Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

doc 29 Trang Bình Hà 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Dương Chí Toàn
 Thứ hai, ngày 22 tháng 4 năm 2019
 Môn: Tập đọc
 Tiết91-92: Chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu.
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời được các 
CH 1; 2; 3; 4)
* HS khá, giỏi trả lời được CH5.
-GDBVMT: Giáo dục HS: Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc 
nâng niu ,gìn giữ vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống 
của con người.
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ ghi 
 từ, câu cần luyện đọc.
 - HS: SGK.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) Cháu nhớ Bác Hồ.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Cháu nhớ - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
 Bác Hồ và trả lời câu hỏi về nội dung của - HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
 bài.
- Nhận xét HS.
3. Bài mới - Bác Hồ và chú cần vụ đang nói 
Giới thiệu: (1’) chuyện về một cái rễ cây.
- GV treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh 
 vẽ cảnh gì?
- Muốn biết Bác Hồ và chú cần vụ nói 
 chuyện gì về chiếc rễ đa, chúng ta cùng tìm 
 hiểu bài tập đọc Chiếc rễ đa tròn.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc - Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.
 -GV đọc mẫu + Đoạn 1: Buổi sớm hôm ấy  mọc 
 - Hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ. tiếp nhé!
 +Đọc từng câu: + Đoạn 2: Theo lời Bác  Rồi chú sẽ 
 +Đọc từng đoạn: biết.
 +HS đọc từ chú giải. + Đoạn 3: Phần còn lại.
 +HS đọc trong nhóm. 1 HS khá đọc bài.
 +Thi đọc giữa các nhóm. Luyện ngắt giọng câu: 
 - GV nhận xét tuyên dương. Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một 
 chiếc rễ đa nhỏ/ và dài ngoằn 
 ngoèo/ nằm trên mặt đất.//Nói rồi, 
 Trang2 Cây và hoa bên lăng Bác.
Nhận xét tiết học.
 Môn: Toán
 Tiết146: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết cách làm tính cộng( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ trong 
phạm vi 100
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam gic.
* BT1; BT2(cột 1,3); BT4; BT5
II. Chuẩn bị
 - GV: Bảng phụ.
 - HS: Vở.
IIICác hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
 Đặt tính và tính: - 4HS lên bảng làm bài, 
 a) 456 + 123 ; 547 + 311
 b) 234 + 644 ; 735 + 142
 - Chữa bài HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Luyện tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1
 Bài 1: 225 362 683 502
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc + + + +
 bài trước lớp. 634 425 204 256
- Nhận xét HS. 859 787 887 758 .
 261
 +
 27
 Bài 2: 288 .
- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện Bài 2: Cột 1,3
 phép tính. - HS đặt tính và thực hiện phép tính. Sửa 
- Chữa bài, nhận xét HS. bài, bạn nhận xét.
 245 217 68 61
 312 752 27 29
 557 969 95 90
 Trang4 ----------------------------------------
 Thứ ba, ngày 23 tháng 4 năm 2019
 Môn: Kể chuyện
 Tiết31: Chiếc rễ đa tròn 
I. Mục tiêu
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu 
chuyện (BT1; BT2)
* HS kh, giỏi biết kể lại tòan bộ câu chuyện (BT3)
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
 - HS: SGK.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’).
- Gọi HS kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ được - 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 
 thưởng. một đoạn.
 - 1 HS kể toàn truyện.
- Qua câu chuyện con học được những đức tính - Khi có lỗi cần dũng cảm nhận 
 gì tốt của bạn Tộ? lỗi.
- Nhận xét HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Giờ kể chuyện hôm nay, các em sẽ cùng nhau 
 kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa tròn”.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
 a) Sắp xếp lại các tranh theo trật tự
- Gắn các tranh không theo thứ tự. - Quan sát tranh.
- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh. - Tranh 1: Bác Hồ đang hướng 
 (Nếu HS không nêu được thì GV nói). dẫn chú cần vụ cách trồng rễ đa.
 - Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích 
 thú chui qua vòng tròn, xanh tốt 
 của cây đa non.
 - Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc 
 rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và 
 bảo chú cần vụ đem trồng nó.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các 
 bức tranh theo trình tự câu chuyện. - Đáp án: 3 – 2 – 1
- Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng 
 Trang6 - Chuẩn bị: Chuyện quả bầu.
- Nhận xét tiết học
 Môn: Toán
 Tiết147: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu
- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết trừ nhẩm cc số tròn trăm
- Biết giải bài toán về ít hơn
- BT 1(cột 1,2); BT2(phép tính đầu và phép tính cuối); BT3; BT4.
II. Chuẩn bị
 - GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
 - HS: Vở.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) Luyện tập.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau: - 4HS làm bài trên bảng
 Đặt tính và tính:
 456 + 124 ; 673 + 216
 GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ 
số (không nhớ)
a) Giới thiệu phép trừ:
- GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn 
 số như phần bài học trong SGK. - Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
- Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình 
 vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông? - HS phân tích bài toán.
- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta 
 làm thế nào?
- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình - Ta thực hiện phép trừ 635 – 214
 vuông như phần bài học.
b) Đi tìm kết quả:
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ 
 và hỏi:
- Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và 
 mấy hình vuông? - Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình 
 Trang8 Bài 3
 Bài 3: 500 – 200 = 300
 - Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước 700 – 400 = 300
 lớp, 600 – 100 = 500
 - Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là 600 – 400 = 200
 các số ntn? 900 – 300 = 600 
 800 – 500 = 300
 1000 – 200 = 800
 1000 – 400 = 600
 1000 – 500 = 500
 Là các số tròn trăm.
 Bài 4
 Bài 4:
 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít 
 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán và vẽ sơ hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà 
 đồ bài toán, sau đó viết lời giải. có bao nhiêu con?
 Tóm tắt:
 - Chữa bài, nhận xét HS. 183con 
 Vịt 
 Gà 121 con
 ? con
 Bài giải:
 Đàn gà có số con là:
 183 – 121 = 62 (con)
 Đáp số: 62 con gà.
 Tính:
 3 x 3 + ( 46 – 6 : 3)
 = 9 + ( 46 – 2)
 = 9 + 44
 = 53
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
 Môn: Chính tả (NV)
 Tiết 61: Việt nam có bác
I. Mục tiêu
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt nam có Bác
- Làm được bài tập 2; BT3a/b.hoặc BT do GV soạn
II. Chuẩn bị
 - GV: Bài thơ Thăm nhà Bác, chép sẵn vào bảng phụ. Bài tập 3 viết vào giấy to và 
 bút dạ.
 Trang10 Trường Sơn, nghìn năm, lục bát.
- Yêu cầu HS viết các từ này. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp 
- Chỉnh sửa lỗi cho những HS viết sai chính viết vào bảng con.
 tả.
 d) Viết chính tả
- GV đọc bài cho HS viết.
 e) Soát lỗi
 g) Nhận xét
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính 
tả 
 Bài 2
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
 - Gọi HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm - 3 HS làm bài nối tiếp, HS dưới lớp 
 1 đoạn thơ. làm vào Vở Bài tập .
 - Gọi HS nhận xét, sau đó chữa bài HS. 
 Có bưởi cam thơm, mát bóng dừa
 Có rào râm bụt đỏ hoa quê
 Có bốn mùa rau tươi tốt lá
 Như những ngày cháo bẹ măng 
 tre
 Gỗ thường mộc mạc, chẳng mùi son
 Giường mây chiếu cói, đơn chăn 
 gối
 Bài 3 Bài 3b
 - Gọi HS đọc yêu cầu - Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống.
 - HS thực hiện - 2 nhóm cùng làm bài.
 - Gv nhận xét. b) Con cò bay lả bay la
 Không uống nước lã
 Anh trai em tập võ
 Vỏ cây sung xù xì
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.
- Chuẩn bị: Cây và hoa bên lăng Bác.
- Nhận xét tiết học.
 Môn: Thể dục
 Bài: 62
 Gv chuyên
 ----------------------------
 Thủ công
 Làm con bướm (T1)
 Trang12 Môn: Tập đọc
 Tiết93: Cây và hoa bên lăng Bác
I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài
- Hiểu ND : Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác , thể hiện 
lòng tôn kính của tòan dân với Bác. (trả lời được các CH trong SGK)
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh minh hoạ bài tập trong SGK. Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường 
 Ba Đình, nhà sàn, các loài cây, hoa xung quanh lăng Bác.
