 năm 2019. Tập đọc Tiết 67: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I. MỤC TIÊU - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ dứt khốt. - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người HP, sống lâu (Trả lời được các CH trong SGK). KNS - Kiểm sốt cảm xúc. Thể hiện cảm xúc của bản thân - Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn - Tư duy sáng tạo: Nhận xét, bình luận về giá trị của tiếng cười. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTbài cũ : - Đọc nối tiếp bài: Con chim chiền - 3 em đọc thuộc lịng nối tiếp. chiện? - Nêu nội dung của bài. - 1 em 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.. Nội dung bài HĐ1. Luyện đọc: - Gọi HS đọc cả bài. - 1 HS đọc cả bài. - Đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi - HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 đoạn. phát âm cho HS - Luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc. - Đọc chú thích - 1 em. - Đọc tồn bài - GV đọc diễn cảm tồn bài. - HS lắng nghe. HĐ 2: Tìm hiểu bài: KNS Câu 1: Bài cĩ mấy đoạn, ý của mỗi +Đ1: Tiếng cười là đặc điển quan trọng, đoạn? phân biệt con người với các lồi động vật khác. +Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. +Đ3: Người cĩ tính hài hước sẽ sống lâu hơn. Câu 2: Vì sao tiếng cười là liều thuốc - Khi cười, tốc độ thở của con người bổ? (Đưa tranh) tăng lên đến 100 km/ giờ, các cơ mặt thư giãn, nào tiết ra một chất làm cho con người cĩ cảm giác sảng khối thoả mãn. Câu 3: Người ta tìm cách tạo ra tiếng - Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh cười cho bệnh nhân để làm gì? nhân, tiết kiệm tiền của cho nhà nước. 2 2110dm2 = 211000cm2 ; 1 m2 = 1000cm2 Bài 4 10 - 1 HS lên bảng giải Bài 4: - HS làm vào vở. - Chữa bài. Bài giải Diện tích của thửa ruộng đĩ là: 64 25 = 1600 (m2) Số thĩc thu được trên thửa ruộng đĩ là: 1 1600 = 800(kg) 2 = 8 tạ Đáp số: 8 tạ *Học sinh trên chuẩn: hệ thống đơn vị đo diện tích c. Củng cố - dặn dị: - Nêu cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích. - Tiết sau: Ơn tập về hình học. - Nhận xét giờ học. Tiết 34: Đạo đức DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG Đi xe đạp an tồn I.MỤC TIÊU: - HS biết xe đạp là phương tiện dễ đi, nhưng phải đảm bảo an tồn. - HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải cĩ đủ điều kiện của bản thân và cĩ chiếc xe đạp đúng qui định mới được đi xe qua đường phố - Biết những qui định của luật GTĐB đối với người đi xe đạp ở trên đường - Cĩ thĩi quen đi sát lề đường và luơn qs khi đi đường. II. ĐỒ DÙNG: GV: Tranh xe đạp HS: SGK, các thẻ màu III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định lớp: -Cho hs hát - Hát tập thể 2. KTBC: - Gọi hs nêu tác dụng của vạch kẻ đường, - 2 hs nêu cọc tiêu và rào chắn - Nhận xét 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: Lựa chọn xe đạp an tồn Hỏi: Ở lớp ta đã cĩ ai biết đi xe đạp? Ở Nêu 4 - HS làm bài vào vở, 3 em làm phiếu to, sau đĩ dán lên bảng. - Từ chỉ hoạt động: - vui chơi, gĩp vui, mua vui. - Từ chỉ cảm giác: - vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lịng, vui thú, vui vui. - Từ chỉ tính tình: - Vui tính, vui nhộn, vui tươi. - Từ chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác: - vui vẻ. - Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi - làm gì nào? - Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi - cảm thấy thế nào - Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi - người thế nào nào? - Một số em nhận xét. Bài 2: Bài 2: - HS làm vào vở, 2 em lên bảng. + Cảm ơn các bạn đã đến gĩp vui cùng - Nhận xét câu trả lời của bạn? mình. Bài 3: HS trên chuẩn tìm được ít nhất 5 Bài 3: từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ - Cười ha hả. Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ - Yêu cầu HS làm bài và trình bày. khối chí. *Học sinh trên chuẩn đặt câu theo - Cười hì hì: Cu cậu gãi đầu cười hì hì yêu cầu giáo viên vẻ xoa dịu. c. Củng cố - dặn dị: - Đọc lại bài 1. - 2 em. - Dặn về xem lại bài. - Nhận xét giờ học. Tốn Tiết 167: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc. - Tính được diện tích hình vuơng, hình chữ nhật. - Bài 1,3,4 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bộ đồ dùng học tốn III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTbài cũ: - Gọi HS lên bảng - lớp làm nháp 7 m2 = 700 dm2 ; 3 km2 = 3000000m 2 4 m2 = 40000cm 2 ; 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung bài: Bài 1 Bài 1: - GV vẽ hình. HS đứng tại chỗ nêu? - 1 số HS đứng tại chỗ nêu các cạnh song song và vuơng gĩc với nhau. Hình thang ABCD cĩ: 6 a.Giới thiệu: b. Nội dung bài. HĐ 1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề: - Nêu yêu cầu của đề (GV gạch chân). - Đọc nối tiếp phần gợi ý. - 3 em đọc nối tiếp - Hãy dựa vào những gợi ý đĩ để suy nghĩ và lựa chọn 1 câu chuyện em đã được chứng kiến hoặc tham gia. - Hãy giới thiệu tên truyện em định kể - HS giới thiệu. cho các bạn nghe. HĐ 2: Luyện kể: - Kể theo nhĩm 2 và trao đổi ý nghĩa - HS kể theo nhĩm 2 câu chuyện? - Thi kể trước lớp và trao đổi với bạn? - HS thi kể. VD: Bạn thích nhân vật nào? Vì sao? - Cho biết ý nghĩa câu chuyện. - Bạn cần học tập nhân vật nào trong truyện? Vì sao? - Nhận xét đánh giá. - HS nêu. + Hãy bình chọn bạn kể hay nhất và trả lời câu hỏi hay nhất. *Học sinh trên chuẩn kể được câu chuyên hồn chỉnh. c. Củng cố - dặn dị: - Dặn về kể lại cho người thân nghe và - Chuẩn bị bài tuần 35 - Nhận xét giờ học Khoa học Tiết: 67 ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT I. MỤC TIÊU - Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhĩm sinh vật. - Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: SGk, Giấy A0, bút vẽ III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: - Nêu 1 số VD về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung bài * Hoạt động 1: Thực hành vẽ 8 - Vẽ sơ đồ về mối quan hệ bằng thức ăn của thực vật và động vật. - Nhắc lại ND bài. - Về nhà học bài và CB ơn tập - Nhận xét tiết học Thứ tư, ngày 15 tháng 05 năm 2019. Tập đọc Tiết 68: ĂN “ MẦM ĐÁ” I. MỤC TIÊU - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hĩm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật và người dẫn chuyện. - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thơng minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Tranh minh hoạ bài đọc. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn - HS: SGK, vở ghi III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTbài cũ : - Đọc bài Tiếng cười là liều thuốc bổ. - 2 em - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. b. Nội dung bài HĐ 1. Luyện đọc : - HS đọc tồn bài - 1 HS đọc. - Đọc nối tiếp tồn bài (2 lần) - kết - 4 HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn hợp sửa lỗi cho HS + Đoạn 1: Từ đầu ... bênh vực dân lành. - Chú ý đọc diễn cảm câu hỏi và câu + Đoạn 2: tiếp ...đề hai chữ “ đại phong”. cảm +Đoạn 3: Tiếp ... thì khĩ tiêu. + Đoạn 4: Cịn lại - HS đọc chú giải. - Giải nghĩa các từ trong chú giải. - Luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc và sửa lỗi cho nhau. - Đọc mẫu. - Lắng nghe HĐ 2: Tìm hiểu nội dung: Câu 1: Vì sao chúa Trịnh lại muốn - Vì chúa ăn gì cũng khơng thấy ngon ăn“mầm đá”? miệng, nghe tên “mầm đá” thấy lạ nên muốn ăn. Câu 2: Trạng Quỳnh chuẩn bị mĩn ăn - Trạng cho người đi lấy đá về ninh, cịn cho chúa như thế nào? mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngồi hai chữ “ đại phong” rồi bắt chúa 10 - GV vẽ hình lên bảng. HS quan sát và trả lời nối tiếp. A B - HS đứng tại chỗ nêu: a) AB // DE b) BC vuơng gĩc với CD C - Nhận xét đánh giá bài của bạn? D E Bài 2 Bài 2: - YC HS quan sát hình và đọc bài - HS thảo luận nhĩm 2: Số đo của chiều dài tốn hình chữ nhật là 16 cm. A 8 cm B - Nhận xét đánh giá bài của bạn? M N D C Q P Bài 4 Bài 4: Muốn tính S hình H ta làm thề nào? - 2 em đọc đề bài. - Muốn tính S hình bình hành làm thế Bài giải ào? Diện tích