 - HS: SGK.
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài - 3 HS đọc bài nối tiếp, mỗi HS một 
tập đọc Chiếc rễ đa tròn. đoạn. 1 HS đọc toàn bài. Sau đó trả 
- Nhận xét HS. lời câu hỏi của bài.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh chụp - Chụp cảnh ở lăng Bác.
 cảnh ở đâu?
- Con có nhận xét gì về cảnh vật ở đây? - Khung cảnh ở đây đẹp, có rất nhiều 
 cây và hoa.
- Lăng Bác là một cảnh đẹp nổi tiếng, là nơi 
 Bác Hồ yên nghỉ. Các loài cây và hoa từ 
 khắp mọi miền đất nước về đây tụ hội tạo 
 cho lăng Bác một vẻ đẹp độc đáo. Bài tập 
 đọc Cây và hoa bên lăng Bác sẽ cho các 
 con thấy rõ điều đó.
Phát triển các hoạt động (27’)
  Hoạt động 1: Luyện đọc
 GV đọc mẫu
 - Hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ. - HS theo dõi và đọc thầm theo.
 +Đọc từng câu: - Từ: lăng Bác, lịch sử, nở lứa đầu, 
 +Đọc từng đoạn: khoẻ khoắn, vươn lên, tượng 
 +HS đọc từ chú giải. trưng,
 +HS đọc trong nhóm. - Bài được chia làm 3 đoạn.
 +Thi đọc giữa các nhóm. + Đoạn 1: Trên quảng trường  
 - GV nhận xét tuyên dương hương thơm.
 + Đoạn 2: Ngay thềm lăng  đã nở 
 lứa đầu.
 + Đoạn 3: Sau lăng  toả hương 
 Trang14 III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
 - Gọi 3 HS lên viết câu của bài tập 3 tuần - HS thực hiện yêu cầu của 
 30. GV.
 - GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 - Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay các 
 em sẽ được ôn tập về dấu chấm, dấu phẩy 
 và mở rộng vốn từ theo chủ đề Bác Hồ.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1 Bài 1
 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
 - Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc. - HS làm bài theo yêu cầu.
 - Gọi 1 HS lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn - HS đọc đoạn văn sau khi đã 
 bị vào đúng vị trí trong đoạn văn. Yêu cầu điền từ.
 HS cả lớp làm bài vào Vở Bài tập . Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa 
 - Nhận xét chốt lời giải đúng. cơm của Bác đạm bạc như bữa 
 cơm của mọi người dân. Bác 
 thích hoa huệ, loài hoa trắng 
 tinh khiết. Nhà Bác lở là một 
 ngôi nhà sàn khuất trong vườn 
 Phủ Chủ tịch. Đường vào nhà 
 trồng hai hàng râm bụt, hàng 
 cây gợi nhớ hình ảnh miền 
 Trung quê Bác. Sau giờ làm 
 việc, Bác thường tự tay chăm 
 Bài 2 sóc cây, cho cá ăn.
 - Gọi HS đọc yêu cầu. Bài 2
 - Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy cho từng - Tìm những từ ngữ ca ngợi 
 nhóm và yêu cầu HS thảo luận để cùng Bác Hồ.
 nhau tìm từ. - Ví dụ: tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, 
 Gợi ý: Các em có thể tìm những từ ngữ ca yêu nước, thương dân, giản 
 ngợi Bác Hồ ở những bài thơ, bài văn các em dị, hiền từ, phúc hậu, khiêm 
 đã học. tốn, nhân ái, giàu nghị lực, 
 - GV có thể bổ sung các từ mà HS chưa biết. vị tha,
 Bài 3
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
 - Yêu cầu HS tự làm. Bài 3
 Trang16 - Đặt tính và tính:
 456 – 124 ; 673 – 212
 - GV nhận xét 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 - Luyện tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập:
 Bài 1: Bài 1:
 - Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS 682 987 599 425
 nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán. 351 255 148 203
 331 732 451 222
 676
 215
 461
 Bài 2: Bài 2: cột 1
 - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính và 
 thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số. 986 73
 - Yêu cầu HS cả lớp làm bài. 264 26
 - Chữa bài và HS. 722 47
Bài 3: Bài 3: cột 1,2,4
 - Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.. Số bị trừ 257 257 867
 Số trừ 136 136 661
 Hiệu 121 121 206
 Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số 
 - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? trừ.
 - Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
 - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
 - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp 
 - Yêu cầu HS làm bài. làm bài vào vở bài tập.
 - Chữa bài HS. Bài 4
 Bài 4: Nghị có bao nhiêu học sinh?
 - Gọi HS đọc đề bài. Tóm tắt:
 865HS
 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán và vẽ Thành Công /------------/------/
 sơ đồ bài toán, sau đó viết lời giải. 32HS 
 Hữu Nghị /------------/
 .. HS? 
 Bài giải:
 Trường TH Hữu Nghị có số học sinh 
Chữa bài, nhận xét HS. là:
 865 – 32 = 833 ( HS ) 
 Trang18 bài tập chính tả phân biệt r/d/gi, dấu 
 hỏi/ dấu ngã.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
 a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
 - GV đọc bài lần 1. - Theo dõi.
 - Gọi 2 HS đọc bài. - 2 HS đọc bài.
 - Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu? - Cảnh ở sau lăng Bác.
 - Những loài hoa nào được trồng ở đây? - Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, 
 hoa dạ hương, hoa mộc, hoa 
 ngâu.
 - Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng - Chúng cùng nhau toả hương 
 nhưng tình cảm chung của chúng là gì? thơm ngào ngạt, dâng niềm tôn 
 kính thiêng liêng theo đoàn 
 người vào lăng viếng Bác.
 b) Hướng dẫn cách trình bày
 - Bài viết có mấy đoạn, mấy câu? - Có 2 đoạn, 3 câu.
 - Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất, - Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương 
 con hãy đọc to câu văn đó? chưa đơm bông, nhưng hoa nhài 
 trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu 
 kết chùm đang toả hương ngào 
 ngạt.
 - Chữ đầu đoạn văn được viết ntn? - Viết hoa, lùi vào 1 ô.
 - Tìm các tên riêng trong bài và cho biết - Chúng ta phải viết hoa các tên 
 chúng ta phải viết ntn? riêng: Sơn La, Nam Bộ. Viết 
 hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính.
 c) Hướng dẫn viết từ khó - Đọc: Sơn La, khoẻ khoắn, vươn 
 - Đọc cho cô các từ ngữ mà con khó viết lên, Nam Bộ, ngào ngạt, thiêng 
 trong bài. liêng,
 - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp 
 - Yêu cầu HS viết các từ này. viết vào nháp.
 - Chữa cho HS nếu sai.
 d) Viết chính tả
 e) Soát lỗi
 g) Nhận xét
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính 
tả 
 Bài 2 Bài 2b
 - Trò chơi: Tìm từ Đáp án: 
 Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm b) cỏ, gỡ, chổi.
 thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
 Trang20 1000 – 200 = 800
Bài 4 Bài 4: ( 1,2)
HS tự thực hiện 351 427 876 999
GV nhận xét 216 142 231 542
 567 569 645 457
 Tính:
 5 x 5 – 9 + 12 : 2
 = 25 – 9 + 6
 = 16 + 6
 = 22
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Chuẩn bị: ôn tập.
Nhận xét tiết học
 Môn: Mĩ thuật
 Bài: Em đến trường
 GV chuyên
 ------------------------------------
 Môn: Tập viết
 Tiết31Chữ hoa N kiểu 2.
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa N ( kiểu 2 ) (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).Chữ và câu ứng dụng: 
Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) . Người ta là hoa đất ( 3 lần )
II. Chuẩn bị:
 - GV: Chữ mẫu N kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
 - HS: Bảng, vở.
III. Các hoạt động:
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’) 
 - Kiểm tra vở viết.
 - Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2 - HS viết bảng con.
 - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS nêu câu ứng dụng.
 - Viết : Mắt sáng như sao. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết 
 bảng con.
 - GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 - GV nêu mục đích và yêu cầu.
 - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết 
 hoa sang chữ cái viết thường đứng liền 
 Trang22 * Vở tập viết:
 - GV nêu yêu cầu viết. - HS viết vở
 - GV theo dõi, giúp đỡ HS 
 - Chấm, chữa bài.
 - GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
 - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp 
 - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. trên bảng lớp.
 Chuẩn bị: Chữ hoa Q ( kiểu 2). 
 - GV nhận xét tiết học.
 Thứ sáu, ngày 26 tháng 4 năm 2019
 Môn: Tập làm văn
 Tiết 31: Đáp lời khen ngợi – Tả ngắn về Bác Hồ
I. Mục tiêu
- Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1). Quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời 
được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2)
- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)
KNS:
 Biết ứng xử có văn hóa .
III. Chuẩn bị 
 - GV: Anh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy.
 - HS: Vở.
IV. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát.
2. Bài cũ (3’) 
Gọi 3 HS kể lại câu chuyện Qua suối. - 3 HS lên bảng kể chuyện. Cả 
 - Qua câu chuyện Qua suối con hiểu điều gì lớp theo dõi nhận xét
 về Bác Hồ. - HS trả lời, bạn nhận xét.
 - Nhận xét HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 - Giờ Tập làm văn này, các con sẽ tập đáp 
 lại lời khen ngợi của mọi người trong các 
 tình huống giao tiếp và viết một đoạn văn 
 ngắn tả vể ảnh Bác Hồ. 
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1 Bài 1
 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp 
 theo dõi bài trong SGK.
 Trang24 lòng.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
* KNS: GDHS:
- Biết ứng xử có văn hóa khi giao tiếp
- Biết tự nhận thức bản thân qua bài học
 - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 
 sau.
 - Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc. 
 - Nhận xét tiết học.
 Đạo đức
 Bảo vệ loài vật có ích (T2)
 HT soạn giảng
 ---------------------------------
 Môn: Toán
 Tiết150 : Ôn tập
I. Mục tiêu
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Làm tính cộng trừ không nhớ các 
số có đến ba chữ số
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm
II. Chuẩn bị
 - GV: SGK
 - HS: Vở
III. Các hoạt động
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’) - Hát
2. Bài cũ (3’)
 - Gọi HS lên bảng làm bài tập sau: - 2 HS làm bài trên bảng, cả 
 Đặt tính và tính: lớp làm bài ra giấy nháp.
 b) 543 + 100 ; 264 – 154
 Chữa bài HS.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 - Luyện tập chung.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn Ôn tập.
 Bài 1 Bài 1: 
 - Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS nối 35 57 84
 tiếp nhau đọc kết quả của bài toán. 27 27 7
 62 84 91
 Bài 2: 
 Trang26 • Trang phục - Đồng phục.
 - Phù hiệu
• Học tập - Tuyên dương những hs có thành tích 
 trong học tập
 -+ Các bạn đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị 
 bài tốt.
 + Trong lớp, các bạn giữ trật tự , hăng hái 
 phát biểu ý kiến xây dựng bài.
 + Nhiều bạn có nhiều cố gắng trong học 
 tập
• GV ra biện pháp khắc phục . - Ý kiến đóng góp của HS
• Gv nhắc nhở HS tập
2.Phương hướng
- GV nêu các việc cần làm trong tuần tới:
+ Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt.
+ Xây dung và duy trì nếp học tập, xếp - HS theo dõi.
hàng ra vào lớp.
+ Trong lớp, giữ trật tự, hăng hái phát biểu 
ý kiến xây dựng bài.
+ Về đạo đức: giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, 
nói lời hay, vâng lời thầy cô giáo, cư xử 
văn minh, lịch sự. 
+ Thi đua phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ 
đẹp, nhiệt tình tham gia các giờ sinh hoạt 
tập thể 
+ Giữ gìn bảo vệ môi trường ở lớp cũng 
như ở nhà và nơi công cộng.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung tuần qua,
- Chuẩn bị bài cho tuẩn tiếp theo.
- GV nhận xét tiết học.
 Duyệt PHT
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
 ------------------------------------------------------------------------------------------
 Trang28

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_31_nam_hoc_2018_2019_duong_chi_t.doc