của hình bình hành ABCD là: - Hãy làm vào vở, 1 em lên bảng. 3 4 = (12 cm 2) *Học sinh trên chuẩn: hệ thống Đáp số: 12 cm2 kiến thức đã học tính chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi c. Củng cố - dặn dị: - Nêu cách tính S hình vuơng, chữ nhật, bình hành? - Bài sau: Ơn tập về tìm số TB cộng. - Nhận xét giờ học. Tập làm văn Tiết 67: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. MỤC TIÊU - Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,... - Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của giáo viên. *HS trên chuẩn biết nhận xét và sửa lỗi để cĩ câu văn hay. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Bảng ghi lỗi HS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Họat động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Giới thiệu bài “Trả bài văn miêu tả con vật” Hoạt động 2: GV nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp 12 - GV: Bản đồ hành chính VN, Tranh ảnh về biển đảo. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC 2. Bài mới a. Giới thiệu. b. Nội dung bài - Kể tên dân tộc sống ở Tây Nguyên. - Gia - rai, Ê- đê, Ba - na, Xơ - đăng... và 1 số dân tộc khác đến xây dựng kinh tế như: Kinh, Mơng, Tày, Nùng... - Kể tên dân tộc sống ở Hồng Liên - Thái, Dao, Mơng... Sơn. - Dãy núi Hồng Liên Sơn cĩ đặc - Dãy núi cao đồ sộ, cĩ nhiều đỉnh nhọn, điểm gì? sườn núi dốc, thung lũng hẹp và sâu HS đọc và thảo luận và chọn ghép ý ở cột A với ý ở cột B A B 1.Tây nguyên b, Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta 2.Đồng bằng Nam Bộ c, Vựa lúa lớn thứ hai,trồng nhiều rau xứ lạnh. 3.Đồng bằng Bắc Bộ a, Sản xuất nhiều lúa gạo,trái cây,thuỷ sản nhất cả nước 4.Các đồng bằng duyên hải Miền d, Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát Trung triển. 5.Hồng Liên Sơn e, Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang, cung cấp quặng a-pa –tít để làm phân bĩn. 6.Trung du Bắc Bộ đ, Trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc: cĩ nhiều chè nổi tiếng ở nước ta. * Em hãy kể một số hoạt động khai - Khai thác dầu khí thác tài nguyên biển ở nước ta? - Khai thác thuỷ hải sản c. Củng cố- dặn dị: - Làm muối ven biển - Chỉ bản đồ dãy Hồng Liên Sơn, Đỉnh Phan - xi - Păng. - Nhận xét tiết học –CB bài sau kiểm tra học kì II. Thứ năm, ngày 16 tháng 05 năm 2019. Luyện từ và câu Tiết 68: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU I. MỤC TIÊU - Tìm hoặc thêm trạng ngữ ( BT 1 mục III) trong câu; bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đĩ cĩ ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ (Bt 2). - GT: Khơng dạy phần nhận xét, khơng dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (khơng yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì). II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 14 1. KT bài cũ: - Nêu cách tính P, S hình vuơng. - Nêu cách tính P, S hình CN. - Nêu cách tính P, S hình bình hành. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung bài: Bài 1 Bài 1 - Muốn tìm số trung bình cộng làm - 2 HS lên bảng làm bài thế nào? a) ( 137 + 248 + 395 ) : 3 = 260 b) ( 348 + 219 + 560 + 275 ) : 4 = 463 Bài 2 Bài 2: - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào - HS đứng tại chỗ nêu vở. Bài giải - Nhận xét chữa bài. Số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 ( người) Trung bình số người hàng năm tăng là: 635 : 5 = 127 ( người) Đáp số: 127 người Bài 3 Bài 3: - HS giải vào vở- GV chấm: Bài giải: Số quyển vở tổ hai đĩng gĩp là: 36 + 2 = 38 ( quyển) Số quyển vở tổ ba đĩng gĩp là: 38 + 2 = 40 ( quyển) Tổng số vở cả ba tổ đĩng gĩp là: 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển) Trung bình mỗi tổ đĩng gĩp được là: *Học sinh trên chuẩn: hệ thống 114 : 3 = 38 ( quyển vở) kiến thức đã học về tính trung Đáp số: 38 ( quyển vở) bình cộng c. Củng cố - dặn dị: - Muốn tìm số trung bình cộng làm thế nào? - HS nêu. - Dặn về ơn lại lý thuyết và xem lại bài. - Nhận xét giờ học Chính tả(nghe- viết) Tiết 34: NĨI NGƯỢC I. MỤC TIÊU - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. - Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu thanh dễ lẫn). II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 16 - Nêu mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật. - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung bài * Hoạt động 2: Xác định vai trị của con người trong chuỗi thức ăn tự nhiên * Mục tiêu: Phân tích được vai trị của con người với tơ cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. * Cách tiến hành: - Cho HS quan sát tranh minh hoạ - Nhĩm đơi quan sát và trao đổi trả lời câu - Kể tên những gì em biết trong sơ hỏi. đồ. - Hình 7: Cả gia đìnhđang ăn cơm, Bữa cơm cĩ rau, thức ăn. + Hìh 8: Bị ăn cỏ + Hình 9: Sơ đồ các loại tảo cá cá hộp. (thức ăn của người) - Dựa vào các hình trên hãy giới thiệu - Bị ăn cỏ, người ăn thịt bị về chuỗi thức ăn trong đĩ cĩ người. + Các lồi tảo là thức ăn của cá, cá bé là thức ăn của cá lớn, cá lớn đĩng hộp là thức ăn của con người - Yêu cầu HS viết lại sơ đồ chuỗi - 2 em lên bảng viết thức ăn trong đĩ cĩ con người. Cỏ Bị Người Các lồi tảo Cá Người - Con người cĩ phải là một mắt xích - Con người là 1 chuỗi thức ăn. Con người trong chuỗi thức ăn khơng? Vì sao? sử dụng thực vật, Đv làm thức ăn, các chất thải của con người trong quá trình trao đổi chất lại là nguồn thức ăn cho các sinh vật khác - Thực vật cĩ vai trị gì đối với đời - Thực vật rất quan trọng đối với sự sống sống trên trái đất? trên trên trái đất. Thực vật là sinh vật hấp thụ các yếu tố vơ sinh để tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật - Con người phải làm gì để đảm bảo - Con người phải bảo vệ mơi trường nước, sự cân bằng trong tự nhiên? khơng khí, bảo vệ thực vật, động vật. c. Củng cố- dặn dị: - Kể tên những gì em biết trong sơ đồ. - Nhắc lại ND bài. - Về nhà học bài và chuẩn bị ơn tập 18 I. MỤC TIÊU - Giải được bài tốn về "tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đĩ." - Bài 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV: SGK, giáo án III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Họat động dạy Hoạt động học 1. KTbài cũ: - Muốn tìm số TBC ta làm thế nào? Lấy tổng chia cho số các số hạng - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn: Bài 1 Bài 1: - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào Tổng hai số 318 1945 3271 vở. Hiệu hai số 42 87 493 Số bé 180 1016 1882 Số lớn 138 929 1389 Bài 2 Bài 2: Ta cĩ sơ đồ: - 1 HS lên bảng làm bài. ? cây Đội I: 285 cây 1375cây Đội II: ? cây Giải Đội thứ nhất trồng được là: (1375 + 285 ) : 2 = 830(cây) Đội thứ hai trồng được là: 830 - 285 = 545 ( cây ) Đáp số: Đội I: 830 cây Đội II: 545 cây Bài 3 Bài 3: - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào Bài giải vở. Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 530 : 2 = 265 ( m) Chiều rộng của thửa ruộng là: ( 265 : 47 ) : 2 = 109 ( m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 109 x 156 = 17004 ( m2) *Học sinh trên chuẩn: hệ thống Đáp số: 17004 m2 kiến thức đã học về tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đĩ 20 968-980 Nhà Đinh Đại Cồ Hoa Lư Việt 981- Nhà Tiền Đại Cồ Hoa Lư 1009 Lê Việt 1009- Nhà Lý Đại Việt Thăng Long 1226 1226 - Nhà Trần Đại Việt Thăng Long 1400 1400- Nhà Hồ Đại Ngu Tây Đơ 1407 1428- Nhà Hậu Đại Việt Thăng Long cuối thế Lê kỉ XV 3. Các sự kiện tiêu biểu: Thời gian Tên sự kiện Năm 938 Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân. Năm 981 Kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất. Năm Nhà Lý dời đơ ra Thăng Long 1010 Năm Kháng chiến chống quân Tống xâm 1075- lược lần thứ hai. 1077 Năm Nhà Trần thành lập 1226 Năm Kháng chiến chống quân xâm lược 1258; Nguyên - Mơng. 1285; 1287- 1288 1426 Chiến thắng Chi Lăng. * Hoạt động cả lớp HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC - Thi kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử mà mình - Tổng kết bài. Nhận xét giờ đã chọn. học, dặn Hs chuẩn bị bài sau. - Lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dương. 22 - GV giáo dục HS lịng biết ơn nhĩm lên hát những bài hát, bài thơ, câu cơng lao của Bác, sơng vì dân vì nước. chuyện ca ngợi cuộc đời và cơng lao của Bác đối với đất nước, dân tộc và thiếu nhi, nhi đồng. KÝ DUYỆT ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Minh Diệu, ngày 09 tháng 05 năm 2019. Tổ trưởng Trần Đắc Linh 24 6 m2 7dm2= 607dm2 Bài 2: 5 m2 60cm2= 560cm2 - GV yêu cầu HS làm bài theo cặp. Bài 2: Trang 87 -Thống nhất kết quả + Các Cặp đoạn thẳng song song với nhau là: MQ //NP//IK MI//QK + Các cặp đoạn thảng vuơng gĩc với nhau là: QM &MN; MN&NP; NP&PQ; PQ&QM NI&IK; IK&KP; KP&PN; PN&NI. Bài 3: - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân. Bài 3 ( Trang 88) -Chữa bài, nhận xét. (47+71) : 2 = 59 ( 82+215+138) : 3 = 145 (171+65+436+252) : 4 = 231 3. Củng cố- Dặn dị: - Hệ thống lại bài. - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài cho tiết sau. Tiếng Việt Tiết 67: ƠN TẬP I. MỤC TIÊU: - Đọc và hiểu câu chuyện Bạn lan; hiểu được tình cảm bạn bè thể hiện trong câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động : - Chơi: Cùng trao đổi- SGK trang 96 2. Ơn luyện: a) Luyện đọc và tìm hiểu bài: HĐ 1: Luyện đọc: - Yêu cầu HS mở SGK trang 97 sau đĩ gọi HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp ( 3 lượt ). - Giáo viên phát hiện và hướng dẫn 26 -Cho HS đọc yêu cầu. Thứ tự điền đúng như sau: -Làm bài cá nhân giải nhanh câu đố. Giữa trưa - ở - ra đất ngủ- rồi- ngủ - giận - vẽ - giơ - mừng rỡ. Bài 2: Bài 4( Trang 99): -Cho HS đọc yêu cầu. - Vui mắt- vui sướng- vui mừng... -Làm bài theo cặp. - Chia vui, niềm vui, reo vui... - GV nhận xét đánh giá Bài 3: Bài 5( Trang 99): - Cho HS đọc yêu cầu. - Nhờ cĩ tính hài hước, cậu bé.... - Làm bài cá nhân. - Nờ bộ mĩng sắc, tê tê... - Nhờ thơng minh, tài trí, ba anh em... c. Củng cố, dặn dị: - GV nhận xét tiết học. - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. Thứ sáu, ngày 16 tháng 05 năm 2019. Kĩ thuật Tiết 34: LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN ( tiết 2) A .MỤC TIÊU : - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn . - Lắp ghép được một mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được Với HS khéo tay : - Lắp ghép được ít nhất một mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp chắc chắn , sử dụng được B .CHUẨN BỊ : - Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I / Ổn định tổ chức - Hát II / Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS III / Bài mới: a. Giới thiệu bài Ghi bảng b .Hướng dẫn Hoạt động 1 : - Hs chọn mơ hình lắp ghép (nhĩm) - Hs quan sát nghiên cứu hình vẽ - GV cho Hs tự chọn mơ hình lắp ghép trong SGK hoặc tự sưu tầm . 28 2. Ơn luyện: GV kiểm tra sự chuẩn bị sách của HS. Bài 1: Bài 4 (Trang 88): - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, Tổng của Hiệu của Số bé Số lớn -Học sinh làm bài cá nhân. hai số hai số 562 248 157 405 Bài 2: 2137 915 611 1526 - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, Bài 5( Trang 88): -Học sinh làm bài cá nhân. Chu vi hình chữ nhật là: (4+3) x 2 = 14 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 4 x 3 = 12 (cm2) Bài 3: Đáp số: 14 cm và 12 cm2 - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, Bài 5( Trang 88): -Học sinh làm bài cá nhân. Diện tích hình chữ nhật là: 22 x 17 = 374 (m2) - GV nhận xét đánh giá Diện tích hình bình hành là: 22 x 15 = 330 (m2) c. Củng cố- Dặn dị: Diện tích mảnh vườn là: - Hệ thống lại bài. 374 + 330 = 704 (m2) - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học Đáp số: 704 m2 sinh phần Vận dụng chuẩn bị bài cho tiết sau. KÝ DUYỆT -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------- Minh Diệu, ngày 09 tháng 05 năm 2019. Tổ trưởng Trần Đắc Linh 30
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_4_tuan_34_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_v.doc